Sinh 9 - Tiết 20: Kiểm tra 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh 9 - Tiết 20: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10 Ngày soạn:29/9/2012 Tiết: 20 Ngày kiểm tra: 22-27/10/2012 KIỂM TRA 45 PHÚT I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Kiểm tra lại kiến thức của HS về: + Khái niệm về miễn dịch. Lấy được ví dụ. + Hiểu được đường đi của xung thần kinh. + Vận dụng trả lời được khi ngủ những hệ cơ quan nào làm việc. + Vận dụng giải thích vì sao xương trẻ em gãy nhanh liền. + Hiểu được cấu tạo và chức năng của xương dài. +Trìng bày những đặc điểm của bộ xương người. +Vận dụng giải thích thực tế về hiến máu nhân đạo. 2/ Kỹ năng: - Giúp hs biết cách vẽ sơ đồ truyền máu 3/ Thái độ: - Trung thực trong kiểm tra II/ Chuẩn bị: - HS ôn kiến thức đã học - GV chuẩn bị đề thi III/ Tiến hành: Ma trận Chủ đề Nhận biết (40%) Thông hiểu (30%) Vận dụng thấp (20%) Vận dụng cao (10%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I: KQVCTN 6 Tiết 10% = 1đ Câu 1 0,5đ 50% Câu 3 0,5đ 50% Chương II: Vận động 6 Tiết 50% =5đ Câu 5 3đ 60% Câu 4 1,5đ 30% Câu 2 0,5đ 10% ChươngIII: Tuầnhoàn 7 Tiết 40% =4đ Câu 7 ý1 1đ 25% Câu 6 ý1 1đ 25% Câu 7ý2 1đ 25% Câu 6 ý2 1đ 25% Tổng 100%= 10 điểm 4đ =40% 2đ = 20% 1đ = 10% 1đ= 10% 1đ = 10% 1đ = 10% 2.ĐỀ RA: I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1( 0,5đ) : Khi da bị bỏng nơron thần kinh dẫn truyền về tủy sống là: a. Nơron hướng tâm b. Nơron li tâm c. Nơron trung gian d. cả 3 nơron trên Câu 2( 0,5đ) Em hãy dự đoán tình huống nào sau đây là đúng nhất: a. Khi bị gãy xương ở trẻ em nhanh liền. b. Khi bị gãy xương ở người già nhanh liền. c. Cả câu a và b đều đúng. Câu 3 ( 0,5đ): Khi ngủ say thì các hệ cơ quan nào sẽ hoạt động? a. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ thần kinh, hệ sinh dục,hệ nội tiết. b. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ thần kinh, hệ sinh dục. c. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ thần kinh, hệ nội tiết. d. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ thần kinh, hệ sinh dục, hệ vận động. Câu 4: (1,5đ)Hãy nối cột A với cột B rồi điền vào cột C sao cho thích hợp Cấu tạo(Cột A) Chức năng(Cột B) Cột C 1. Sụn bọc đầu xương. 2. Mô xương xốp gồm các nang xương. 3. Màng xương. 4. Mô xương cứng. 5. Khoang xương a. Giúp xương phát triển to về bề ngang b. Phân tán lực tác động. c. Chịu lực, giúp xương vững chắc. d. Giảm ma sát trong khớp xương. e. Tiếp nhận các kích thích. g.Chứa tủy đỏ ở trẻ em, chứa mỡ vàng ở người lớn 1- 2- 3- 4- 5- II/ Tự luận: Câu 5 (3đ): Trình bày đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân? Câu 6 (2.0đ): Giả sử ở người có 4 nhóm máu(A,B, O và AB), hãy vẽ sơ đồ cho và nhận máu của các nhóm máu trên? Theo em phong trào hiến máu nhân đạo có ý nghĩ gì? Câu 7: (2.0đ)Miễn dịch là gì? Lấy ví dụ về các loại miễn dịch? 3/ Hướng dẫn chấm: Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được (0.5đ) Câu 1 2 3 4 Đáp án a b a 1d,2b,3a,4c,5g. Tự luận: Câu 5 ( 3đ) Trình bày đúng các đặc điểm: -Hộp sọ(0,5đ) - Cột sống(0,5đ) -Lồng ngực(0,5đ) - Xương chi trên(0,75đ) - Xương chi dưới(0,75đ) Câu 6 (2đ): - A Sơ đồ truyền máu :(1đ) A AB O O AB B B Phong trào hiến máu nhân đạo có ý nghĩa (có thể chấm điểm đối với những ý hay) (1đ) +Có máu dự trữ, cấp cứu kịp thời cho người bệnh hoặc người bị tai nạn. +Thể hiện lòng tương thân tương ái trong cộng đồng. Câu 7 (2.0đ): Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một số bệnh nào đó.(1đ) Lấy đúng 1 ví dụ 0,25đ. 4/ Nhận xét – đánh giá: 5 / Dặn dò: - Xem trước bài mới Trường THCS Nguyễn Trường Tộ Kiểm tra học kì 2 Họ và tên: Môn : sinh học 9 Lớp:. Thời gian :45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1 (0.5đ): Môi trường là: a. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật. b. Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật. c. Tập hợp tất cả các yếu tố. d. Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm. Câu 2 (0.5đ). Da người có thể là môi trường sống của : a. Giun đũa kí sinh b. Chấy, rận, nấm. c. Sâu d.Thực vật bậc thấp. Câu 3 (0.5đ). Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật là đặc điểm của mối quan hệ khác loài nào sau đây : a. Cộng sinh b .Hội sinh. c. Cạnh tranh. d. Kí sinh. Câu 4 (0.5đ).: Hiện tượng một số loài tiết chất ra môi trường gây hại cho loài khác là biểu hiện của mối quan hệ: a. Cộng sinh b. Kí sinh, nửa kí sinh. c. Đối địch d. Sinh vật ăn sinh vật khác. Câu 5 (0.5đ). Môi trường sống của sinh vật gồm: a.Hai loại môi trường chủ yếu b. Ba loại môi trường chủ yếu c. Bốn loại môi trường chủ yếu d. Năm loại môi trường chủ yếu Câu 6 (0.5đ): Giới hạn sinh thái của mỗi loài : a. Không giống nhau. b.Giống nhau. c. Khác xa nhau. d. Cả b và c đúng. II/ Tự luận: Câu 7 (3đ): Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau:Cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật,vi sinh vật,chuột. a / Hãy lập 4 chuỗi thức ăn có trong quần xã sinh vật trên?(1đ) b/ Hãy vẽ một lưới thức ăn của quần xã nêu trên?(1đ) c/ Xếp các sinh vật trong lưới thức ăn đã lập theo thành phần của hệ sinh thái?(1đ) Câu 8 (2.0đ): Kể tên các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường?Là một học sinh em cần phải làm gì để bảo vệ môi trường? Câu 9: (2.0đ)a/Trình bày các dạng tài nguyên thiên nhiên đã học? Cho ví dụ? b/Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên? BÀI LÀM
File đính kèm:
- de kt 45phut sinh 8.doc