Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình đại số 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình đại số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương trình không chứa căn Phương phỏp chung để giải PT, Hệ PT là đưa PT, hệ PT cần giải về giải cỏc PT, Hệ PT bậc nhất, bậc hai. Cỏc phương phỏp thường dựng là Phương pháp đặt ẩn phụ Bài 1. Giải các phương trình sau: x4 - 3x2 - 4 = 0 x6 + 9x3 + 8 = 0 (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) = 120 (x+3)4 + (x+1)4 = 16 x(x-2) + = 0 x2 + + - 4 = 0 2x4 + 3x3 - 16x2 + 3x + 2 = 0 Bài 2. Tìm m để phương trình mx4 - (m-3)x2 + 3m = 0 có 4 nghiệm phân biệt. Tìm a để phương trình (x2-1)(x+3)(x+5) = m có hai nghiệm phân biệt. Phương pháp đưa về dạng tích Bài 3. Giải các phương trình sau: x3 - 3x2 - 7x - 3 = 0 x5 = x4 + x3 + x2 + x +2 x4 + x2 + 4x - 3 = 0 x4 + 4x3 + 3x2 + 2x - 1 = 0 Bài 4. Tìm m để phương trình (x - 1)(x2 - mx + m) có ba nghiệm dương phân biệt. Tìm m để phương trình x3 - (m + 3)x - 3m - 18 = 0 có ba nghiệm phân biệt Bài 5. Giải cỏc bất phương trỡnh sau: 2x4 – 3x2 – 5 > 0. 4) . 4x3 + 3x2 – 2x – 1 ≤ 0. 5) (x2 + 3x + 1)(x2 + 3x – 3) ≥ 5. . 6) . Hệ phương trình không chứa căn Một số phương pháp giải hệ phương trình Phương pháp thế. Phương pháp đặt ẩn phụ. Phương pháp biến đổi đưa về dạng đơn giản hay dạng tích. Phương pháp đánh giá bằng bất đẳng thức. Phương pháp hàm sô. Bài 1. Giải các hệ PT sau: a) b) ĐS: (2;1), (-2;-1), (4; 5), (-4;-5 Bài 2. Giải các hệ phương trình sau: ; ; ; ; ; 6) Bài 3. Giải các hệ phương trình sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) Bài 4. Giải các hệ phương trình sau: Bài 5. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: Bài 6. Tỡm m để mỗi hệ phương trỡnh sau cú nghiệm: ; .
File đính kèm:
- PT HE PT BAC CAO.docx