Sinh 9 - Tiết 21: Kiểm tra một tiết (đề 1)

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh 9 - Tiết 21: Kiểm tra một tiết (đề 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:3/11/2013 
Ngày giảng::09/11/2013 
Tiết 21 : 
KIỂM TRA MỘT TIẾT (Đề 1)
I.Môc tiªu:
1.KiÕn thøc:
- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình môn sinh học lớp 9 sau khi học sinh học xong chương I, II, III.
- Thông qua kết quả bài kiểm tra GV điểu chỉnh lại PPDH cho phù hợp
2.KÜ n¨ng:
 - HS cã kÜ n¨ng lµm bµi tËp sinh häc vµ kÜ n¨ng tr×nh bµy bµi kiÓm tra.
3.Th¸i ®é:
 - HS cã ý thøc nghiªm tóc, tù gi¸c trong giê kiÓm tra.
II.§å dïng d¹y häc:
1.GV: Ma trËn, ®Ò kiÓm tra, ®¸p ¸n.
I. MA TRẬN
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các thí nghiệm của Menđen
(7 tiết)
KN Kiểu gen 
Biến dị tổ hợp. 
Nêu được cặp gen đồng hợp, di hợp, biến dị tổ hợp 
 Bài tập lai một cặp tính trạng.
Số câu hỏi :4 số điểm
 (2,75đ) 
= 27,5%
1
(0,25đ)
2
 (0.5đ) 
1
 (2đ)
Nhiễm sắc thể.
(8 tiết)
- Tính đặc trưng của NST và cấu trúc của NST.
- Hiện tượng nguyên phân
Tính NST đơn khi ở kì sau của giảm phân II.
Số câu hỏi 3 Số điểm (2,75đ) = 27,5%
1
 (1,5đ)
1
(1đ)
1
(0,25)
ADN và Gen
(7 tiết)
 Cấu trúc không gian của ADN 
 Chức năng của các loại ARN đoạn Tính đoạn mạch ARN
Số câu hỏi 2
 Số điểm (4,5đ) = 45% 
1
 ( 1,5đ
1
 ( 3đ)
Tổng số câu 9
Tổng số điểm10
= 100%
2
 (0,25đ)
2
 ( 3đ)
2
 (1,5đ)
3
 (3đ)
2
 (0,25đ)
1
 (2đ)
3,25 đ =32.5%
4,5 đ = 45%
2,25 đ = 22,5%
II. ĐỀ KIỂM TRA.
I- TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng
Câu 1. (0,25đ) Thể đồng hợp là cá thể mang cặp gen gồm:
A. 2 gen trội lặn	C. 2 gen tương ứng
B. 2 gen tương ứng giống nhau	 D. 2 gen tương ứng khác nhau.
Câu 2. (0,25đ) Kiểu gen là:
A. Tập hợp các gen của một loài. 	 C. Tập hợp các tính trạng của một cơ thể.
B. Tập hợp các gen của một cơ thể. 	 D. Tập hợp các gen có trong 1 tế bào.
Câu 3. (0,25đ) Trong quá trình phân bào, NST co ngắn cực đại ở kì nào?
A. Kì trước 	 B. Kì sau	 C. Kì giữa 	 D. Kì cuối
Câu 4(0,25đ) Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào ở ruồi giấm có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây khi ở kì sau của giảm phân II:
A.4 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 5 (1đ) Hãy lựa chọn thông tin ở cột B sao cho phù hợp với thông tin ở cột A:
A - Các kì
Trả lời
B - Nguyên phân
1. Kì đầu
1 - .......
a. Các NST đơn giãn xoắn, kết quả từ 1 TB mẹ cho 2 TB con có bộ NST như TB mẹ.
2. Kì giữa
2 - .......
b. Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của TB.
3. Kì sau
3 - .......
c. Các NST kép đóng xoắn cực đại, xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
