Phiếu khảo sát học sinh vào lớp chọn năm học 2013 – 2014 môn: tiếng việt - Lớp 4 thời gian : 60 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu khảo sát học sinh vào lớp chọn năm học 2013 – 2014 môn: tiếng việt - Lớp 4 thời gian : 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm PHIẾU KHẢO SÁT HỌC SINH VÀO LỚP CHỌN NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Tiếng Việt - Lớp 4 Thời gian : 60 phút Họ và tên: ....................................................Lớp 4 .................... Câu 1: (2điểm) Điền vào chỗ chấm: Đẹp như ........................................ – Trắng như ................................... - Ăn quả nhớ kẻ trồng ………………. - Đen như ………………………… Câu 2: (3 điểm) Nối từ ngữ thích hợp ở cột A với cột B để tạo thành câu tục ngữ hoàn chỉnh. A B Nước mưa là hoa đất Gió thổi là cưa trời Người ta là chổi trời Câu 3: (2điểm) a, Trong từ Tổ Quốc, quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm hai từ khác có tiếng quốc với nghĩa như trên. .............................................................................................................................................................................................................................. b, Câu văn: Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ. thuộc kiểu câu Ai, làm gì? Hay kiểu câu Ai là gì? .............................................................................................................................................................................................................................. Câu 4: (1 điểm) Trong câu : Trên cành cây,chú chim sâu đang chăm chỉ bắt sâu. Bộ phận gạch chân trả lời câu hỏi nào ? .............................................................................................................................................................................................................................. …………… Câu 5: (3 điểm) Tìm các hình ảnh so sánh trong khổ thơ dưới đây. Các hình ảnh so sánh này đã góp phần diễn tả nội dung thêm sinh động gợi cảm như thế nào? Nắng vàng tươi rải nhẹ Bưởi tròn mọng trĩu cành Hồng chin như đèn đỏ Thắp trong lùm cây xanh. .............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. Không viết vào phần gạch chéo này Câu 6. (9 điểm) Em đã biết dọn dẹp nhà cửa hay phòng ở, góc học tập cho sạch sẽ, gọn gàng gọn gàng. Hãy kể lại việc làm đó. Điểm ĐỀ THI VÀO LỚP CHỌN NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian : 60 phút Họ và tên: ...............................................................Lớp 4............. Bài 1. (4 điểm) Đặt tính rồi tính. a. 36185 + 48635 ................... ................... .................... b. 88472 - 54756 ................... ................... .................... c. 5071 7 ................... ................... .................... d. 32256 : 8 ................... ................... .................... Bài 2. (3 điểm) Tìm X: a, X x 9 = 54 b, X - 452 = 77 + 48 .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. .............................................. Bài 3. (3 điểm) : a. Tính giá trị biểu thức. a) 24 + 4 x 5 .............................. .............................. ............................... b) 96 – 56 : 8 ............................. .............................. ............................... b. Tính bằng cách thuận tiện nhất. 16 x 8 + 16 x 2 = …………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 4. (4 điểm): Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình của trường Tiểu học Việt Hùng số 2 năm học 2012 – 2013 là 280em. Số học sinh khá là 85 em và nhiều hơn học sinh trung bình là 62em. Tính số học sinh giỏi của trường năm học 2012 – 2013. Tính tổng số quyển vở nhà trường thưởng cho học sinh giỏi, biết rằng mỗi học sinh giỏi được thưởng 2 quyển vở. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Không viết vào phần gạch chéo ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 5. (4 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 6. (2 điểm): Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN TOÁN 4 Bài 1: 4 điểm. Mỗi phép tính đúng 1 điểm Bài 2: 3 điểm. Mỗi phần đúng 1,5 điểm Bài 3: 3 điểm. Mỗi phần đúng 1,5 điểm Bài 4: 4 điểm. Số học sinh trung bình là: 0,25 điểm 85 – 62 = 23 (HS) 0,25 điểm Tổng số học sinh trung bình và học sinh khá là: 0,25 điểm 85 + 23 = 108 (HS) 0,5 điểm Số học sinh giỏi là: 0,25 điểm 280 – 108 = 172 (HS) 1 điểm Số quyển vở nhà trường thưởng cho học sinh giỏi là: 0,25 điểm 172 x 2 = 344 (quyển vở) 1 điểm ĐS: a, 172 học sinh; b, 344 quyển vở. 0,25 điểm Bài 5: 4 điểm. Chiều rộng hình chữ nhật là: 0,25 điểm 72 : 8 = 9 (cm) 0,5 điểm Nửa chu vi HCN là: 0,25 điểm 72 : 2 = 36 (cm) 0,5 điểm Chiều dài HCN là: 0,25 điểm 36 – 9 = 27 (cm) 0,75 điểm Diện tích hình chữ nhật là: 0,25 điểm 27 x 9 = 243 (cm2) 1 điểm Đs: 243cm2. 0,25 điểm Bài 6: 2 điểm. Tuổi mẹ hiện nay là: 8 x 4 = 32 (tuổi) 0,25 điểm Mẹ hơn con số tuổi là: 32 – 8 = 24 (tuổi) 0,25 điểm Khi tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ thì mẹ vẫn hơn con 24 tuổi. Hay hiệu tuổi mẹ và tuổi con là 24 tuổi; Ta có sơ đồ : Tuổi mẹ: 0,25 điểm Tuổi con: 24 tuổi Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 1 = 4 (phần) 0,25 điểm Khi tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ thì tuổi con là: 24 : 4 = 6 (tuổi) 0,25 điểm Thời gian từ khi tuổi co bằng 1/5 tuổi mẹ đến nay là: 9 – 6 = 3 (năm) 0,5 điểm Đáp số: 3 năm. 0,25 điểm ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT 4 Câu 1: (2 điểm). Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm. Câu 2: (3 điểm). Mỗi phần được 1 điểm. Câu 3: (2 điểm). Mỗi phần được 1 điểm. Câu 4: (1 điểm). Làm đúng được 1điểm. Câu 5: (3 điểm). Đúng ý 1 được 1 điểm Đúng ý 2được 2 điểm - Hồng chín như đèn đỏ. - Vẽ lên một bức tranh giàu màu sắc trong đó mỗi chùm quả hồng chín đỏ như một chùm đèn thắp trong lùm cây xanh. Câu 6: (10 điểm). Viết được đoạn văn theo đúng yêu cầu đề. Dùng từ, diễn đạt chính xác, biết sử dụng từ ngữ có hình ảnh và đảm bảo các yêu cầu sau: - Nêu được em thường dọn dẹp nhà cửa (góc học tập đó vào khi nào? 1 điểm - Em đã làm như thế nào và làm những gì? 5 điểm - Sau khi dọn dẹp xong em thấy nhà cửa, góc học tập như thế nào? 1,5 điểm - Em có cảm giác gì khi thấy nhà cửa (góc học tập) sạch sẽ, gọn gàng? 1,5 điểm - Diễn đạt rõ ràng 1 điểm Chú ý: Tùy theo mức độ bài viết của học sinh mà giáo viên cho điểm hợp lý theo các thang điểm: 9, 8, 7, 6, ..., 1điểm.
File đính kèm:
- De thi chon HSG lop 4.doc