Sinh 9 - Tiết 54: Kiểm tra 1 tiết

doc6 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh 9 - Tiết 54: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: / /2009
KT: / /2009 Tiết 54 : Kiểm tra 1 tiết
 Môn: Sinh học- Lớp 9B
I/ Mục tiêu:
- KT: Hoàn thiện kiến thức về sinh vật và môi trường, hệ sinh thái.
- KN: Làm bài tập trắc nghiệm và kỹ năng làm bài tập, kỹ năng trình bày, kỹ năng vận dụng
- TĐ: Nghiêm túc trong thi cử kiểm tra.
II/ Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
 Các mức độ cần đánh giá
Tổng số
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
 TNKQ
Tự luận
 TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Sinh vật và môi trường
 Hệ sinh thái
1
1
1
1
 4
0,5
2,0
1,5
2,0
 6,0
1
1
1
3
1,0
1,5
1,5
4,0
Tổng số
1
1
1
1
1
2
7
1,0
1,5
0,5
2,0
1,5
3,5
10,0
III. Đề kiểm tr 45 phút:
 Đề chẵn 
 A/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm).Đánh dấu x chỉ câu sai trong các câu sau:
Cây sống nơi thiếu ánh sáng (ẩm ướt) có phiến lá mỏng, bản rộng, mô giậu kém phát triển.
Cây sống nơi khô hạn có cơ thể mọng nước, lá biến thành gai
Độ ẩm của không khí và đất ảnh hưởng không đáng kể đến sự sinh trưởng, phát triển của sinh vật
Khi gặp khô hạn, lớp da trần của ếch nhái làm cho cơ thể chúng mất nước nhanh chóng
Câu 2:(1,0 điểm)
 Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chhỗ trống... thay cho các số 1,2,3... để hoàn thiện các câu sau:
Số lượng cá thể của mỗi (1)..........................trong quần xã luôn luôn được (2).............................ở mức độ phù hợp với khả năng của (3)..............................., tạo nên sự cân bằng (4).............................trong quần xã.
Câu 3:(1,5 điểm)
 Hãy nối ví dụ quan hệ giữa các sinh vật sao cho phù hợp với các mối quan hệ khác loài
 Ví dụ Các mối quan hệ
1. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, Cộng sinh
 năng suất lúa giảm
2. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu Cạnh tranh
3. Cá ép vào rùa biển, nhờ đó cá được dưa đi xa Hội sinh
B/ Tự luận:(7 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
 Hãy so sánh đặc điểm khác nhau giữa hai nhóm cây ưa ẩm và chịu hạn.
Câu 5: (2 điểm)
 Hãy nêu khái niệm và phân loại của môi trường ?
Câu 6: (1,5 điểm) 
 Nêu dặc điểm về số lượng của quần xã sinh vật?
 Câu 7: (1,5 điểm)
 Hãy viết 3 chuỗi thức ăn , với mỗi chuỗi thức ăn có 4 mắt xích.
 Đề lẻ 
 A/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Đánh dấu x chỉ câu sai trong các câu sau:
Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường tác động lên sinh vật.
Sinh vật cũng là môi trường sống, bởi vì chi phối mọi hoạt động của môi trường vô sinh và hữu sinh.
Môi trường là nơi sống của sinh vật gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái. 
Câu 2: (1,0 điểm)
 Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chhỗ trống... thay cho các số 1,2,3... để hoàn thiện các câu sau:
 Hệ sinh thái bao gồm (1)sinh vật và (2).sống của quần xã (sinh cảnh). Hệ sinh thái là một hệ thống (3)......................và tương đối (4).
Câu 3: (1,5 điểm)
 Hãy nối ví dụ sao cho phù hợp với các mối quan hệ khác loài
 Ví dụ Các mối quan hệ
1. Địa y sống bám trên cành cây Sinh vật ăn sinh vật khác
