Phiếu kiểm tra giữa học kỳ I năm học: 2007 - 2008 môn: Tiếng Việt 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu kiểm tra giữa học kỳ I năm học: 2007 - 2008 môn: Tiếng Việt 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH HƯNG PHÚ C PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên:.................................. NĂM HỌC: 2007-2008 Lớp: 3.. Môn: Tiếng Việt Kiểm tra ngày 2 tháng10 năm 2007 A. Điểm: B. Điểm: I. Đọc thành tiếng: Điểm: II. Đọc thầm: Điểm: Đánh dấu x vào ô trống trước ý em cho là đúng : 1. Chiếc áo len của bạn Hòa đẹp và tiện lợi như thế nào? £ a. Áo màu vàng có dây kéo ở giữa có cả mũ để đội ấm ơi là ấm. £ b. Áo màu đỏ ấm ơi là ấm. £ c. Lan đã mặc thử ấm ơi là ấm. 2. Vì sao Lan dỗi mẹ? £a. Mẹ mua cho Lan chiếc áo như của bạn Hòa. £ b. Mẹ nói không có tiền mua chiếc áo đắt tiền như của Hòa. £ c. Mẹ không mua chiếc cặp da cho Lan. 3. Anh Tuấn đã nói những gì với mẹ? £ a. Con cũng muốn mua chiếc áo như của Hòa nữa. £ b. Năm nay trời lạnh lắm. Không có áo ấm con sẽ ốm mất. £ c. Mẹ dành hết tiền mua cái áo ấy cho em Lan đi. Con không cần thêm áo đâu. Con khỏe lắm, con sẽ mặc nhiều áo cũ ở bên trong. 4. Luyện từ và câu: a. Em hãy thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp: - Mẹ ơi mẹ dành hết tiền mua cái áo ấy cho em Lan đi. - Con khỏe lắm mẹ ạ. b. Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời Ai là gì? - Tuấn là người anh biết nhường nhịn em. - Lan là em của Tuấn. TRƯỜNG TH HƯNG PHÚ C PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên:.................................. NĂM HỌC: 2007-2008 Lớp: 3.. Môn: Tiếng Việt Kiểm tra ngày.... tháng.... năm 2007 Điểm 1. Chính tả: Điểm: Bài viết: ............................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 2. Tập làm văn: Điểm: - Hãy điền nội dung cần thiết vào chỗ trống trong mẫu đơn dưới đây: CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc .................ngày......tháng......năm......... ĐƠN XIN PHÉP NGHỈ HỌC Kính gửi: Cô giáo ( thầy giáo ) chủ nhiệm lớp:................ Trường Tiểu học:............................................ Em tên là:....................................................... Học sinh lớp:............................................... Em làm đơn này xin phép cô ( thầy ) cho em nghỉ buổi học:..................................... ...................................................................................................................................... Lý do nghỉ học:............................................................................................................ Em xin hứa:.................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ý kiến của gia đình học sinh Học sinh ...................................................... ............................................ ...................................................... ............................................. ...................................................... ............................................. TRƯỜNG TH HƯNG PHÚ C PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên:.................................. NĂM HỌC: 2007-2008 Lớp: 3.. Môn: Toán Kiểm tra ngày 2 tháng 10 năm 2007 Điểm: 1. Tính: 457 657 36 96 3 214 238 x 2 .......... .......... ....... 2. Tính: 5 x 9 + 10 = ............ 24 : 4 + 15 = ................. 4 x 6 - 10 = ............... = ............ = ................. = ............... 3.Đặt tính rồi tính: 234 + 432 356 - 156 42 x 2 48 : 4 .................. ............... .............. .......... ................. ............... .............. ........... ................. ................ .............. ........... 4. Tìm x : x - 242 = 356 x x 2 = 24 ......................... ............................ .. ....................... ............................ 125 + X = 417 x : 6 = 5 ............................... ........................ ................................ ........................ 5. Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống: 7 14 35 49 56 70 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: - Đồng hồ chỉ: A. 10 giờ. C. 6 giờ 15 phút. B. 7 giờ 15 phút. D. 3 giờ. 7. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được: a. 3 hình tam giác b. 2 hình tứ giác 8. Một quyển truyện có 48 trang. Nam đã đọc được 1 số trang đó. Hỏi Nam đã đọc được bao nhiêu trang? 2 Bài giải: ............................................. ............................................ ............................................ Trường TH Hưng Phú C ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 1... NĂM HỌC: 2007-2008 Họ và tên:............................. Môn: Toán Kiểm tra ngày 2 tháng 11 năm 2007 Điểm: 1. Viết số: ( 2 điểm ). a. 0 ; 1 ; .........................................................................................................10. b. 0 1 4 8 10 10 9 6 2 0 2. Tính: ( 2 điểm ). a. 3 + 1 = ..... 