Phiếu học tập môn Toán 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Phiếu học tập môn Toán 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ........................... phiếu học tập 1.Viết : a) Các số từ 1 đến 10 ....................................................................................... b) Theo mẫu 3 ............. ............. .............. .............. 2.Tính : a) 3 1 4 b) 2 + 3 + 0 = ......................... + + - 2 4 4 2 + 2 + 1 = ....................... ....... ....... ....... 5 - 0 - 2 = ....................... 3.Viết các số : 5 , 8 , 2 , 3 : a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ............................................................................. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ............................................................................. 4.Hình : hình ..................... hình .................... hình ..................... 5.Số : 5 + = 5 5 - = 3 + 4 = 4 4 = 3 + 4 = 3 + 5 = 5 - 6. Điền dấu : > , < , = 3 + 4 5 5 + 0 8 4 - 2 5 1 + 4 0 + 5 5 - 2 2 + 3 4 + 1 5 + 0 7. Viết phép tính thích hợp : Họ và tên : ........................... phiếu học tập Bài 1 : Tính . 2 + 3 = ........ 5 - 1 - 2 = ......... 5 - 2 + 1 = .......... 4 - 4 = ........ 0 + 4 + 1 = ......... 5 + 0 - 2 = .......... Bài 2 : Điền dấu thích hợp > , < , = 4 - 4 ....... 2 + 1 4 - 3 ........ 5 - 4 5 ......... 3 + 2 5 - 3 ....... 3 + 2 4 + 1 ....... 3 + 2 5 - 5 ....... 4 - 4 Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống . = 1 + 2 = 5 - 0 3 + = 5 - 4 = 1 5 = + 3 + 4 = 5 2 = - 2 3 - = 2 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp . a ) Có 5 lá cờ b ) Mua : 3 quả trứng bớt 2 lá cờ mua thêm : 2 quả trứng còn ? lá cờ có tất cả : .... quả trứng ? c ) Với ba số 1 , 2 , 3 viết các phép tính cộng trừ . ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm... Lớp : ............... phiếu học tập Bài 1 : Tính . a) 7 10 0 6 5 + - + + + 3 9 8 4 4 ........ ......... ......... ......... ......... b) 4 + 3 + 2 = ........... 9 - 3 + 2 = ............ 10 - 8 - 1 = ........... 4 - 2 + 5 = ............ Bài 2 : Số . + 1 = 8 9 = + 3 1 + 5 = 5 + 6 - = 4 7 = - 2 3 - 1 = - 5 Bài 3 : Viết phép tính thích hợp . a) ? b) Có : 8 quả Cho em : 3 quả Còn : ..... quả ? Bài 4 : Có ........... hình vuông Bài 5 : Cho các số 3, 4, 7 .Hãy lập các phép tính từ các số đó : .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 6 : Viết 1 phép tính trừ có kết quả bằng số lớn nhất có 1 chữ số . ........................................................................................................ Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm... Lớp : ............... phiếu học tập Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm . ........ ; 9 ; ......... ; .......... ; .......... ; .......... ; ......... ; .......... ; ......... ; ......... ........ ; ......... ; 3 ; .......... ; 5 ; ......... ; ......... ; ......... ; ......... ; ......... Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống . 9 + 1 = 8 - 3 = 5 + 5 = 9 = + 4 7 - 5 = 6 - 3 = 4 + 4 = 9 - = 5 Bài 3 : Điền dấu > ; < ; = . 5 + 3 ....... 9 - 5 4 + 2 ........ 10 - 5 10 - 6 ......... 6 + 4 6 + 1 ....... 8 + 1 7 + 2 ........ 3 + 5 1 + 4 ......... 9 - 4 Bài 4 : Đặt tính rồi tính . 10 - 8 4 + 6 8 - 6 3 + 7 ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. ............. Bài 5 : Tính . 7 + 0 + 2 = ...... 6 - 2 + 5 = ....... 4 + 3 - 3 = ...... 10 - 4 + 6 = ...... Bài 6 : Viết phép tính thích hợp . Bài 7 : Đánh dấu x vào ô trống câu trả lời đúng - Có mấy hình tam giác ? 4 hình 5 hình 6 hình 8 hình Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm... Lớp : ............... phiếu học tập Bài 1 : Đặt tính rồi tính : a. 8 + 2 9 – 3 10 – 2 4 + 6 7 + 3 ........ ........ ......... ......... ......... ........ ........ ......... ......... ......... ........ ........ ......... ......... ......... b. 10 – 3 8 – 4 10 – 6 5 + 5 0 + 10 ........ ........ ......... ......... ......... ........ ........ ......... ......... ......... ........ ........ ......... ......... ......... Bài 2 : Đọc số : 5 : ............... ; 10 :...................; 0 :...................; 7 :................; 9 :................ Bài 3 : Viết số : Một :.......; bốn :.........; tám :.......; mười :...........; sáu :............ Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống : 7 - = 3 3 + = 8 + 4 = 10 10 - = 2 3 + 6 + 5 > 9 - 8 < 2 10 - < 1 Bài 4 : Điền dấu ( , = ) vào chỗ chấm : 9 ......4 + 5 7 – 3........ 7 + 3 1 + 9 ........10 – 14 8 ...... 10 – 3 6 + 2........10 – 2 9 – 5 .......10 – 5 10 – 7 .......5 8 – 5........8 – 4 2 + 8 ......8 + 2 Bài 5 : a. . ..................................................... . ..................................................... . ..................................................... . ..................................................... b. Tóm tắt : Có : 10 quả bưởi. Ăn : 5 quả. Còn : ........quả ? Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm... Lớp : ............... phiếu học tập Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 18 + 0 14 – 3 11 – 1 17 + 1 0 + 10 .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... Bài 2 : Tính : 13 + 2 + 1 = 18 – 2 – 6 = 16 + 0 + 3 = 15 – 3 + 2 = 11 – 1 – 0 = 14 + 4 + 1 = 12 – 2 + 3 = 2 + 13 – 3 = Bài 3 :Cho các số : 10 , 9, 15, 17, 20, 11, 19. Xếp thứ tự từ lớn đến bé : ................................................................................................................................ Bài 4 : Điền số : 10 + ...... = 12 13 + ..... = 17 18 - ..... = 13 .... + 2 = 12 .....+ 4 = 17 .....- 5 = 13 Bài 5 Có 12 con gà mái và 3 con gà trống . Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 6 : Cho các số 12,3,15.Hãy lập các phép tính đúng. ................................................................................................................................................................................................................................................................ Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm... Lớp : ............... phiếu học tập Bài 1 : Tính : a) 5 9 6 8 4 10 - - + - + - 3 7 4 2 4 9 ............ .......... ........... ........... ........... ........... b) 4 - 1 - 1 = ........ 7 - 2 + 1 = ......... 10 - 8 + 0 = ......... 8 + 1 - 5 = ........ 2 + 6 - 4 = ......... 6 - 2 + 2 = ......... 10 - 3 + 2 = ........ 9 - 6 + 5 = ......... 10 + 0 - 3 = ......... Bài 2 : Số ? 8 = ......... + 3 6 = ......... + 2 2 = ......... + 2 10 = 9 + ......... 7 = ......... - 3 9 = 9 - ......... 5 ........ - ........ 3 < ........ + ........ Bài 3 : Viết các số : 5 , 2 , 8 , 4 , 7 Theo thứ tự từ bé đến lớn : ........................................................................ b)Theo thứ tự từ lớn xuống bé : ........................................................................ Bài 4 : Điền dấu > , < , = : 9 ....... 2 + 8 6 ....... 6 - 1 10 ....... 7 - 1 5 - 2 ....... 5 + 3 4 + 4 ....... 10 - 2 9 + 0 ....... 10 - 1 Bài 5 : Đọc tên các hình : : ..................... : .................... : ...................... Bài 6 : Viết các phép tính thích hợp : a) Đã có : 5 viên bi Mua thêm : 3 viên bi Có tất cả : ? viên bi Có : 9 lá cờ Bớt đi : 2 lá cờ Còn : ? lá cờ Bài 7 : Số Có ............. hình vuông Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm... Lớp : ............... phiếu học tập Bài 1 : Tính : a) 9 10 5 0 10 - - + + - 6 9 5 0 2 ............ ........... ........... .......... .......... b) 3 + 4 = ......... 2 + 7 - 6 = .......... 10 - 3 = ......... 9 - 1 + 2 = .......... Bài 2 : Xếp các số : 7 , 10 , 4 0 , 8 - Theo thứ tự từ lớn đến bé : .................................................................. - Theo thứ tự từ bé đến lớn : .................................................................. Bài 3 : Điền dấu : > , < , = vào chỗ chấm : 7 ......... 2 + 6 7 + 0 .......... 10 - 4 8 - 3 .......... 5 1 + 9 .......... 0 + 10 Bài 4 : Có 5 quyển vở Thêm 5 quyển vở Có tất cả : ...... quyển vở ? Bài 5 : Tìm : Có ......... hình tam giác ? Bài 6 : Điền số : + + = 9 Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm... Lớp : ............... phiếu học tập Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) 6 + ..... 5 + ..... 7 + ..... 10 10 +.... 2 + ..... 1 + ..... 3 + ..... 4 + ..... ..... + 5 0 + ..... 9 + 1 8 + ..... 7 0 6 2 3 Bài 2 : Số ? 10 5 5 6 3 8 1 10 7 0 6 2 3 8 4 3 6 1 6 0 5 2 3 Bài 3 : Tính : a) 4 + 1 + 5 = ...... 5 + 3 + 2 = ...... 6 + 1 + 3 =...... 7 + 2 + 1 = ...... 4 + 5 + 1 = ...... 5 + 2 + 3 = ...... 6 + 3 + 1 = ..... 7 + 1 + 2 = ...... b) 9 - 4 + 5 = ...... 9 - 3 + 4 = ...... 9 - 8 + 2 = ...... 9 - 7 + 8 = ...... 8 - 5 + 7 = ...... 8 - 4 + 6 = ...... 7 - 5 + 8 = ...... 7 - 4 + 7 = ...... + - Bài 4 : ? 