Sinh vật 9 - Tiết 23: Kiểm tra 1 tiết

doc11 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 512 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh vật 9 - Tiết 23: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: 
Tuần 12 Tiết 23: Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu. 
Sau khi học song bài này HS cần.
- Kiểm tra kiến thức của HS từ chương I tới chương III, đánh giá năng lực học tập của HS. Thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phương án giải quyết giúp HS học tập tốt.
- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.
II. Chuẩn bị : 
 - Học sinh :Chuẩn bị kiến thức và giấy bút kiểm tra.
 - Giáo viên : Hệ thống câu hỏi .
III. Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CĐ 1: Cỏc TN của Menđen 
Xỏc định giao
 tử của kiểu
 gen
Vận dụng phộp lai phõn tớch vào 
chọn giống
Phõn biệt thể 
đồng hợp và dị hợp
Số câu
2
3
1
2
8
Số điểm
0,5
0,75
1,5
0,5
3,25
Tỉ lệ %
5%
7,5%
15%
5%
32,5%
CĐ 2: NST
Nờu được diễn biến của NST trong chu kỡ tế bào
Diễn biến của 
nguyờn phõn, 
giảm phõn
Số câu
1
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,25
1,5
0,5
1,25
Tỉ lệ %
5%
2,5%
15%
5%
12,5%
CĐ 3
Adn và gen
Cỏc loại ARN
Nờu được hệ 
quả của 
nguyờn tắc 
bổ sung
Từ gen viết 
được cấu trỳc
 của ADN
 con và của 
ARN
Số câu
2
3
Số điểm
4
5,5
Tỉ lệ %
40%
55%
Tổng
Số câu
3
2
4
1
2
1
1
14
Số điểm
1
4
1
1,5
0,5
1,5
0,5
10
Tỉ lệ %
10%
40%
10%
15%
5%
15%
5%
100%
IV. Đề bài
A. Trắc nghiệm
Chọn phương án đúng điền khoanh trũn trong câu sau:
Câu 1: Tại sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện phép lai
Để dễ theo dõi sự biểu hiện tính trạng của các phép lai.
Để thực hiện phép lai có hiệu quả cao.
Để dễ tác động vào sự biểu hiện của các tính trạng.
Cả a và b.
 Câu 2: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ......
a. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
b. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
c. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn.
Cõu 3: Ở người, Tỉ lệ nam: nữ =1:1 vỡ:
a. Bố cho 1 giao tử, mẹ cho 1 giao tử
b. Bố cho 1 giao tử, mẹ cho 2 giao tử
c. Bố cho 2 giao tử, mẹ cho 1 giao tử
d. Bố cho 2 giao tử, mẹ cho 2 giao tử
Câu 4: ở cà chua B: Quả đỏ, b : Quả vàng. khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ thì cơ thể đem lai có kiểu gen.
a. BB b. Bb c. bb d. Cả a và b.
Câu 5:Giao tử của kiểu gen BBDd là.
a.BD b. BD, Bd c. Bd. d.BB, BD,Bd,Dd.
Câu6: Dãy các kiểu gen nào sau đây là dãy kiểu gen thuần chủng.
a. BBDd, Bbdd, BbDd, BBdd.
b. BBdd, Bbdd, BBdd, BbDd.
c. BBdd, BBdd, bbdd, bbdd. 
d. BBdd, BBdd, BBdd, Bbdd.
Câu 7: Phép lai nào trong các phép lai sau là phép lai phân tích.
a. BBdd x BbDd. b. Bbdd x bbdd
c. BbDd x bbdd d. BBdd x bbdd
Câu 8: kì nào của nguyên phân nst kép tách thành 2 NST đơn.
a. Kì trung gian b. Kì đầu.
c. Kì sau d. Kì cuối.
Câu 9: Điền đúng hoặc sai vào mỗi trước mỗi câu sau.
a. Trong quá trình nguyên phân NST nhân đôi ở kì trung gian.
b. NST kép chính là cặp NST tương đồng
c. NST kép không tồn tại ở kì sau của giảm phân.
d. Bộ NST đơn bội chỉ tồn tại trong giao tử .
Câu 10: Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả ở cột C trong bảng sau:
Các kì (A)
Những diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân (B)
Kết qủa (C)
1.Kì đầu
2. Kì giữa
3. Kì sau
4. Kì cuối
a. Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng dợi mảnh dần thành chất nhiễm sắc.
b. các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn có hình thái rõ rệt.
c. Các NST kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
d. Từng cặp NST kép tách nhau ở tâm động hình thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào.
e. Các NST kép đóng xoắn cực đại.
g. Các NST kép nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
1- 
2- 
3-
4-
B. Tự luận.
Câu 1: Cho A: cao a. cây thấp B. hạt trơn b. hạt nhăn 
Viết sơ đồ lai xác định kết quả của phép lai sau: aabb x aabb
Câu 2: Nêu cấu tạo hóa học của phân tử ADN.
