Sinh 9 - Tiết 23: Kiểm tra một tiết

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 466 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh 9 - Tiết 23: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 12 	Ngày soạn: 04/11/2012
 Tiết : 23 	 Ngày dạy: 05 - 10/11/2012
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu: 
1.Kiến thức:
 - Kiểm tra kiến thức của HS về:
 + Một số khái niệm: kiểu hình, thể đồng hợp
 + Đặc điểm các loại bệnh tật di truyền liên quan đến giới tính có ở người
 + Ý nghĩa của hình thức sinh sản hữu tính
 + Chức năng của ADN, Protein.
 + Phân biệt NST thường với NST giới tính về cấu tạo và chức năng
 + Vận dụng làm bài tập về gen.
 - Thấy được ưu nhược điểm về việc tiếp thu kiến thức của HS
 2/ Kỹ năng: 
- Đánh giá năng lực nhận thức , ý thức học tập của HS giúp GV phân loại HS.
- Kĩ năng khái quát hoá, phân tích, tái hiện kiến thức.
 3/ Thái độ: 
 - Phát huy tính tự giác, thật thà của HS.
II. Ma trận đề:
CÁC CHỦ ĐỀ CHÍNH
NHẬN BIẾT
40%
THÔNG HIỂU
30%
VẬN DỤNG
thấp
20%
cao
0%
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: Các thí nghiệm của Men Đen
 07 tiết
 20%
Câu 1
0,5 đ
50%
Câu 2
0,5 đ
50%
Chương II:NST
 07 tiết
 30% 
 Câu 3
0,5 đ 
12,5%
Câu 4
0,5 đ
12,5%
Câu 7
3,0 đ
75%
ChươngIII:ADN VÀ GEN 
 06 tiết
 50% 
Câu 8 – ý2
2,0 đ
40%
Câu 5,6
1,0 đ
20%
Câu 8 – ý 1
2,0 đ
40%
 Tổng
 100% 
2 câu
1,0 đ
10%
½ câu
2đ
20%
4 câu
2,0 đ
20%
1 câu
3đ
30%
1/2câu
2 đ
20%
III/ ĐỀ RA:
A/ Phần trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
 Câu 1(0.5đ): Thể đồng hợp là:
Cá thể mang một cặp gen alen giống nhau
Cá thể mang một cặp gen alen không giống nhau
Cá thể mang một gen trội
Cá thể mang một gen lặn
 Câu 2(0.5đ): Kiểu hình là:
 a. Tập hợp toàn bộ các tính trạng biểu hiện trong một tế bào
b. Toàn bộ các tính trạng biểu hiện trong một cơ thể
c. Kiểu gen quy định kiểu hình sinh vật
 d. Gen trội quy định kiểu hình trội, gen lặn quy định kiểu hình lặn
 Câu 3(0.5đ): Ở người, các loại bệnh tật di truyền liên quan đến giới tính có đặc điểm:
Chỉ biểu hiện ở nam giới b. Chỉ biểu hiện ở nữ giới
Biểu hiện đồng đều cả hai giới d. Biểu hiện không đồng đều ở hai giới
 Câu 4(0.5đ): Sinh sản hữu tính có giảm phân và thụ tinh nên:
 a. Sự sinh sản có hiệu quả cao hơn 
 b. Tăng nhanh số cá thể
c. Tạo nhiều biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng 
 d. Chỉ xảy ra khi có cá thể đực và cá thẻ khác
 Câu 5(0.5đ): Protein có chức năng:
Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật
Xúc tác các phản ứng sinh hóa, điều hòa các hoạt động trong tế bào
Tham gia cấu tạo tế bào
Tất cả các chức năng trên
 Câu 6(0.5đ): Trong tế bào, ADN có chức năng:
Chứa đựng thông tin di truyền
Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ
Chứa đựng và truyền đạt thông tin di truyền
Tự nhân đôi
B/ Phần tự luận (7đ)
 Câu 7(3đ): Phân biệt NST thường với NST giới tính về cấu tạo và chức năng?
 Câu 8(4đ): Một đoạn gen có trình tự các Nucleotit như sau:
 Mạch 1: - A - G – G – X – T – A – T – X –
 Mạch 2: - T - X – X – G – A – T – A – G –
 a/ Gen tự nhân đôi một lần. Hãy viết trình tự các gen con được tạo thành?
 b/ Gen tiếp tục sao mã để tổng hợp ARN từ mạch 1( Mạch mã gốc) .Thì đoạn ARN được tổng hợp có trình tự như thế nào?
IV/ Đáp án – biểu điểm:
A/ Phần trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
b
d
c
d
c
Câu 7(3đ): Phân biệt NST thường với NST giới tính về cấu tạo và chức năng:
Đặc điểm phân biệt
NST thường
NST giới tính
Cấu tạo
- Có nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội (2n)
- Luôn sắp xếp thành từng cặp tương đồng
- Giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái trong cùng một loài
- Chỉ có 1 cặp trong tế bào lưỡng bội (2n)
- Cặp XY là cặp không tương đồng
- Khác nhau giữa cá thể đực và cá thể cái trong cùng một loài
Chức năng
- Không quy định giới tính của cơ thể
- Mang gen quy định tính trạng thường không liên quan giới tính
- Quy định giới tính của cơ thể
- Mang gen quy định tính trạng có liên quan giới tính
Câu 8(4đ): a/ Gen mẹ nhân đôi một lần thì tạo ra 2 gen con là: 
 - A - G – G – X – T – A – T – X –
 - T - X – X – G – A – T – A – G - 
Gen con:
 - T - X – X – G – A – T – A – G –
 - A - G – G – X – T – A – T – X –
 b/ Gen sao mã tổng hợp ARN từ mạch 1 thì trình tự các Nu trên ARN là: 
 Mạch 1: - A - G – G – X – T – A – T – X –
 ARN : - U - X – X – G – A – U – A – G –
V/ Thu bài
VI/ Dặn dò: Đọc trước bài mới – BÀI 21: ĐỘT BIẾN GEN

File đính kèm:

  • docde kiem tra s9 1tiet.doc
Đề thi liên quan