4 6 = 10 3 + 5 2 = 10 9 1 = 8 9 - 3 4 = 10 5 5 = 10 3 3 3 = 3 Bài 5 : đúng ghi đ , sai ghi s : Có : 3 hình tam giác 4 hình tam giác 5 hình tam giác 6 hình tam giác Họ và tên : ........................... Ngày 14 tháng 2 năm. 2009 phiếu học tập Bài 1 : Đọc số ? 14 :..............................; 20 : ........................... ; 5 : .................... ; 15:................... Bài 2 : Viết số : Mười một :....... ; Mười bảy :....... ; Mười : ......... ; Hai mươi : ....... ; Chín : ......... Bài 3 : Đặt tính rồi tính : 1 + 11 2 + 14 3 + 15 6 + 12 0 + 10 .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... Bài 4 : Tính : 13 – 3 + 4 = 17 – 2 + 5 = 4 + 14 - 2 = 3 + 2 + 10 = 1 + 16 – 5 = 8 – 2 + 12 = Bài 5 :Cho các số : 12, 14, 13, 17, 10, 7 ,9, 19. Xếp thứ tự từ lớn đến bé :.................................................................................. Xếp thứ tự từ bé đến lớn: .................................................................................. Bài 6 : Điền số : ..... - 4 = 10 12 + ..... = 18 ..... - 4 = 11 .... + 13 = 15 9 + ..... = 19 ..... - 0 = 10 Bài 7 : Giải bài toán theo tóm tắt : Tóm tắt Bài giải Mẹ mua : 17 quả trứng. ................................................................................... Đã ăn : 6 quả trứng. ................................................................... Còn lại : ....... quả trứng ? ........................................................ Bài 8 : Cho các số 15,2,17 . Hãy lập các phép tính đúng. ................................................................................................................................................................................................................................................................ Họ và tên : ........................... Ngày 14 tháng 2 năm. 2009 phiếu học tập Bài 1 : Đọc số ? 14 :..............................; 20 : ........................... ; 5 : .................... ; 15:................... Bài 2 : Viết số : Mười một :....... ; Mười bảy :....... ; Mười : ......... ; Hai mươi : ....... ; Chín : ......... Bài 3 : Đặt tính rồi tính : 1 + 11 2 + 14 3 + 15 6 + 12 0 + 10 .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... Bài 4 : Tính : 13 – 3 + 4 = 17 – 2 + 5 = 4 + 14 - 2 = 3 + 2 + 10 = 1 + 16 – 5 = 8 – 2 + 12 = Bài 5 :Cho các số : 12, 14, 13, 17, 10, 7 ,9, 19. Xếp thứ tự từ lớn đến bé :.................................................................................. Xếp thứ tự từ bé đến lớn: .................................................................................. Bài 6 : Điền số : ..... - 4 = 10 12 + ..... = 18 ..... - 4 = 11 .... + 13 = 15 9 + ..... = 19 ..... - 0 = 10 Bài 7 : Giải bài toán theo tóm tắt : Tóm tắt Bài giải Mẹ mua : 17 quả trứng. ................................................................................... Đã ăn : 6 quả trứng. ................................................................... Còn lại : ....... quả trứng ? ........................................................ Bài 8 : Cho các số 15,2,17 . Hãy lập các phép tính đúng. ................................................................................................................................................................................................................................................................ Họ và tên : ........................... Ngày 19 tháng 2 năm. 2009 phiếu học tập Bài 1 : Tính 13 - 3 = ....... 19 - 3 = ....... 13 + 4 = ....... 18 - 2 = ....... 19 - 1 = ....... 18 - 5 = ....... 14 + 5 = ....... 15 + 3 = ....... Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 15 - 1 17 - 6 12 + 4 18 + 0 10 + 7 ........... ............ ............ ............ ............ ........... ............ ............ ............ ............ ........... ............ ............ ............ ............ Bài 3 : Số 11 + + 3 = 15 10 + = 16 + 2 + 4 = 18 + 3 = 19 19 - = 14 + 4 + 1 = 17 Bài 4 : Điền dấu thích hợp 12 + 5 18 16 + 3 19 11 + 4 15 19 - 8 10 18 - 7 11 15 - 3 14 Bài 5 : Giải bài toán theo tóm tắt : Có : 12 quyển vở Thêm : 4 quyển vở Có tất cả : ...... quyển vở ? Bài giải ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... Bài 6 : Giải bài toán theo tóm tắt : Bài giải Có : 17 viên bi . .................................................................................... Bi đỏ : 7 viên. .......................................................................... Bi xanh : ....... viên ? ................................................................ Họ và tên : ........................... Ngày 21 tháng 2 năm. 2009 phiếu toán Bài 1 : Tính 2 + 12 - 1 = ....... 13 + 3 + 2 = ....... 9 + 10 - 4 = ....... 8 + 11 - 7 = ....... 16 + 1 - 4 = ....... 18 + 1 - 6 = ....... Bài 2 : Điền dấu thích hợp ? 11 + 3 + 2 1 + 1 + 15 19 - 3 - 2 17 - 2 12 + 5 11 + 4 10 + 2 + 4 19 - 5 Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt : Bài giải Có : 10 quả cam .................................................................................... Thêm : 5 quả cam. .......................................................................... Có tất cả : .... quả cam ? ................................................................ Bài 4 : Nối ( theo mẫu ) 11 + 5 15 - 3 12 + 7 16 14 19 12 18 - 2 16 - 2 17 - 5 Bài 5 : Số ? 3 + 10 - 1 + 7 - 4 Bài 6 : Có :......... hình vuông. Có :.........hình tam giác. Họ và tên : ........................... Ngày 23 tháng 2 năm. 2009 phiếu toán Bài 1 : Tính 11 13 15 17 19 18 - 1 - 3 - 5 - 7 - 9 - 8 ......... ........ ........ ........ ........ ........ Bài 2 : Tính nhẩm : 14 + 4 = ....... 17 - 7 = ........ 18 - 3 = ........ 19 - 5 = ........ 14 - 4 = ....... 11 + 5 = ........ 12 - 2 = ........ 15 - 5 = ........ Bài 3 : Điền số vào dưới mỗi gạch của tia số : 0 ..................................................................................................... 10 10 ................................................................................................... 20 13 ................................................................... 20 Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán . Bài toán : Có ...... ngôi sao , có thêm ....... ngôi sao . Hỏi có tất cả bao nhiêu ngôi sao ? Bài giải ........................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... Bài 5 : Giải bài toán theo toán tắt . Bài giải Trên cành có : 15 con chim ............................................................................... Bay đến : 4 con chim ..................................................................... Trên cành có tất cả : ....... con chim ? ........................................................... Họ và tên : ........................... Ngày 25 tháng 2 năm. 2009 phiếu toán Bài 1 : Đặt tính rồi tính . 15 - 5 18 - 8 19 - 9 17 - 7 13 + 6 12 + 7 ................ ............... ............... ................ ................. ................ ................ ............... ............... ................ ................. ................. ................ ............... ............... ................ ................. ................. Bài 2 : Điền dấu > , < , = vào ô trống 16 - 6 2 + 8 18 - 8 19 - 9 12 + 4 17 17 - 7 13 - 2 18 - 3 10 + 2 15 + 4 20 Bài 3 : Số . 18 13 15 +5 - 3 + 4 - 8 + 3 11 17 12 - 6 + 7 - 8 + 4 - 6 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp . Bài giải Có : 5 quả trứng .................................................................................... Ăn đi : 3 quả trứng .......................................................................... Còn lại : ........ quả trứng? ............................................................... Bài 5 : Viết tiếp câu hỏi để có bài toán ,giải bài toán đó. Bài toán : Có 4 trái tim , có thêm 10 trái tim nữa . Hỏi ........................................................... Bài giải ............................................................................................... .............................................................................................. .............................................................................................. Họ và tên : ........................... Ngày 27 tháng 2 năm. 2009 phiếu toán Bài 1) Viết các số sau - mười một :........... - Mười lăm : .......... - Sáu mươi : ............ - mười bốn :........... - Mười chín : .......... - Tám mươi : ............ Bài 2) Tính có đặt tính : 12 + 4 5 + 13 20 + 30 19 – 7 3 + 10 50 + 40 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Bài 3) Ghi kết quả tính : 16 + 1 – 4 =....... 13 + 6 - 9 = ........ 5 cm + 3 cm = ............ 17 - 4 + 5 = ...... 19 - 5 - 3 = ......... 15 cm + 4 cm = ............ Bài 4) Điền dấu ( >, <, =) vào ô trống: (1,5 điểm) 5cm + 4cm ...... 11cm 14cm + 2cm .......16cm 13 ...... 