4. Kì cuối
4 -........
d. Các NST ở dạng sợi mảnh, bắt đầu nhân đôi.
e. Các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn, đính vào các sợi tơ ở tâm động.
II- TỰ LUẬN ( 8,0 điểm)
Câu 6:(1,5đ) : Bộ NST của mỗi loài đặc trưng bởi những yếu tố nào? Cấu trúc của 1 NST điển hình?
Câu 7:(1,5đ): Em hãy cho biết mô hình cấu trúc không gian của ADN theo J. Oatxơn và F. Crick ?
Câu 8:(3đ) : a. Nêu chức năng của các loại ARN?
b. Cho một đoạn mạch của ARN có trình tự của các Nuclêotit như sau:
- A – U – G – X – X – U – A – G – G –
Hãy xác định trình tự các Nuclêotit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
 Câu 9(2 đ): Cho lai giống đậu Hà Lan hạt vàng thuần chủng với giống đậu Hà Lan hạt xanh. F1 toàn hạt vàng. Khi cho các cây đậu Hà Lan F1 tự thụ phấn với nhau thì tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào? Hãy biện luận và viết sơ đồ lai. Biết tính trạng màu hạt chỉ do một nhân tố di truyền quy định.
III. ĐÁP ÁN
I- TRẮC NGHIỆM (2đ)
C©u
1
2
3
4
§/¸n
B
D
C
D
C©u 5
1 - c
2 -a
3 -b
4 - e
II- TỰ LUẬN( 8,0 điểm)
Hướng dẫn trả lời
Điểm
Câu 6
(1đ)
- Bộ NST của loài đặc trưng bởi số lượng, hình dạng.
- ở kì giữa của quá trình phân bào mỗi NST gồm 2 crômatít đính với nhau tại tâm động.
0,5
1
Câu 7 (1,5đ)
- Ph©n tö ADN lµ mét chuçi xo¾n kÐp, gåm 2 m¹ch ®¬n song song, xo¾n ®Òu quanh 1 trôc theo chiÒu tõ tr¸i sang ph¶i.
- Mçi vßng xo¾n cao 34 A0, gåm 10 cÆp nuclª«tit, ®­êng kÝnh vßng xo¾n lµ 20 A0.
- C¸c nuclª«tit gi÷a 2 m¹ch liªn kÕt b»ng c¸c liªn kÕt hi®ro t¹o thµnh tõng cÆp A-T; G-X theo nguyªn t¾c bæ sung.
0,5
0,5
0,5
Câu 8 (2,5đ)
a. + mARN truyền đạt TTDT
 + tARN vận chuyển aa
 + rARN tham gia cấu trúc riboxom
b.
ARN – A – U – G – X – X – U – A – G – G –
ADN (Mạch gốc)– T – A – X – G – G – A – T – X – X –
 – A – T – G – X – X – T – A – G – G –
0,5
0,5
0,5
1,5
Câu 9
(2 đ)
Khi lai hai giống đậu Hà Lan hạt vàng thuần chủng với giống đậu Hà Lan hạt xanh thuần chủng, F1 thu được toàn hạt vàng nên ta có tính trạng hạt vàng trội hoàn toàn so với tính trạng hạt xanh.
* Quy ­íc gen: A: hạt vàng
a: hạt xanh
Sơ đồ lai:
Ptc :	 Hạt vàng x hạt xanh
AA x aa
GP: A	 a
F1:	KG:	 Aa
KH: 100% hạt vàng
F2 :	F1 x F1
Hạt vàng	 x Hạt vàng
Aa	 x Aa
GF1: A, a	 A, a
F2: KG: 1AA : 2Aa : 1aa
KH: 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.
0,5
0, 5
0,5
0, 5
2. HS: ¤n tËp kiÕn thøc ch­¬ng I, II,III
III.Tæ chøc d¹y häc:
1.æn ®Þnh tæ chøc:
2. Các hoạt động dạy học:
 A. Phát đề:
 -GV phát đề kiểm tra cho HS
 B. Thu bài:
 - GV đếm số bài thu vào.
 - GV nhận xét ý thức thái độ của HS.
 C. Hướng dẫn về nhà: 
 - Đọc trước bài 21.

File đính kèm:

  • docTiết 21xcbb.doc