Quy tắc về trọng âm của từ trong tiếng Anh

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 2309 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quy tắc về trọng âm của từ trong tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quy tắc về trọng âm của từ trong tiếng Anh
Có 2 quy tắc đơn giản về trọng âm của từ:
Một từ chỉ có 1âm tiết ( syllable) có trọng âm chính được phát âm rõ hơn, cao hơn và dài hơn các âm tiết khác. Những từ có nhiều âm tiết có thêm 1 trọng âm phụ phát âm nhỏ hơn trọng âm chính.
Chỉ những âm tiết có nguyên âm mới có trọng âm.
Phần lớn từ vựng theo quy tắc này, tuy nhiên vẫn còn nhiều ngoại lệ.
1.Trọng âm trên âm tiết thứ nhất.
Quy tắc
Ví dụ
Hầu hết các danh từ có 2 âm tiết.
Most 2-syllable nouns
PRESent, EXport, CHIna, TAble
Hầu hết các tính từ có 2 âm tiết.
Most 2-syllable adjectives
PRESent, SLENder, CLEVer, HAPpy
2.Trọng âm trên âm tiết cuối.
Quy tắc
Ví dụ
Hầu hết động từ có 2 âm tiết
Most 2-syllable verbs
to preSENT, to exPORT,
to deCIDE, to beGIN
Nhiều từ có 2 âm tiết thay đổi ý nghĩa và từ loại khi thay đổi vị trí trọng âm (homographs) . Ví dụ từ present là từ có 2 âm tiết. Khi trọng âm trên âm tiết thứ nhất, nó là danh từ (đồng nghĩa với gift=món quà) hoặc là tính từ (trái nghĩa với absent). Nếu trọng âm trên âm tiết thứ hai, nó trở thành động từ (= to offer=tặng quà). Các từ sau đây có tính chất tương tự:

VERB
Import
Contract
Object
Record
Progress
Permit
NOUN
Import
Contract
Object
Record
Progress
Permit


3 Trọng âm trên âm tiết thứ hai kể từ âm tiết cuối cùng trở lui.
Quy tắc
Ví dụ
Những từ có đuôi –ic.
(Words ending in –ic)
GRAPHic, geoGRAPHic, geoLOGic
Những từ có đuôi -sion và –tion.
(Words ending in -sion and –tion)
teleVIsion, reveLAtion
 Hai cách phát âm khác nhau đều được chấp nhận: teleVIsion hoặc là TELevision. CONtroversy hoặc là conTROversy.
4. Trọng âm trên vần thứ 3 kể từ vần cuối trở lui (ß).
Quy tắc
Ví dụ
Các từ có đuôi là -cy, -ty, -phy và –gy.
(Words ending in -cy, -ty, -phy and –gy)
deMOcracy, dependaBIlity, phoTOgraphy, geOLogy
Các từ có đuôi –al
(Words ending in –al)
CRItical, geoLOGical
5 Các từ kép (do hai phần ghép lại) 
Quy tắc
Ví dụ
Đối với danh từ kép, trọng âm trên phần thứ nhất.
(For compound nouns, the stress is on the first part)
BLACKbird, GREENhouse
Đối với tính từ kép, trọng âm trên phần thứ hai.
(For compound adjectives, the stress is on the second part)
bad-TEMpered, old-FASHioned
Đối với động từ kép, trọng âm trên phần thứ hai.
(For compound verbs, the stress is on the second part)
to underSTAND, to overFLOW

 Quy tắc không phải luôn luôn đúng cho mọi từ , tốt hơn nên tra từ điển khi nghi ngờ hoặc gặp từ mới. 

Ta biết: những danh từ và tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm ở âm tiết thứ nhất (apple, table, happy), ngoại trừ hotel, lagoon, machine, event…; những danh từ có 2 âm tiết thường có trọng âm ở âm tiết thứ nhất, khi chuyển sang động từ, trọng âm trên âm tiết thứ 2 (You are the suspect. I suspect you), ngoại trừ respect (n & v), witness (n & v)…

Ví dụ: Danh từ có 2 phần ghép lại có trọng âm ở phần thứ nhất.
 	
bluebird
blackboard
	notebook
	bookstore
	toothbrush
	keyboard

Ví dụ: Danh từ kép do 2 danh từ ghép lại, trọng âm chính được đặt ở danh từ thứ nhất.

air conditioner
computer programmer
nail polish
french fry
Geiger counter
doctor's office


Những động từ có âm tiết cuối là OW, EN, Y, EL, ER, LE, ISH, có trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
Ví dụ: to open, to follow, to hurry, to struggle, to flatter, to finish..