Câu 3; Cho một đoạn mạch của ARN như sau. -a-u-g-x-u-a-x-g-a-
Nếu mạch một là mạch gốc tổng hợp ra ARN trên. Nêu trình tự của mạch gốc và của ADN tổng hợp ra ARN trên.
Câu 4: Nêu diễn biến của quá trình tổng hợp ARN và kết quả. 
`V. Đáp án – Biểu điểm.
A. Trắc nghiệm.(3đ). Mỗi ý 0,25đ
1.d 2.b 3.d 4.a 5.b 6.c 7.c 8.c 
Câu 9 (0,5đ) : a.S b.S c.S d.Đ .
Câu10 (0,5đ) : 1. b,c 2. e,g 3.d 4.a.
B. Tự luận.
Câu1: 1,5đ P aabb x aabb
 Gp AB, Ab, aB, ab	ab
 F1 AaBb(C-T), Aabb(C-N) , aaBb(T-T), aabb(T-N)
Câu 2:1,5đ
- ADN được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
- ADN thuộc loại đại phân tử và cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêôtit (gồm 4 loại A, T, G, X).
- Phân tử ADN của mỗi loài sinh vật đặc thù bởi số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các loại nuclêôtit. Trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit tạo nên tính đa dạng của ADN.
- Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phát triển cho tính đa dạng và đặc thù của sinh vật.
Câu 3 1,5đ
 -a-u-g-x-u-a-x-g- a- 
 Mạch gốc - t-a-x-g-a-t-g -x-t-
Phân tử ADN - t-a-x-g-a-t-g -x-t-
	-a-t-g-x-t-a-x-g-a-
Câu 4. 2,5đ.
- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.
- Quá trình tổng hợp ARN
+ Gen tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.
+ Các nuclêôtit trên mạch khuôn vừa tách ra liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung A – U; T – A; G – X; X – G.
+ Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen rời nhân đi ra tế bào chất.
VI. Kết quả
G
K
TB
Y
9a
9C
Trường THCS Ngụ Quyền
Họ và tờn:............................................. 	Tiết 23- Kiểm tra 
Lớp: 9C 	Mụn: Sinh học Thời gian:45’
Đề bài
A. Trắc nghiệm
Chọn phương án đúng điền khoanh trũn trong câu sau:
Câu 1: Tại sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện phép lai
a. Để dễ theo dõi sự biểu hiện tính trạng của các phép lai.
Để thực hiện phép lai có hiệu quả cao.
Để dễ tác động vào sự biểu hiện của các tính trạng.
Cả a và b.
 Câu 2: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ......
a. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
b. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
c. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn.
Cõu 3: Ở người, Tỉ lệ nam: nữ =1:1 vỡ:
a. Bố cho 1 giao tử, mẹ cho 1 giao tử
b. Bố cho 1 giao tử, mẹ cho 2 giao tử
c. Bố cho 2 giao tử, mẹ cho 1 giao tử
d. Bố cho 2 giao tử, mẹ cho 2 giao tử
Câu 4: ở cà chua B: Quả đỏ, b : Quả vàng. khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ thì cơ thể đem lai có kiểu gen.
a. BB b. Bb c. bb d. Cả a và b.
Câu 5:Giao tử của kiểu gen BBDd là.
a.BD b. BD, Bd c. Bd. d.BB, BD,Bd,Dd.
Câu6: Dãy các kiểu gen nào sau đây là dãy kiểu gen thuần chủng.
a. BBDd, Bbdd, BbDd, BBdd.
b. BBdd, Bbdd, BBdd, BbDd.
c. BBdd, BBdd, bbdd, bbdd. 
d. BBdd, BBdd, BBdd, Bbdd.
Câu 7: Phép lai nào trong các phép lai sau là phép lai phân tích.
a. BBdd x BbDd. b. Bbdd x bbdd
c. BbDd x bbdd d. BBdd x bbdd
Câu 8: kì nào của nguyên phân nst kép tách thành 2 NST đơn.
a. Kì trung gian b. Kì đầu.
c. Kì sau d. Kì cuối.
Câu 9: Điền đúng hoặc sai vào mỗi trước mỗi câu sau.
a. Trong quá trình nguyên phân NST nhân đôi ở kì trung gian.
b. NST kép chính là cặp NST tương đồng
c. NST kép không tồn tại ở kì sau của giảm phân.
d. Bộ NST đơn bội chỉ tồn tại trong giao tử .
Câu 10: Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả ở cột C trong bảng sau:
Các kì (A)
Những diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân (B)
Kết qủa (C)
1.Kì đầu
2. Kì giữa
3. Kì sau
4. Kì cuối
a. Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng dợi mảnh dần thành chất nhiễm sắc.
b. các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn có hình thái rõ rệt.
c. Các NST kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
d. Từng cặp NST kép tách nhau ở tâm động hình thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào.
e. Các NST kép đóng xoắn cực đại.
g. Các NST kép nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
1- 
2- 
3-
4-
B. Tự luận.
Câu 1: Cho A: cao a. cây thấp B. hạt trơn b. hạt nhăn 
Viết sơ đồ lai xác định kết quả của phép lai sau: aabb x aabb
Câu 2: Nêu cấu tạo hóa học của phân tử ADN.