2. Cây nắp ấm bắt côn trùng Ký sinh
3. Rận và bét sống trên da trâu bò. Chúng sống Hội sinh
 được nhờ hút máu của trâu, bò.
B/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
 Hãy nêu khái niệm và phân loại của nhân tố sinh thái ?
Câu 5: (2 điểm)
 Cây ưa ẩm và cây chịu hạn có những đặc điểm nào khác nhau ?
Câu 6: (1,5 điểm)
 Nêu đặc điểm về thành phần loài của quần xã sinh vật ?
Câu 7: (1,5 điểm)
 Hãy viết 3 chuỗi thức ăn , với mỗi chuỗi thức ăn có 4 mắt xích
IV. Đáp án + Biểu điểm:
 Bài làm
 Điểm
 Đề chẵn
A/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1: Chọn ý sai : c
 0,5 
Câu 2: điền cụm từ phù hợp 1. Quần thể
 2. Khống chế 
 3. Môi trường
 4. Sinh học
( Mỗi ý 0,25 điểm)
Câu 3: 1. cạnh tranh
 2. cộng sinh
 3. hội sinh
( Mỗi ý 0,5 điểm)
B/ Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
- Cây sống nơi ẩm ướt và thiếu ánh sáng có phiến lá mỏng và rộng, mô giậu kém phát triển. Cây sống nơi ẩm ướt và có nhiều ánh sáng có phiến lá hẹp, mô giậu phát triển
- Cây sống nơi khô hạn hoặc có cơ thể mọng nước, hoặc lá và thân cây tiêu giảm, lá biến thành gai 
 1,5
 0,5
 QCâu 5: (2 điểm) 
 *Khái niệm: Môi trường sống: là nơi sinh sống của sv, bao gồm tất cả những gì bao quanh có t/đ trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển, sinh sản của sv.
 *Các loại môi trường:
Nước
Trên mặt đất, không khí
Trong đất
SV
..
 1, 0
( Mỗi ý 0,25)
Câu 6: (1,5 điểm)
Độ đa dạng: Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
Độ nhiều:Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
Độ thường gặp: Tỷ lệ 0/0 số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
( Mỗi ý 0,5)
Câu 7: (1,5 điểm)
- Cây xanh → hươu → sư tử → Vi khuẩn
- Cây xanh → thỏ → rắn → Vi khuẩn
- Cây xanh → thỏ → cáo → Vi khuẩn
 ( Mỗi chuỗi 0,5)
 Đề lẻ
A/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1: Chọn ý sai: c
 0,5
Câu 2: điền cụm từ phù hợp 1. Quần xã 
 2. Môi trường 
 3. Hoàn chỉnh
 4. ổn định 
( Mỗi ý 0,25)
Câu 3: 1: Hội sinh
 2:Sinh vật ăn sv khác	 3: Ký sinh
( Mỗi ý 0,5)
B/ Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 4:(2 điểm) 
Khái niệm: Nhân tố sinh thái là tập hợp tất cả các yếu tố của môi trường trực tiếp hoặc gián tiếp tác động đến sự sống và sự sinh sản của sinh vật 
Phân loại nhân tố sinh thái:
 - Nhóm nhân tố vô sinh: bao gồm ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, khí hậu, gió...
- Nhóm nhân tố hữu sinh: bao gồm con người và các sinh vật khác
 1,0
 1,0
Câu 5: (2 điểm)
- Cây sống nơi ẩm ướt và thiếu ánh sáng có phiến lá mỏng và rộng, mô giậu kém phát triển. Cây sống nơi ẩm ướt và có nhiều ánh sáng có phiến lá hẹp, mô giậu phát triển
- Cây sống nơi khô hạn hoặc có cơ thể mọng nước, hoặc lá và thân cây tiêu giảm, lá biến thành gai 
 1,5
 0,5 
Câu 6:(1,5 điểm)
- Loài ưu thế: Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
- Loài đặc trưng: Loài chỉ có một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
 0,75
 0,75
 Câu 7 : (1,5 điểm)
- Cây xanh → Nai → hổ → Vi khuẩn
- Cây xanh → chuột → cáo → Vi khuẩn
- Cây xanh → chuột → chim cú → Vi khuẩn
( Mỗi chuỗi 0,5) 
V. RKN:
.

File đính kèm:

  • doctiet 54 kiem tra sinh 9.doc