Phrasal Verbs (verb+preposition) thường có trọng âm trên giới từ hay tiểu từ (particle) nhưng danh từ được tạo thành từ phrasal verbs thường có trọng âm ở phần thứ nhất. 

PHRASAL VERB
let down 	
shut out
print out 
turn off 
take over 	
NOUN
letdown
shutout
printout
turnoff
takeover

Vị trí trọng âm của phrasal verb khá phức tạp, tùy thuộc vị trí của nó trong câu, có object hay không, object là đại từ hay danh từ. (Tìm đọc English Idioms: Exercises on Phrasal Verbs, Jennifer Seidl, Oxford University Press)

6. Nhiều từ cùng một gốc, một họ, nhưng trọng âm khác nhau:
O o
equal
o O oo
equality
O o o
equalise
o o o O o
equalisation
Những từ có dạng tương tự:
O o final neutral
o O oo finality neutrality
O o o finalise neutralise
o o o O o finalisation neutralisation
7. PHỤ LỤC 1: Trọng âm ngay trước tiếp vĩ ngữ (=suffix=hậu tố, âm tiết thêm vào đuôi một từ để đổi nghĩa từ ấy hoặc để tạo thành một từ khác)  
 - ial 
 memorial        financial             artificial               essential 
 - ual
 visual              unusual             intellectual             individual
 - ian
 Canadian       vegetarian        pedestrian            politician
 - sion
 explosion        occasion          conclusion            permission 
 - tion
 definition         production           situation            qualification
 - ient  
 ancient             sufficient              efficient             deficient           proficient
 - cious
 delicious          conscious         suspicious           judicious
 - tious 
 ambitious         cautious           superstitious        conscientious
 - ic 
 academic        energetic            fantastic               terrific             realistic
- ible
 edible                 flexible              incredible             impossible    
 - ity
 ability                 necessity            publicity              possibility       humidity
 - ify
 classify              terrify                  humidify              personify         solidify
 - logy 
 biology             sociology            anthropology       psychology
 - graphy  
 geography      autobiography     photography        pornography
 - meter
 kilometer         parameter          speedometer        thermometer
       8. PHỤ LỤC 2 : Trọng âm trên âm tiết thứ 2 kể từ sau suffix (2ß1ß suffix) .
 Trong bảng sau, các âm tiết in nghiêng bị nuốt khi nói tự nhiên (BBC English Dictionary, Harper Collins)  
 - ate 
 op.er.ate           exaggerate           associate          integrate           certificate
 - ize
 a.pol.o.gize       criticize              recognize           computerize
 - ous 
 dan.ger.ous     mysterious            spontaneous       simultaneous
 - ary
 sec.re.tar.y         nec.es.sar.y           con.tem.po.rar.y     mil.i.tar.y

9. PHỤ LỤC 3. Trọng âm không nằm trên prefix hay suffix

brother
retire
sitting
implement
worker
repeat
working
supplement
river
refuse
writing
regiment
writer
reverse
going
document
 
 
 
 
believe
widen
misuse
develop
behind
given
mistake
deliver
between
children
mistype
deposit
begin
frozen
misjudge
depressive
 
 
 
 
above
helpful
regenerate
impose
about
beautiful
recuperate
oppose
around
useful
redecorate
suppose
alive
careful
reverberate
compose

Phụ lục 10: Các từ trên trang này được phân âm tiết theo từ điển The Thorndike Barhart Dictionary.
Top of Form
moth-er
hard-ness
buy-er
dam-age
hor-ri-ble
dan-ger-ous
les-son
ex-pe-ri-ence
en-joy 
dis-ap-pear 
cul-ture
bat-tle
fu-ture
an-oth-er
pas-sage
im-por-tant
lan-guage
re-duce 
re-gain 
en-vis-age
peo-ple
a-brupt-ness
safe-ty
sim-ple
emp-ty
Eng-lish
dif-fi-cult
sim-plic-i-ty
re-mem-ber
ad-vant-age
lit-tle
block-age
dos-age
cycl-ist
en-tire 
re-cite 
mix-ture
mad-ness
rea-son
rec-i-ta-tion

Note: Hãy kiểm tra, sửa chửa và bổ sung trước khi sử dụng.
 Nguyễn Khắc Phước biên soạn, dịch, bổ sung.

File đính kèm:

  • docde thi hay.doc