Sinh 9 - Nhiễm sắc thể

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh 9 - Nhiễm sắc thể, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nhiễm sắc thể
I) nguyên phân
 +Nếu có a TB nguyên phân x lần thì tạo ra: a.2x ( tb con )
 àSố NST tạo ra là: a.2n.2x ( NST ) 
 +Số lần phân bào không bằng nhau : VD: Có 3 TB nguyên phân
 Tạo ra: 2x + 2y + 2z ( Tế bào )
 VD : 2x + 2x + 1 + 2x+2 + 2x+3 =2x . ( 20 + 21 + 22 + 23 )
 + Số thoi phân bào tạo ra là : a.( 2x-1 )
 + Số NST tạo ra do a Tế bào nguyên phân x lần tạo ra: 
 ( Môi Trường cung cấp ) :a.2n.(2x - 1 )
 + Số NST mơí hoàn toàn : a.2n.( 2x - 1 )
 + Số lượng TB =Số NST :2n
 Gọi x , y , z là số lần phân bào
 Gọi a là số TB 
II ) giảm phân 
 + Nếu có a TB mầm đực nguyên phân x lần à giảm phân : 4a. 2x ( TB )
 + Nếu có a TB mầm cái nguyên phân x lần à giảm phân : a .2x ( TB )
 + Nếu có a tinh nguyên bào giảm phân tạo ra : 4a ( TT ) à có : 4a. n (NST )
 + Nếu co a noãn nguyên bào giảm phân tạo ra : a (Trứng )à có : a. n ( NST )
 + Số thể cực tạo ra = số thể cực bị tiêu biến : 3a ( Thể cực )à có :3a. n ( NST )
 - a nguyên bào __ giảm phân thì MTCC : a. 2n ( NST )
 - a TB mầm nguyên phân x lần _ giảm phân thì MTCC :a.2n.( 2.2x - 1 )
 + Hiệu suất thụ tinh = ( Số hợp tử : số giao tử tham gia thụ tinh ) .100%
III ) Di truyền liên kết : + khi cho F1.F1 à cho 2 loại giao tử
 + F2 có tỉ lệ : KG :1 : 2 : 1
 KH : 3 :1 ( dị hợp tử đồng ) còn 1:2:1 ( là di hợp tử đối )
 +Lai phân tích: KG có tỉ lệ : 1 : 1
 KH có tỉ lệ : 1 : 1
 ADN 
I ) ADN
 † Trong mạch ADN thi A=T và G = X à A+G =T+X và ( A+G ):( T+X ) =1
 † Tỉ lệ ( A+T ) : ( G+X ) à Biểu thị tính đặc trưng cho loài
 † Ta có : A+T+G+X =2.(A+G) = 2.(T+X) = 2.(A+X)= 2.(T+G) = N
 † Liên kết hidro : H= 2A + 3G
 † Chiều dài : l =N/2 .3.4 A0 ________ 1Mm = 104 A0
 1mm =107 A0
 † Vòng xoắn : N/20
 † Khối lượng phân tử : N . 300 ( đvC )
 † MTCC N cho qt tư nhân đôi :
 Amt = Tmt = A.( 2x - 1 ) =T. (2x - 1 )
 Gmt = Xmt = G.(2x - 1 ) = T.(2x -1 )
 Nmt = N. (2x - 1)
 † Nếu có a phân tử ADN tổng hợp x lần : a.2x phân tử àSố Nu=a.2x.N
 † Số Nu tự do MTCC : a . N . ( 2x -1 ). 
 † Số Nu tổng hợp ADN mới hoàn toàn : a .N .( 2x - 2)
 † Liên kêt hidro đc tạo thành : H . a. 2x àLiên kết hidro bị phá vỡ:H .a. (2x - 1 )
 † Liên kết hóa trị : a.( 2x - 1 ) . ( N - 2 )
II ) PROTEIN
 + Axit amin MTCC cho qt tổng hợp protein ( N(ADN) :(2.3) ) - 1 
 ( N(ARN) : 3) - 1
 à Số axitamin trong phân tử protein hoàn chỉnh : (N(ADN) :2.3 ) - 2
 ( N(ARN) :3 ) - 2
 + Liên kết hidro bị phá vỡ sau x đợt nhân đôi : H = H(ADN).(2x - 1 )
 ARN _ SAO mã
I) ARN
 Gọi N(R) là số Nu trong mạch ARN
 k là số lần sao mã
 † N(ARN) = N(R) =AR + UR + GR + XR = NADN /2
 † Chiều dài : l =NR . 3,4A0
 † AADN = TADN = A1 + A2 =UR + AR
 † %AADN = %TADN =( %AR + %AR ) : 2
 % XADN =% GADN=(%XR + %GR ) : 2
II) Sao mã
 A gen sao mã k lần tạo ra : a. k phân tử ARN
 Số Nu MTCC :
 a gen sao mã k lần tạo ra : a. k .N/2 (NR)
 Số lượng Nu từng loại MTCC : AMT= a . k .AR = T(khuôn) . k
 UMT = a . k .UR = A(khuôn) . k
 GMT = a . k . GR = X(khuôn) .k
 XMT = a . k . XR = G (khuôn) . k
 à Số lần sao mã : k = Nmt / Nr
 k = Nmt / N:2
 Số Liên kết hidro : H(hinh thanh) = 2A + 3G
 H( bi phá vỡ ) = k . H
 Liên kêt hóa trị : k . (NR - 1 )
 † Đặng Xuân Hùng †

File đính kèm:

  • docCONG THUC LAM BT NANG CAO SINH HOC 9.doc