Sinh 9 - Tiết 21: Bài kiểm tra 1 tiết

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 668 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh 9 - Tiết 21: Bài kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN SINH HỌC 
Họ và tên:.............................................................................lớp:...........................
Câu 1. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A
Các kì ở giảm phân (A)
Kết quả
Những diễn biến cơ bản của NST (B)
1. Kì đầu giảm phân I
2. Kì giữa giảm phân I
3. Kì sau giảm phân I
4. Kì đầu giảm phân II
5. Kì giữa giảm phân II
6. Kì sau giảm phân II
..............
..............
..............
..............
..............
..............
a.Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn
phân li về 2 cực của tế bào.
b. NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
c. NST co lại cho thấy số lượng NST kép trong bộ đơn bội.
d. Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo
chiều dọc và có thể bắt chéo với nhau,sau đó lại tách rời nhau.
e. Các cặp NST tương đồng tập trung và xếp song song
thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
f. Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhauvề 2 cực của tế bào.
Câu 2 : Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng:
1- ở ruồi giấm, 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST đó bằng bao nhiêu? 
 A) 4 B) 16 C) 8 D) 32
2. Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào quy định ?
 A. Số lượng nuclêôtit
 B. Thành phần các loại nuclêôtit
 C. Trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit
 D. Cả A, B và C
3. Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện trong cơ chế
 A. tự nhân đôi.
 B. tổng hợp ARN
 C. hình thành chuỗi axit amin
 D. cả A và B.
4. Chức năng không có ở prôtêin là
 A. bảo vệ cơ thể.
 B. xúc tác quá trình trao đổi chất.
 C. điều hòa quá trình trao đổi chất.
 D. truyền đạt thông tin di truyền.
5. Trong nguyên phân, NST bắt đầu co ngắn đóng xoắn diễn ra ở :
 A. kì đầu.
 B. kì giữa.
 C. kì sau.
 D. kì cuối.
6. Trong nguyên phân, NST ở kì giữa :
 A. tập trung ở mặt phẳng xích đạo ở thoi phân bào
 B. bắt đầu co ngắn đóng xoắn.
 C. phân li về 2 cực tế bào
 D. tự nhân đôi
Câu 3 : Cho một mạch của đoạn gen có trật tự các nuclêôtít như sau :
	Mạch 2 : ...- X - X - G - G - A - T - T - A - X - X - A - T - X - G -....
 Viết đoạn mạch bổ sung ( mạch 1 ) với đoạn mạch đã cho ? và viết cả đoạn gen gồm 2 mạch ? 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Câu 4 : Viết sơ đồ mô tả mối quan hệ giữa gen và tính trạng ? giải thích ? Nêu bản chất của mối liên hệ trong sơ đồ đó ? ( 2,5 điểm )
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Ở lúa thân thấp trội hơn thân cao. Khi lai lúa thân cao với lúa thân thấp người ta thu được ở F2 : 208 cây thân thấp, 71 cây thân cây cao. Hãy xác định kiểu gen ở P và F1 ?
..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Biểu chấm:
Câu 1: 1 điểm
 1 : d; 2 : e; 3 : f; 4: c; 5 : b; 6 : a
Câu 2: 3,0 điểm (mỗi ý dúng được 0,5 điểm)
 1: B; 2: D; 3: D; 4 : D; 5 : A; 6 : A 
Câu 3: 1 điểm 
Đoạn mạch bổ sung (mạch 1) là: (0,5 điểm): 
 ... - G - G - X - X - T - A - A - T - G - G - T - A - G - X - ...
Cả đoạn gen gồm 2 mạch là (0,5 điểm):
 ... - G - G - X - X - T - A - A - T - G - G - T - A - G - X - ...
 ... - X - X - G - G - A - T - T - A - X - X - A - T - X - G -....
Câu 4: 2,5 điểm 	
- Sơ đồ: Gen (một đoạn ADN) mARN Prôtêin tính trạng (0,5 điểm) 
- Mối liên hệ: (1 điểm)
 + Gen là khuôn mẫu để tổng hợp mARN. 
 + mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axít amin cấu tạo nên prôtêin
 + Prôtêin biểu hiện thành tính trạng cơ thể.
- Bản chất mối liên hệ gen " tính trạng: (1 điểm)
 + Trình tự các nuclêôtit trong ADN (gen) quy định trình tự các ribônuclêôtit trong mARN.
 + Trình tự các ribônuclêôtit trong mARNquy định trình tự các axít amin cấu tạo nên prôtêin. 
 + Prôtêin tham gia cấu tạo, hoạt động sinh lí của tế bào và biểu hiện thành tính trạng. 
Câu 5 : 2, 5 điểm
- Đặt tên gen quy định tính trạng thân thấp và tính trạng thân cao ( 0,5 điểm)
- Từ số lượng lúa thân thấp và thân cao đã cho, xác định tỷ lệ 3 trội : 1 lặn (0,5 điểm)
- Xác định được kiểu gen ở F1 (0,5 điểm)
- Xác định kiểu gen ở P (0,5 điểm)
- Viết sơ đồ lai (0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra giua HKI.doc
Đề thi liên quan