Câu 3; Cho một đoạn mạch của ARN như sau. -a-u-g-x-u-a-x-g-a-
Nếu mạch một là mạch gốc tổng hợp ra ARN trên. Nêu trình tự của mạch gốc và của ADN tổng hợp ra ARN trên.
Câu 4: Nêu diễn biến của quá trình tổng hợp ARN và kết quả. 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Ngụ Quyền
Họ và tờn:............................................. 	Tiết 23- Kiểm tra 
Lớp: 9A 	Mụn: Sinh học Thời gian:45’
 Điểm
	Lời phờ của thày,cụ giỏo
Đề bài
A. Trắc nghiệm
Chọn phương án đúng điền khoanh trũn trong câu sau:
Câu 1: Tại sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện phép lai
 a. Để dễ theo dõi sự biểu hiện tính trạng của các phép lai.
Để thực hiện phép lai có hiệu quả cao.
Để dễ tác động vào sự biểu hiện của các tính trạng.
Cả a và b.
 Câu 2: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về cặp tính trạng tương phản thì ......
a. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
b. F2 cú kiểu hỡnh bằng tớch tỉ lệ của cỏc tớnh trạng hợp thành
c. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn.
Cõu 3: Ở người, Tỉ lệ nam: nữ =1:1 vỡ:
a. Bố cho 1 giao tử, mẹ cho 1 giao tử
b. Bố cho 1 giao tử, mẹ cho 2 giao tử
c. Bố cho 2 giao tử, mẹ cho 1 giao tử
d. Bố cho 2 giao tử, mẹ cho 2 giao tử
Câu 4: ở cà chua B: Quả đỏ, b : Quả vàng. khi lai phân tích thu được quả đỏ: quả vàng = 1:1 thì cơ thể đem lai có kiểu gen.
a. BB b. Bb c. bb d. Cả a và b.
Câu 5:Giao tử của kiểu gen BbDd là.
a.BD b. BD, Bd c. Bd. d.Bd, BD,bD,bd.
Câu6: Dãy các kiểu gen nào sau đây là dãy kiểu gen thuần chủng.
a. BBdd, BBdd, bbdd, bbdd. 
b. BBdd, Bbdd, BBdd, BbDd.
c. BBDd, Bbdd, BbDd, BBdd.
d. BBdd, BBdd, BBdd, Bbdd.
Câu 7: Phép lai nào trong các phép lai sau là phép lai phân tích.
a. BBdd x BbDd. b. Bbdd x bbdd
c. BBdd x bbdd d. BbDd x bbdd 
Câu 8: kì nào của giảm phõn nst kép tách thành 2 NST đơn.
a. Kì trung gian 2 b. Kì đầu 2.
c. Kì sau 2 d. Kì cuối 2.
Câu 9: Điền đúng hoặc sai vào mỗi trước mỗi câu sau.
a. Trong quá trình nguyên phân NST nhân đôi ở kì trung gian.
b. NST kép chính là cặp NST tương đồng
c. NST kép không tồn tại ở kì sau của giảm phân.
d. Bộ NST đơn bội chỉ tồn tại trong giao tử .
Câu 10: Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả ở cột C trong bảng sau:
Các kì (A)
Những diễn biến cơ bản của NST trong giảm phân (B)
Kết qủa (C)
1.Kì đầu 1
2.Kì giữa 1
3. Kì sau 1
4. Kì cuối 2 
a. Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành chất nhiễm sắc.
b. các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn có hình thái rõ rệt.
c. Các NST kép đính vào các sợi tơ vụ sắc của thoi phân bào ở tâm động.
d. TừngNST trong cặp NST kép phân li về 2 cực tế bào.
e. Các NST kép đóng xoắn cực đại.
g. Các NST kép xếp thành 2 trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
1- 
2- 
3-
4-
B. Tự luận.
Câu 1: Cho A: cao a. cây thấp B. hạt trơn b. hạt nhăn 
Viết sơ đồ lai xác định kết quả của phép lai sau: aabb x AaBb
Câu 2: Nêu cấu tạo hóa học của phân tử ARN.
Câu 3; Cho mạch 1 của đoạn mạch của ADN như sau. 
 -a-t-g-x-t-a-x-g-a-
Nếu mạch 2 là mạch gốc tổng hợp ra ARN . Nêu trình tự của ADN và của ARN tổng hợp từ ADN trên.
Câu 4: Nêu diễn biến của quá trình tổng hợp ADN và kết quả. 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

File đính kèm:

  • dockiem tra tet 23.doc