Sinh học khối 8 - Tiết 70: Kiểm tra học kỳ II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh học khối 8 - Tiết 70: Kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 35 Ngày soạn: 07 / 5 / 2012 Tiết: 70 Ngày dạy: Lớp 8A: 14 / 5 / 2012 Lớp 8B: 14 / 5 / 2012 KIỂM TRA HỌC KỲ II I. Mục tiêu 1.Kiến thức: Chủ đề I. Da I.1- Nêu được các hình thức và nguyên tắc rèn luyện da. I.2- Nêu được các chức năng của da. Chủ đề II. Thần kinh và giác quan II.1- Trình bày được sự hình thành phản xạ có điều kiện. II.2 - Trình bày được quá trình thu nhận kích thích sóng âm Chủ đề III. Nội tiết III.1.- Nêu được các tính chất và vai trò của Hooc môn. III.2 – Phân biệt được tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết Chủ đề IV. Sinh sản IV.1- Vận dụng được những hiểu biết về AIDS. nguyên nhân, con đường lây truyền, biện pháp phòng tránh AIDS. IV.2.- Phân tích được ý nghĩa của việc tránh thai và cuộc vận động kế hoạch hóa gia đình. 2. Kỹ năng: - Kỹ năng ghi nhớ kiến thức và trình bày - Kỹ năng vận dụng kiến thức để liên hệ thực tế và bản thân 3. Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc, tự giác và sáng tạo khi làm bài. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Ma trận đề I Tên Chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết (cấp độ 1) Thông hiểu (cấp độ 2) Vận dụng Cấp độ thấp (cấp độ 3) Cấp độ cao (cấp độ 4) Chủ đề I. Da. Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2 / 2 Chuẩn KT, KN kiểm tra: I.1 Số câu: 1 Số điểm: 25 Tỉ lệ: 25% Số câu: 1 Số điểm: 25 Tỉ lệ 25% Chủ đề II. Thần kinh và giác quan Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 11 /12 Chuẩn KT, KN kiểm tra: II.2 Số câu : 1 Số điểm:25 Tỉ lệ 25% Số câu: 1 Số điểm: 25 Tỉ lệ 25% Chủ đề III. Nội tiết Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 5 / 5 Chuẩn KT, KN kiểm tra: III.1 Số câu : 1 Số điểm:25 Tỉ lệ 25% Số câu: 1 Số điểm: 25 Tỷ lệ: 25% Chủ đề IV. Sinh sản Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 5 / 5 Chuẩn KT, KN kiểm tra: IV.1 Tổng số câu: 4 T số điểm: 100 Tỷ lệ: 100% Số câu: 2 Số điểm: 50 Tỷ lệ: 50% Số câu: 1 Số điểm: 25 Tỷ lệ: 25% Số câu: 1 Số điểm: 25 Tỷ lệ: 25% Ma trận đề 2 IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1 Câu 1. Nêu các hình thức và các nguyên tắc rèn luyện da? Câu 2. Trình bày các tính chất và vai trò của hoocmôn? Câu 3. Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào giúp người ta nghe được? Câu 4. AIDS là gì? Nguyên nhân dẫn tới AIDS? Các con đường lây nhiễm HIV/AIDS? Các biện pháp phòng tránh lây nhiễm HIV/AIDS? 2. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 1 Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 Các hình thức và nguyên tắc rèn luyện da: - Hình thức: + Tắm nắng lúc 8-9 giờ, xoa bóp + Tập chạy buổi sáng + Tham gia thể thao buổi chiều + Lao động chân tay vừa sức - Nguyên tắc: + Rèn luyện từ từ, nâng dần sức chịu đựng + Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức khỏe của từng người + Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo ra vitamin D chống còi xương. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0.5 Câu 2 Tính chất và vai trò của hoocmôn: - Tính chất + Tính đặc hiệu của hoocmôn: Mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định + Hoocmôn có hoạt tính sinh học cao, chỉ với một lượng nhỏ cũng gây hiệu quả rõ rệt. + Hoocmôn không mang tính đặc trưng cho loài. Vai trò Nhờ sự điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của cá tuyến nội tiêt ( mà thực chất là của Hoocmôn) đã: + Duy trì được tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể. + Điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra bình thường. 0,5 0,5 0,5 0.5 0.5 Câu 3 Cơ chế truyền âm và sự thu nhận cảm giác âm thanh: Sóng âm → Màng nhĩ → Chuỗi xương tai → Cửa bầu → Chuyển động ngoại dịch và nội dịch → rung màng cơ sở → Kích thích cơ quan Coocti xuất hiện xung thần kinh → Vùng thính giác (phân tích cho biết âm thanh) 2,5 Câu 4 - AIDS là chữ viết tắt của thuật ngữ quốc tế mà nghĩa tiếng Việt là: “Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải” - Nguyên nhân: AIDS do một loại virút gây suy giảm miễn dịch ở người, gọi tắt là HIV (Human Immunodeficiency Virus) làm cơ thể mất khả năng chống bệnh và chắc chắn dẫn tới tử vong. - Các con đường lây nhiễm HIV/ AIDS: + Qua đường máu + Qua quan hệ tình dục không an toàn + Qua nhau thai - Các biện pháp phòng tránh lây nhiễm + Cần chủ động phòng tránh bị lây nhiễm (không tiêm chích, không quan hệ tình dục mất an toàn, không sử dụng chung đồ dùng với người bị nhiễm HIV....) + Chú ý không làm lây nhiễm HIV cho người khác (nếu bị nhiễm HIV 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 8B 2. Rút kinh nghiệm.................................................................................................. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
File đính kèm:
- kiem tra HK II Chuan Ma tran va dap an day du.doc