2 + 2 = ......... 3 + 2 = ....... 4 + 1 = ....... b. 1 3 2 4 3 2 2 1 ...... ...... ....... ........ 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống ( 2 điểm ). > = < 4 8 9 10 4 4 10 0 2 + 3 4 5 1 + 4 2 + 2 5 5 3 + 2 4. Nối phép tính với số thích hợp. ( 1 điểm ). 5 5 4 2 3 2 + 3 2 + 2 1 + 2 4 + 1 5. Hình dưới đây có mấy hình tam giác: ( 1 điểm ) Có ....... hình tam giác. 6. Viết các số: 5 , 1 , 3 , 7 , 10. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:........................................................................................ b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................................................... 7. Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp. ( 1 điểm ). Trường TH Hưng Phú C ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 1... NĂM HỌC: 2007-2008 Họ và tên:............................. Môn: Tiếng Việt Kiểm tra ngày 2 tháng 11 năm 2007 Điểm: I. KIểm tra đọc: Điểm 1. Đọc thành tiếng: Điểm a. Âm, vần: th , ng , qu , ch , gi , ia , eo , ôi , ai , oi. b. Tiếng, từ: cua bÓ , nhµ ngãi , ®åi nói, c¸ r«, ch÷ sè. c.c©u: Giã lïa kÎ l¸ L¸ khÎ ®u ®a 2 Đọc hiểu a. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm nhµ ngãi... b¬i l.... b. Điền ch hay tr: c¸ ...ª ......a mÑ c. Điền c hay k. .....× cä .....¸i ca II. Kiểm tra viết: Điểm Bài viết ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường TH Hưng Phú C ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 2... NĂM HỌC: 2007-2008 Họ và tên:............................. Môn: Tiếng Việt Kiểm tra ngày 2 tháng 11 năm 2007 Điểm: I. Kiểm tra đọc: Điểm 1. Đọc thành tiếng: Điểm 2. Đọc thầm: Điểm Đọc thầm bài: "Người mẹ hiền" Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 tập 1 trang 63; 64 và làm các bài tập sau: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu ? a. Đi chơi điện tử. b. Ra phố mua kẹo. c. Ra phố xem xiếc. d. Trốn học đi về nhà. Câu 2: Các bạn định ra phố bằng cách nào ? a. Leo hàng rào. b. Xin phép cô giáo. c. Xin bác bảo vệ. d. Chui qua lỗ tường thủng. Câu 3 : Bác bảo vệ nắm chặt cổ chân Nam, lúc ấy Nam làm gì ? a. Nam khóc toáng lên. b. Nam xin lỗi bác bảo vệ. c. Nam chạy trốn. d. Nam hứa với bác bảo vệ không trốn học nữa. Câu 4: Cô giáo làm gì khi Nam khóc ? a. Cô trách mắng Nam. b. Cô xoa đầu nam an ủi. c. Cô cho Nam kẹo để Nam khỏi khóc. d. Cô phạt Nam. Câu 5: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo kiểu câu : Ai là gì ? a. Nam là học sinh lớp 2. b. Nam trốn học. c. Nam bậc khóc. d. Nam không nén nổi tò mò. II. Kiểm tra viết: Điểm 1. Chính tả: Điểm a. Bài viết: .................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ b. Bài tập: * Tìm 3 từ có tiếng vần ao:.......................................................................................... Tìm 3 từ tiếng có vần au:.......................................................................................... * Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống: - Đồng ................quê em...................xanh tốt. - Nước từ trên nguồn đổ........................., chảy...............cuộn. 2. Tập làm văn: Điểm Trả lời các câu hỏi sau: a. Cô giáo ( hoặc thầy giáo ) lớp 1 của em tên là gì ? ...................................................................................................................................... b. Tình cảm của cô ( hoặc thầy ) đối với học sinh như thế nào ? ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... c. Em nhớ nhất điều gì ở cô ( hoặc thầy giáo ) ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. d. Tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo ) như thế nào ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Trường TH Hưng Phú C ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 2... NĂM HỌC: 2007-2008 Họ và tên:............................. Môn: Toán Kiểm tra ngày 2 tháng 11 năm 2007 Điểm: 1. Đọc, viết các số sau: a. Đọc các số sau: Mẫu: 96: Chín mươi sáu. 75:..................................................................................................................... 51:...................................................................................................................... b. Viết các số sau: Mẫu: Ba mươi lăm: 35 Sáu mươi tám:........................................................................................... Bảy mươi chín:......................................................................................... 2. Tính: 15 36 45 37 7 9 18 13 ......... ............ ........... .......... 3. Đặt tính rồi tính. 76 + 14 19 + 24 37 + 36 72 + 19 ............. ............ ............ .............. ............. ............ ............ .............. ............. .............. ............ .............. 4. Ngày đầu cửa hàng bán được 15 lít nước mắm, ngày hôm sau cửa hàng đó bán được 19 lít nước mắm. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít nước mắm ? Bài làm ....................................................... ....................................................... ........................................................ ........................................................ 5. Số: 58 + 12 + 30 35 + 15 - 20 Trường TH Hưng Phú C ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 4... NĂM HỌC: 2007-2008 Họ và tên:............................. Môn: Tiếng Việt Kiểm tra ngày 2 tháng 11 năm 2007 Điểm: I. Kiểm tra đọc: Điểm 1. Đọc thành tiếng : Điểm 2. Đọc thầm . Điểm Đọc thầm bài " Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca " Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 4 tập 1 trang 55, 56 và làm các bài tập sau: Câu 1: An - đrây - ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông ? a. Ghé vào cửa hàng điện tử để chơi điện tử. b. chơi bắn bi với đám bạn. c. Chơi đá bóng với mấy đứa bạn. d. Chơi thả diều với mấy đứa bạn. Câu 2. Chuyện gì đã xảy ra khi An - đrây - ca mua thuốc về nhà ? a. Em thấy mẹ khóc vì ông đã qua đời. b. Em bị mẹ đánh vì mua thuốc về chậm. c. Em đưa thuốc cho ông uống và ông đã khỏi bệnh. Câu 3. Mẹ đã làm gì khi An - đrây - ca kể hết mọi chuyện cho mẹ nghe ? a. mẹ la em vì em mua thuốc về chậm nên ông đã qua đời. b. Mẹ an ủi em " con không có lỗi. Ông đã mất từ lúc con ra khỏi nhà". c. Mẹ đánh đòn em. Câu 4. An - đrây - ca tự dằn vặt mình ra sao ? a. Nếu mình muốn thuốc về kịp cho ông uống thì ông sẽ khỏi bệnh. b. Nếu mình không chơi đá bóng thì mua thuốc về kịp cho ông uống và ông sẽ khỏi bệnh. c. Giá như mình mua thuốc về kịp thì ông còn sống thêm được ít năm nữa. Câu 5. trong bài đọc " An - đrây - ca " là : a. Danh từ chung. b. Danh từ riêng chỉ tên người. c. Danh từ riêng chỉ tên địa lý. Câu 6. Động từ trong câu: " Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai " a. Anh nhìn trăng. b. nghỉ tới ngày mai. c. Nhìn, nghĩ. d. Anh nhìn trăng và nghĩ tơi ngày mai. II. Kiểm tra viết: Điểm 1. Chính tả: Điểm a. Bài viết:.................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ b.Bài tập: Chọn những tiếng bắt đầu bằng r, d hay gi để điền vào chỗ chấm. Đánh dấu mạn thuyền Xưa có người đi thuyền, kiếm.........bên hông, chẳng nay là kiếm.........xuống nước. Anh ta liền đánh.........vào mạn thuyền chỗ kiếm .........Người trên thuyền thấy lạ bàn hỏi: - Bác làm ....... lạ thế ? - Tôi đánh ........ chỗ kiếm....... . khi nào thuyền cập bến, cứ theo chỗ đã đánh ...............mà mò, thể nào cũng tìm thầy kiếm. 2. Tập làm văn. Điểm Viết một bức thư ngắn ( khoảng 10 dòng ) cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em. Bài làm ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường TH Hưng Phú C ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 4... NĂM HỌC: 2007-2008 Họ và tên:............................. Môn: Toán Kiểm tra ngày 2 tháng 11 năm 2007 Điểm: I. Phần trắc nghiệm: Điểm Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo 1 câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Số năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 505 050 B. 5 505 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050 b. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8 c. Số lớn nhất trong các số: 684 257 ; 684 275 ; 684 752 ; 684 725 là: A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725 d. 4 tấn 85 kg = ................kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 485 B. 4 850 C. 4 085 D. 4 058 e. 2 phút 10 giây = ....................giây. Số thích hợp đển điền vào chỗ chấm là: A. 30 B. 210 C. 130 D. 70 II. Tự luận: Điểm 1. Đọc viết các số sau: ( 1 đ ) a. Đọc các số sau:( 0.5) - 1 765 243:...................................................................................................... - 153 620:......................................................................................................... b. Viết các số sau: ( 0.5) - Sáu trăm mười ba triệu:......................... - Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm mười hai:.............. 2. Đặt tính rồi tính kết quả: ( 4 ) 2 814 + 65 248 966 995 - 47 856 2 148 x 9 124 : 4 ........................ ........................ ............... .............. ....................... ......................... ................ ............... ....................... ......................... ................ ................. 3. Tìm x: ( 1 đ ) x - 306 = 504 x + 254 = 680 .......
File đính kèm:
- dethihocki 2.doc