Sinh 9 - Đề cương ôn tập học kì II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh 9 - Đề cương ôn tập học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II . I/ Hệ thống hóa kiến thức ở các bảng : 1/ Môi trường và các nhân tố sinh thái : Môi trường Nhân tố sinh thái Ví dụ minh họa MT nước NTST vô sinh NTST hữu sinh MT cạn NTST vô sinh NTST hữu sinh MT trong đất NTST vô sinh NTST hữu sinh MT sinh vật NTST vô sinh NTST hữu sinh 2/ Phân chia các nhóm sinh vật / giới hạn sinh thái : Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật Ánh sáng Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối Nhiệt độ - Thực vật biến nhiệt - Động vật biến nhiệt - Động vật hằng nhiệt Độ ẩm Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô 3/ Quan hệ cùng loài và khác loài : Quan hệ Cùng loài Khác loài Hỗ trợ Quần tụ cá thể Cách li cá thể Cộng sinh Hội sinh Đối địch Cạnh tranh thức ăn , chỗ ở Cạnh tranh trong mùa sinh sản Ăn thịt nhau Cạnh tranh Kí sinh , nửa kí sinh SV ăn SV khác 4/ Các đặc trưng của quần thể : Các đặc trưng Nội dung cơ bản Ý nghĩa sinh thái Tỉ lệ đực , cái - Phần lớn tỉ lệ 1:1 - Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể Thành phần nhóm tuổi Nhóm trước sinh sản Nhóm sau sinh sản Nhóm sinh sản - Tăng khối lượng & kích thước của QT - Quyết định mức sinh sản -Không ảnh hưởng gì Mật độ quần thể - Là số lượng SV có trong 1 đơn vị S hay V - Phản ánh các mối quan hệ trong QT & có ảnh hưởng tới các đặc trưng khác của QT 5/ Các dấu hiệu điển hình của quần xã : Các dấu hiệu Các chỉ số Thể hiện Số lượng loài -Độ đa dạng - Độ nhiều - Độ thường gặp - Mức phong phú về số lượng loài trong QX - Mật độ cá thể từng loài trong QX - Tỉ lệ % địa điểm bắt gặp 1 loài / tổng số địa điểm quan sát Thành phần loài Loài ưu thế Loài đặc trưng Loài đóng vai trò quan trọng trong QX Loài chỉ có ở 1 QX hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác II/ Câu hỏi ôn tập : 1/ Có thể căn cứ vào đặc điểm hình thái để phân biệt được tác động của nhân tố sinh thái với sự thích nghi của sinh vật không ? 2/ Quần thể người khác quần thể sinh vật ở những điểm nào ? Nêu ý nghĩa của tháp dân số . 3/ Quần thể và quần xã phân biệt với nhau về những mối quan hệ cơ bản nào ? 4/ Thế nào là chuỗi thức ăn ? Lưới thức ăn ? 5/ Trình bày những hoạt động tích cực và tiêu cực của con người đối với môi trường ? 6/ Vì sao nói ô nhiễm môi trường chủ yếu do con người gây ra ? trình bày những biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường ? 7/ Vì sao phải sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách tiết kiệm và hợp lí ? 8/ Vì sao cần bảo vệ các hệ sinh thái ? Nêu các biện pháp bảo vệ và duy trì sự đa dạng của các hệ sinh thái ? 9/ vì sao cần có luật bảo vệ môi trường ? Nêu 1 số nội dung cơ bản trong luật bảo vệ môi trường ở Việt Nam .
File đính kèm:
- DE CUONG ON TAP SINH 9 HKII 12-13.doc