Sinh học 8 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh học 8 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Tiết 18 KIểM TRA 1 TIếT
I/ Mục tiêu:
-Hệ thống hoá kiến thức trong các chương đã học
-Làm bài tự giác, tư duy hoàn thiện kiến thức
-Làm đúng các yêu cầu đặt ra.
II/Ma trận cho bài kiểm tra:
 Dùng cho cả đề a và đề b:
Nội dung
MĐ thông hiểu
MĐ nhận biết
MĐ vận dụng
Kiến thức cho chương vận động
Câu1: 1đ
Câu 2: 1đ
Câu5: 2đ
Kiến thức chương tuần hoàn
Câu 3: 1đ
Câu 6a: 1đ(đề A)
Câu4: 2đ
(Câu 6: 2đ(đề B))
Câu 6b: 2đ(đề A)
(Câu6: 1 đ (đề B))
Cộng
 4điểm
 4 điểm
 2 điểm
Trường THCS Hựng Vương 
Họ và tờn:
Lớp:
 Kiểm tra một tiết 
 Điểm
 Lời phờ
III/Đề ra: Đề A:
 PHầN TRắC NGHIệM:( 3 điểm)
 Khoanh tròn các ý đúng trong những câu sau:
Câu1: Bộ xương người gồm những phần chính nào:(1 đ)
A-Xương đầu, mặt,tay và chân C- Xương mặt,xương thân
B-Xương đầu,thân và xương các chi D-cả A,B,C
Câu 2:Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là(1 đ)
A-Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucô
B-Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều o xi
C-Các tế bào thải nhiều khí CO2
D-Thiếu o xi cùng với tích tụ a xít lac tic gây đầu độc cơ.
Câu 3:Máu có những thành phần chính nào: (1 đ)
A-Huyết tương và hồng cầu B-Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
C-Huyết tương và tế bào máu D-Chỉ có A và B
 PHầN Tự LUậN: (7 điểm)
Câu 4: Nối A Và B sao cho thích hợp:( 2 đ)
 Cột A
 Cột B
 Trả lời
1.Máu từ tâm thất phải
2.Máu tĩnh mạch chủ
3.Máu từ tâm thất trái
4.Máu từ tĩnh mạch phổi.
5.Máu từ tâm nhĩ trái 
a.Đẩy vào động mạch chủ
b.Đẩy vào động mạch phổi
c.Đổ về tâm nhĩ trái
d.Đổ về tâm nhĩ phải
1+
Câu 5:Cấu tạo và chức năng của xương dài? (2 đ)
Câu 6: a)Các nhóm máu chính? 
b)Các nguyên tắc tuân thủ khi truyền máu và sơ đồ truyền máu?( 3 đ)
 Trường THCS Hựng Vương 
Họ và tờn:
Lớp:
 Kiểm tra một tiết 
 Điểm
 Lời phờ
 Đề B: 
 PHầN TRắC NGHIệM:
Câu1: Có những loại khớp chính nào:
A-Khớp động, khớp bất động B-Khớp động, khớp bán động
C-Khớp động,bán động, khớp bất động. D-Cả a,b,c.
Câu 2: Xương daì gồm các xương sau:
A- Xương tay, xương cổ chân B-Xương cột sống, xương cổ tay
C-Xương tay, xương chân C-Cả a, b,c
Câu 3: Máu di chuyển trong hệ mạch theo một chiều và liên tục là nhờ:
A-áp lực và vận tốc máu B-Lực đẩy của tim, áp lực và vận tốc máu 
C-Máu loãng, sức đẩy của tim D-Cả a,b,c.
 PHầN Tự LUậN:
Câu4: Cấu tạo và chức năng hệ tuần hoàn? 
Câu 5:Cấu tạo của bắp cơ và tính chất của cơ?
Câu 6:Nối cột A với cột B sao cho thích hợp:
Cột A
Cột B
Kết quả
1.Máu từ tĩnh mạch phổi
2.Máu từ tâm thất trái
3.Máu ở tĩnh mạch chủ
4.Máu từ tâm thất phải
5.Máu ở tĩnh mạch phôỉ là 
6.Máu ở tĩnh mạch chủ là 
a.Máu đỏ thẩm
b.Đẩy máu về tâm nhĩ trái
c.Đẩy vào động mạch chủ
d.Đẩy vào động mạch phổi
e.Đổ về tâm nhĩ phải
g.Máu đỏ tươi
1+.
 Đáp án 
 Đề A:
Phần trắc nghiệm: 1b, 2d, 3c (mỗi câu đúng 1 đ)
Phần tự luận:(3 đ)
Câu 4: 1b, 2d, 3a, 4c (mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu5: -Nêu đúng cấu tạo xương dài (1 đ)
Nêu đúng chức năng của các phần xương dài. (1 đ)
Câu 6: a) Nêu đúng các nhóm máu chính (1 đ)
 b)-Nêu đúng nguyên tắc truyền máu (1đ) 
 -Nêu đúng sơ đồ truyền máu (1 đ)
Đề B:
Phần trắc nghiệm: 1c, 2c, 3b.(3 đ)
Phần tự luận: (7 đ)
Câu 4:- Nêu đúng cấu tạo của hệ tuần hoàn (1 đ)
- Nêu đúng chức năng của hệ tuần hoàn (1 đ)
Câu 5:-Nêu đúng cấu tạo của bắp cơ (1 đ)
 -Nêu đúng chức năng của cơ (1 đ)
Câu 6: 1b,2c, 3e, 4d, 5g, 6a (mỗi câu đúng 0,5đ)

File đính kèm:

  • docDe Sinh 8 45 tiet 19 ki I.doc
Đề thi liên quan