17 - 5 12cm +7cm ......18 cm 13cm – 3cm ........ 9cm 17 – 3 ....... 19 - 5 Bài 5) Khối Một có 18 bạn thi viết chữ đẹp. Trong đó có 7 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bạn nữ . Bài giải .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... . Bài 6) Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tròn trong đó có 2 điểm nằm trong tam giác (Đặt tên 3 điểm) Họ và tên : ........................... Ngày 9 tháng 3 năm. 2009 phiếu toán Bài 1) Đặt tính rồi tính : 80 -70 5 + 14 30 + 60 18 - 5 60 - 50 19 - 9 ............. ............. ............... .............. ................ .............. ............. ............. ............... .............. ................ .............. ............. ............. ............... .............. ................ .............. Bài 2) Tính nhẩm : 5 + 12 = ......... 50 - 40 + 30 = ......... 70 cm + 20 cm - 90 cm = ........ 19 cm - 8 cm = ....... 15 + 4 - 6 = ......... 80 cm - 0 cm + 10 cm = ........ 30cm + 50cm = ....... 60 cm - 40 cm = ......... 19 - 8 - 6 = ......... Bài 3) Số ? 40 + 20 = ....... 17 - 7 = ........ 30 - 10 = ........ 40 + ..... = 60 17 - ..... = 7 30 - ....... = 20 ...... + 20 = 60 ...... - 7 = 10 ...... - 10 = 20 Bài 4) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống : 90 là số tròn chục Số 15 gồm 1 chục và 0 đơn vị 11 là số nhỏ nhất có 2 chữ số Số 13 gồm 10 và 3 Số 18 là số liền sau của số 17 Số 12 gồm 2 và 10 Số 20 là số liền trước của số 19 Số 16 gồm 1 và 6 Bài 5 ) Lan hái được 20 bông hồng và 6 chục bông cúc . Hỏi Lan hái được tất cả bao nhiêu bông hoa ? Tóm tắt Bài giải Hồng : ......... bông ......................................................................... Cúc : ......... bông ......................................................................... Hái tất cả : ......... bông ? ......................................................................... Bài 7 ) Hình vẽ bên có : A B - Có ....... tam giác . - Có .......đoạn thẳng . - Có .......điểm. C D E Họ và tên : ........................... Ngày 11 tháng 3 năm. 2009 phiếu toán Bài 1) Đặt tính rồi tính : 15 + 3 10 + 30 5 + 14 50 + 20 80 - 70 60 - 30 .............. ............... .............. ................ .............. ................ .............. ............... .............. ................ .............. ................ .............. ............... .............. ................ .............. ................ Bài 2 ) Tính nhẩm : 13 + 4 - 7 = ......... 10 + 40 - 50 = ......... 17 cm - 5 cm + 3 cm = .......... 19 - 4 - 3 = ......... 30 - 20 + 70 = ......... 70 cm + 20 cm - 30 cm = .......... Bài 3 ) Vườn nhà Lan có 1 chục cây chuối . Bố trồng thêm 5 cây chuối nữa . Hỏi vườn nhà Lan có tất cả bao nhiêu cây chuối ? Tóm tắt Bài giải ........................................................................... ............................................... ........................................................................... ............................................... ........................................................................... ............................................... ........................................................................... Bài 4 ) Lớp 1A3 có 30 bạn .Trong đó có 2 chục bạn nữ . Hỏi lớp 1A3 có bao nhiêu bạn nam ? Tóm tắt Bài giải ........................................................................... ............................................... ........................................................................... ............................................... ........................................................................... ............................................... ........................................................................... Bài 5 ) Vẽ các đoạn thẳng có độ dài : - 5 cm : ................................................................................................. - 9 cm : ................................................................................................. - 14 cm : ................................................................................................. Bài 6 ) Hình vẽ bên có : ....................... hình vuông - ....................... hình tam giác Họ và tên : ........................... Ngày 10 tháng 3 năm. 2009 phiếu toán Bài 1) Đặt tính rồi tính :
File đính kèm:
- phieu on tap toan giua ki 2 lop 1.doc