Sinh học 9 - Tiết 53: Kiểm tra

doc15 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 478 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh học 9 - Tiết 53: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 53: kiểm tra (Ngày tháng năm 2009)
Môn:Sinh học lớp: 9 (Thời gian làm bài 45 phút)
Đề 01
Họ tên học sinh: ........................................... .................Lớp: 9 - 
Điểm
Nhận xét của giáo viên.
I. Phần trắc nghiệm:
	Hãy khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Mối quan hệ mà trong đó sinh vật này có lợi còn sinh vật kia không ảnh hưởng gì là:
	A. Quan hệ cộng sinh	B. Quan hệ hội sinh
	C. Quan hệ kí sinh	D. Quan hệ hợp tác
Câu 2: Phương pháp lai chủ yếu nhằm tạo ưu thế lai trong chọn giống động vật là:
	A. Lai khác dòng	B. Lai kinh tế
	C. Giao phối cận huyết	D. Lai khác thứ
Câu 3: Chuỗi thức ăn là 1 dãy các loài sinh vật có quan hệ với nhau về
A. Nguồn gốc	B. Dinh dưỡng
	C. Cạnh tranh	D. Hợp tác
Câu 4:Phương pháp lai chủ yếu nhằm tạo ưu thế lai trong chọn giống cây trồng là:
	A. Lai khác dòng	 	B. Lai kinh tế
	C. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn	D. Lai khác thứ
II. Phần tự luận:
Câu 5: 
Giao phối gần là gì? Gây ra những hậu quả gì ở động vật? Hãy giải thích nguyên nhân?
Trong chọn giống động vật , phương pháp giao phối gần nhằm mục đích gì?
Câu 6: Lưới thức ăn là gì? Một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm những thành phần chủ yếu nào?
Bài làm:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án & biểu điểm
Đề 01
I. Phần trắc nghiệm: (4 đ)
	Hãy khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D của câu trả lời đúng:
Câu 1: Mối quan hệ mà trong đó sinh vật này có lợi còn sinh vật kia không ảnh hưởng gì là:
	B. Quan hệ hội sinh	
Câu 2: Phương pháp lai chủ yếu nhằm tạo ưu thế lai trong chọn giống động vật là:
	B. Lai kinh tế	
Câu 3: Chuỗi thức ăn là 1 dãy các loài sinh vật có quan hệ với nhau về
B. Dinh dưỡng	
Câu 4:Phương pháp lai chủ yếu nhằm tạo ưu thế lai trong chọn giống cây trồng là:
	A. Lai khác dòng	 	
II. Phần tự luận:
Câu 5: (4đ)
Giao phối gần là phương pháp cho những con vật sinh ra từ 1 cặp bố mẹ giao phối với nhau hoặc cho giao phối giữa bố mẹ và con cái của chúng (0.5đ)
Gây ra những hậu quả: con sinh ra và phát triển yếu, khả năng sinh sản giảm , quái thai, dị tật bẩm sinh, chết non (0.5đ)
 Nguyên nhân: do gen lặn có hại chuyển từ trạng thái dị hợp sang trạng thía đồng hợp gây hại (0.5đ)
Ví dụ:
	P: Aa x Aa
	G A; a A; a
	F AA; 2Aa; aa (có hại)	(0.5đ)
Trong chọn giống động vật , phương pháp giao phối gần nhằm mục đích :
- Để củng cố và duy trì 1 số tính trạng mong muốn tạo dòng thuần(có các cặp gen đồng hợp) (1đ)
- Phát hiện các gen xấu để loại ra khỏi quần thể (1đ)
Câu 6(2đ)
Các loài sinh vật trong tự nhiên không phải chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn mà đồng thời còn tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác. Các chuỗi thúc ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành một lưới thức ăn 	(1đ)
Trong lưới thức ăn này có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.	 	(1đ)
 Tiết 53: kiểm tra (Ngày tháng năm 2009)
Môn:Sinh học lớp: 9 (Thời gian làm bài 45 phút)
Đề 02
Họ tên học sinh: ........................................... .................Lớp: 9 - 
Điểm
Nhận xét của giáo viên.
