Sinh học lớp 8 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh học lớp 8 - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
NS:
Tiết 18 KIỂM TRA 1 TIẾT
 SINH HỌC 8
I/ Mục tiêu;
-Kiến thức:
+ Củng cố kiến thức ở 3 chương
+ Nêu được cấu tạo và chức năng của tế bào, thành phần hoá học của tế bào, nêu được chức năng của nơ ron
+Hiểu được cơ thể người có những loại khớp xương nào
+ Hiểu được tính chất của cơ, công của cơ, thành phần hoá học của xương
+Biết được môi trường trong cơ thể, chức năng của tế bào B, T, chức năng của các loại mạch máu
-Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các dạng câu hỏi trắc nghiệm, điền từ, tự luận, rèn kỹ năng phân tích sosánh
-Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong thi cử
II/ Chuẩn bị: 
Giáo viên: Đề kiểm tra
-Học sinh; Học ôn 3 chương
III/ Thiết lập ma trận:
 - Số lượng câu hỏi: 12 câu
 - Hình thành ma trận
Tên chủ để
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vd cao
Chương I: Khái quát về cơ thể người
6 tiết
Biết rõ cấu tạo của tế bào? Chức năng của nơ ron?
Thành phần hóa học của tế bào?
Chức năng của bào quan trong tế bào?
35%=3,5điểm
4 câu
43% = 1,5 đ
2 câu
57% = 2 đ
2 câu
Chương II;
Vận động
6 tiết
Cơ thể người có những loại khớpnào?Thành phần hóa học củaxương?Tính chất cơ bản của cơ? Xương to ra và dài ra do đâu?
Công của cơ? Cơ co phụ thuộc vào những yếu tố nào?
35% = 3,5 đ 
 5 câu
71 %= 2,5 đ
4 câu
29 % = 1 đ
1 câu
Chương III:
Tuần hoàn
6 tiết
Môi trường trong gồm có nhữngtp nào? Giúp cơ thể làm gì?
Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên là của tế bào nào?
Giải thích được chức năng của các loạimạch máu?
30% = 3 đ
3 câu
33 % = 1 đ
1 câu
17 % = 0,5 đ
1 câu
50% = 1,5 đ 
1 câu
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA : 45 Phút
LỚP Mộn : Sinh 8 
TÊN Ngày .tháng . năm.
 Điểm Lời phê của thầy , cô
A/ TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
 Khoanh vào đầu câu mà em cho là đúng nhát, mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Tế bào cấu tạo gồm mấy phần cơ bản 
a/ 4 b/ 2 c/ 3 d/ 5
Câu 2 :Chức năng nơi tổng hợp prôtêin là của bào quan nào?
a/ Nhiễm sắc thể b/ Ri bô xôm c/ Bộ máy gôn gi d/ Lưới nội chất
Câu 3: Cơ thể người có những loại khớp nào?
a/ Khớp động b/ Khớp bán động c/ Khớp bất động d/ Tất cả
Câu 4 : Tính chất cơ bản của cơ là gì?
a/ Co và dãn b/ Kích thích c/ Cử động d/ Co dãn và vận động
Câu 5 : Thành phần hoá học của xương là:
a/ Chất vô cơ, can xi b/ Chất hữu cơ 
c/ Chất hữu cơ, chất vô cơ d/ Chất cốt giao,chất hữu cơ
Câu 6 :Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên là của tế bào nào sau đây?
a/ Thực bào b/Tế bào B c/ Tế bào T d/ Tất cả
B/ TỰ LUẬN : 7 điểm
1.Trình bày chức năng của nơ ron? (1 điểm)
2.Trình bày thành phần hoá học của tế bào ?(1,5 điểm)
3.Xương to ra và dài ra là do đâu? ( 1 điểm)
4. Môi trường trong cơ thể gồm có những thành phần nào? Giúp cơ thể làm gì? ( 1 điểm)
5.Công của cơ là gì? Cơ co phụ thuộc vào những yếu tố nào? (1 điểm)
6.Giải thích chức năng của các loại mạch máu ? ( 1,5 điểm)
 Bài làm
 ĐÁP ÁN 
A/ TRẮC NGHIỆM: 1c, 2b, 3d , 4a , 5c , 6b
B/ TỰ LUẬN
1/ -Nêu được : Cảm ứng là khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại kích thích ấy bằng hình thức phát sinh các xung thần kinh ( 0,5 điểm)
Nêu được dẫn truyền xung thần kinh là khả năng làn truyền xung thần kinh theo một chiều nhát định ( 0,5 điểm)
2/ Thành phần hóa học của tế bào
 - Nêu đủ chất hữu cơ gồm: Prôtêin gồm C, O,H, N,S, P , Li pit gồm C, H, O, Gluxit gồm C,H,O. A xit nucleic: ADN, ARN (1 điểm)
 - Chất vô cơ gồm các loại muối khoáng Ca, K, Fe, Na( 0,5 điểm)
3/ Xương to ra và dài ra do:
 - Xương to ra nhờ các tế bào màng xương phân chia (0,5)
 - Xương dài ra nhờ sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng.(0,5)
4/ - Môi trường trong cơ thể gồm máu , nước mô và bạch huyết.(0,5)
 - Môi trường trong giúp cơ thể trao đổi chất với môi trường ngoài (0,5)
5/ - Khi cơ co tạo một lực tác động vào vật làm vật di chuyển tức là sinh ra công (0,5 điểm)
 - Các yếu tố ảnh hưởng của trạng thái thần kinh, nhịp điệu lao động và khối lượng của vật( 0,5 điểm)
6/ Phần 2 của bài 17 ( Giải thích mỗi loại đúng được 0,5 điểm)
Các loại Ma
	 Giải thích
Động mạch
Thích hợp với chức năng dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao, áp lực lớn
Tĩnh mạch
Thích hợp với chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào của cơ thể về tim với vận tốc và áp lực nhỏ
Mao mạch
Thích hợp với chức năng toả rộng tới từng tế bào của các mô, tạo điều kiện cho sự trao đổi chất của các tb
Rút kinh nghiệm bài kiểm tra
Thống kê điểm:
Điềm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
S lượng
Tổng
Dặn dò: Chuẩn bị dụng cụ để tiết sau thực hành

File đính kèm:

  • dockiem tra 1tiet sinh 9.doc