Rèn luyện kỹ năng biến đổi lượng giác
Bạn đang xem nội dung tài liệu Rèn luyện kỹ năng biến đổi lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
RÈN LUYỆN KỶ NĂNG BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC A- CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÍ THUYẾT. I- TÓM TẮC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC HỆ thỐng các công thỨc lưỢng giác: sin 0 1 0 –1 0 cos 1 0 –1 0 1 tan 0 1 –1 0 0 cot 1 0 –1 0 I- GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC: 1. Công thức quy đổi độ – Rađian: ( a tính bằng độ, tính bằng rad) 2. Số đo góc và cung lượng giác theo độ và radian. sđ(ox, ot) = a0 + k3600 hoặc sđ(ox, ot) = + k2, k Î Z. (với 00 £ a < 3600 , 00 £ < 2p) sđ AB = a0 + k3600 hoặc sđ AB = + k2, k Î Z. ( với 00 £ a < 3600 , 00 £ < 2p) 3. Công thức tính độ dài cung: l = .R ( tính bằng rad) II. NHÓM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1: 1. Hằng đẳng thức lượng giác: sin2x + cos2x = 1Û Û 1+tan2x =Û cos2x = Û cosx = 1+cot2x =Û sin2x = Û sinx = tanx.cotx = 1 Û tanx = Û cotx = ± Chú ý: Trong các công thức có chứa dấu (±) , việc chọn dấu (+) hoặc dấu (–) cần nhận xét giá trị của cung x trên đường tròn lượng giác. Cung liên kết: –x – x – x + x + x sin –sinx sinx cosx –sinx cosx cos cosx –cosx sinx –cosx –sinx tan –tanx –tanx cotx tanx –cotx cot –cotx –cotx tanx cotx –tanx 3. Chú ý: a + b = p º 1800 cosb = –cosa sinb = sina a + b = º 900 cosb = sina sinb = cosa DABC sin(B + C) = sinA cos(B + C) = –cosA tan(B + C) = – tanA sin(x + k2p) = sinx cos(x + k2p) = cosx tan(x + kp) = tanx cot(x + kp) = cotx III. NHÓM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 2: 1.Công thức cộng: cos(a ± b) = cosa.cosb sina.sinb sin(a ± b) = sina.cosb ± sinb.cosa tan(a ± b) = 2.Công thức nhân: cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a = sin2a = 2sina.cosa = ; tan2a = 3.Công thức hạ bậc: ; ; 4.Công thức tính theo t : 5. Công thức biến đổi tích thành tổng: 2cosa.cosb = cos(a + b) + cos(a – b) 2sina.sinb = –[ cos(a + b) – cos(a – b) ] 2sina.cosb = sin(a + b) + sin(a – b) 6. Công thức biến đổi tổng thành tích: tana + tanb = tana – tanb = Hệ quả: cosx + sinx = cosx – sinx = III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG DABC: 1. Định lý hàm số sin và cos: 2. Chuyển cạnh sang góc: a = 2RsinA b = 2RsinB c = 2RsinC 3. Chuyển góc sang cạnh: 4. Công thức diện tích: , với R: Bán kính đường tròn ngoại tiếp, r: Bán kính đường tròn nội tiếp DABC 5. Công thức đường trung tuyến và phân giác trong các góc của DABC: (ma, mb, mc - độ dài trung tuyến) (la, lb, lc - độ dài phân giác)
File đính kèm:
- on kien thuc ve luong giac.doc