I. Phần trắc nghiệm:
	Hãy khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1: ở thực vật, phương pháp lai chủ yếu được sử dụng để tạo ưu thế lai là:
	A. Lai khác dòng	 	B. Lai khác thứ
C. Lai kinh tế	D.Tự thụ phấn 
Câu 2: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hội sinh:
	A. Dây tơ hồng sống bám trên cây bụi
	B. Vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần của rễ cây họ đậu
	C. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, tổ mối
D. Rắn ăn chuột.
Câu 3: Một quần thể có 3 nhóm tuổi, nhóm tuổi nào mất sẽ dẫn tới sự diệt vong của quần thể:
A. Nhóm tuổi sinh sản
B. Nhóm tuổi trước sinh sản và đang sinh sản
	C. Nhóm tuổi trước sinh sản
D. Nhóm tuổi đang sinh sản và sau sinh sản
Câu 4: Các thành phần của 1 chuỗi thức ăn hoàn chỉnh là:
	A. Sinh vật sản xuất	 	B. Sinh vật phân giải
C. Sinh vật tiêu thụ	D. Cả A, B và C
II. Phần tự luận:
Câu 5: a) ánh sáng đã ảnh hưởng như thế nào đối với đời sống động vật?
b) Dựa theo giới hạn sinh thái về ánh sáng, động vật được chia làm những nhóm chủ yếu nào? 
Câu 6: Rừng mưa nhiệt đới là một hệ sinh thái trên cạn điển hình. Hãy cho biết hệ sinh thái này gồm những thành phần cơ bản nào?
Câu 7: So sánh sự giống nà khác nhau giữa quần thể sinh vật và quần thể người?
Bài làm:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đáp án & biểu điểm
Đề 02
I. Phần trắc nghiệm: (4 đ)
Câu 1: ở thực vật, phương pháp lai chủ yếu được sử dụng để tạo ưu thế lai là:
A. Lai khác dòng	 	
Câu 2: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hội sinh:
	C. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, tổ mối
Câu 3: Một quần thể có 3 nhóm tuổi, nhóm tuổi nào mất sẽ dẫn tới sự diệt vong của quần thể:
B. Nhóm tuổi trước sinh sản và đang sinh sản
Câu 4: Các thành phần của 1 chuỗi thức ăn hoàn chỉnh là:
	D. Cả A, B và C	 	
II. Phần tự luận(6 đ)
Câu 5: (3đ)
a) (2đ)ánh sáng đã ảnh hưởng như thế nào đối với đời sống động vật:
	Tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật và định hướng di chuyển trong không gian.
	ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng và sinh sản của động vật
b)(1đ) Dựa theo giới hạn sinh thái về ánh sáng, động vật được chia làm những nhóm chủ yếu nào?
	Gồm 2 nhóm: - Nhóm động vật ưa sáng
	 - Nhóm động vật ưa tối 
Câu 6: (1.5đ)Rừng mưa nhiệt đới là một hệ sinh thái trên cạn điển hình. Hãy cho biết hệ sinh thái này gồm những thành phần cơ bản nào?
	Gồm các thành phần cơ bản sau:
	- Các thành phần vô sinh như đất, đá, nước, thảm mục	(0.5đ)
	- Quần xã sinh vật	(1đ)
	+ Sinh vật sản xuất là thực vật
	+ Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt.
	+ Sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.
Câu 7: (1.5đ)So sánh sự giống nà khác nhau giữa quần thể sinh vật và quần thể người?
	- Giống nhau:
	Đặc điểm: giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản và tử vong. (0,75đ)
	- Điểm khác nhau chỉ có ở quần thể người là:
	Đặc trưng về kinh tế , văn hoá, pháp luật hôn nhân và giáo dục (0,75đ) 
 Tiết 53: kiểm tra (Ngày tháng năm 2009)
Môn:Sinh học lớp: 9 (Thời gian làm bài 45 phút)
Đề 03
Họ tên học sinh: ........................................... .................Lớp: 9 - 
Điểm
Nhận xét của giáo viên.
I. Phần trắc nghiệm:
	Hãy khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Mối quan hệ mà trong đó sinh vật này có lợi còn sinh vật kia không ảnh hưởng gì là:
	A. Quan hệ cộng sinh	B. Quan hệ hội sinh
	C. Quan hệ kí sinh	D. Quan hệ hợp tác
Câu 2: Phương pháp lai chủ yếu nhằm tạo ưu thế lai trong chọn giống động vật là:
	A. Lai khác dòng	B. Lai kinh tế
	C. Giao phối cận huyết	D. Lai khác thứ
Câu 3: Chuỗi thức ăn là 1 dãy các loài sinh vật có quan hệ với nhau về
A. Nguồn gốc	B. Dinh dưỡng
	C. Cạnh tranh	D. Hợp tác
Câu 4:Phương pháp lai chủ yếu nhằm tạo ưu thế lai trong chọn giống cây trồng là:
	A. Lai khác dòng	 	B. Lai kinh tế
	C. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn	D. Lai khác thứ
II. Phần tự luận:
Câu 5: a) ánh sáng đã ảnh hưởng như thế nào đối với đời sống động vật?
b) Dựa theo giới hạn sinh thái về ánh sáng, động vật được chia làm những nhóm chủ yếu nào? 
Câu 6: Rừng mưa nhiệt đới là một hệ sinh thái trên cạn điển hình. Hãy cho biết hệ sinh thái này gồm những thành phần cơ bản nào?
Câu 7: So sánh sự giống nà khác nhau giữa quần thể sinh vật và quần thể người?
Bài làm:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đáp án & biểu điểm
Đề 03
I. Phần trắc nghiệm: (4 đ)
	Hãy khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D của câu trả lời đúng:
Câu 1: Mối quan hệ mà trong đó sinh vật này có lợi còn sinh vật kia không ảnh hưởng gì là:
	B. Quan hệ hội sinh	
Câu 2: Phương pháp lai chủ yếu nhằm tạo ưu thế lai trong chọn giống động vật là:
	B. Lai kinh tế	
Câu 3: Chuỗi thức ăn là 1 dãy các loài sinh vật có quan hệ với nhau về
B. Dinh dưỡng	
Câu 4:Phương pháp lai chủ yếu nhằm tạo ưu thế lai trong chọn giống cây trồng là:
Lai khác dòng	
II. Phần tự luận(6 đ)
Câu 5: (3đ)
a) (2đ)ánh sáng đã ảnh hưởng như thế nào đối với đời sống động vật:
	Tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật và định hướng di chuyển trong không gian.
	ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng và sinh sản của động vật
b)(1đ) Dựa theo giới hạn sinh thái về ánh sáng, động vật được chia làm những nhóm chủ yếu nào?
	Gồm 2 nhóm: - Nhóm động vật ưa sáng
	 - Nhóm động vật ưa tối 
Câu 6: (1.5đ)Rừng mưa nhiệt đới là một hệ sinh thái trên cạn điển hình. Hãy cho biết hệ sinh thái này gồm những thành phần cơ bản nào?
	Gồm các thành phần cơ bản sau:
	- Các thành phần vô sinh như đất, đá, nước, thảm mục	(0.5đ)
	- Quần xã sinh vật	(1đ)
	+ Sinh vật sản xuất là thực vật
	+ Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt.
	+ Sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.
Câu 7: (1.5đ)So sánh sự giống nà khác nhau giữa quần thể sinh vật và quần thể người?
	- Giống nhau:
	Đặc điểm: giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản và tử vong. (0,75đ)
	- Điểm khác nhau chỉ có ở quần thể ng

File đính kèm:

  • docSinh9 T53.doc
Đề thi liên quan