Tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 5 - Năm học 2010-2011 - Phạm Xuân Toạn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 5 - Năm học 2010-2011 - Phạm Xuân Toạn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5 NĂM HỌC 2010-2011 - (VÒNG 5 – VÒNG 16 ) VÒNG 5 - ( 2010-2011 ) Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 5 +8 cũ) < 0,02 < < 0,12 < 0,185 < 0,188 < 0,2 < 0,2009 < 0,42 < 0,48 < 0,56 < 0,82 < 0,9 < 0,92 < 0,95 < 1,11 < < 1,87 < 2,54 < 2,75. 0,001 < 0,009 < 0,018< 0,064 < 0,12 < 0,185 < 0,2 < 0,2008 < 0,34 < 0,37 < 0,51 < 0,77 < 0,82< 0,92 < 0,95 < 1,105 < < 1,4 < < . 0,001 < 0,005 < 0,007 < 0,015 < 0,069 < 0,12 < 0,185 < 0,2009< 0,202 < 0,4 < 0,42 < 0,45 < 0,48 < 0,63 < 0,79 < 0,95 < < 1,4 < 1,72 < 1,87. Chọn các giá trị bằng nhau: ( giống v 5 +8 cũ) * = 46,8 ; = 0,037 ; = 0,009 ; 20,9 = 20,9000 ; 50250 dm = 5km 25m ; 6km 68m = 606dam 8m ;7km 350m = 735dam ;40m 8dm = 4dam 8dm;8dam 7m = 8700cm;200dam = 2000m. * 6km 68m = 606dam 8m ; = 46,8 ; = 0,009 ; 20,9 = 20,9000 ; 1m 19cm = 11dm 9cm ; 7km 350m=735dam;50250dm=5km 25m;20,1=20,10;15mm =1cm5mm; 10km5dam=100hm5dam. * 20,08 = 20,080; = 46,8 ;= 0,009 ; 20,9 = 20,9000 ;40m 8dm=4dam8dm; 125dam=1250m ; 10km=10000m; 1m45cm=14dm5cm; 35m4dm=3dam54dm; 2dam5dm=2050cm. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5 VÒNG 6 - ( 2010-2011 ) Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 9 cũ) 4mm < 12mm < 1,9dm < 2,5dm < 4,5dm <0,6m< 1,45m < 2m30cm < 2m45cm < 3m2dm< 1dam < 1,8dam <25m< 3dam< 1hm < 18dam < 1km2hm < 18hm < 5km12dam < 5km4hm. * 8mm< 1,8cm < 4,5dm < 0,6m < 8dm < 14dm < 1m8dm < 1m86cm < 3m2dm < 3,5m < 5m < 25m < 3dam < 2,05hm < 8hm < 1km2hm < 18hm < 2km5hm < 31hm < 5km12dam. * 8mm < 12mm < 1,8cm < 8dm < 1,45m < 1,6m < 1m7dm < 1,75m < 1m86cm < 3,5m < 5m < 2dam < 3dam < 45m < 5,1dam < 0,8hm < 1,5km < 2km5hm < 2,6km < 4,5km . Chọn các giá trị bằng nhau: ( giống v 9 cũ) * 5kg 8dag = 5,08kg ; 509kg = 5,09tạ ; 12,345tạ = 1234,5kg ; 1,25kg = 12,5hg ; 8tạ 15kg = 0,815tấn ; 0,5kg = 5hg ; 0,868kg = 86,8dag ; 1,5kg = 15hg ; 106g = 1,06hg ; 28,5yến = 2,85tạ. * 36dag = 3,6hg ; 6,19 tạ = 6tạ 19kg ; 3yến 8kg = 38kg ; 5hg = 0,5kg ; 12,6tấn = 12tấn 6tạ ; 4,2tạ = 420kg ; 12yến = 120kg ; 12,345tạ = 1234,5kg ; 5kg 8dag = 5,08kg ; 28,5yến = 2,85tạ. * 1,75tấn = 17,5tạ ; 12yến = 120kg ; 12,345tạ = 1234,5kg ; 4,2tạ = 420kg ; 3yến 8kg = 38kg ; 1,5kg = 15hg ; 1,06hg = 106g ; 86,8dag = 0,868kg ; 28,5 yền = 2,85tạ ; 0,815tấn = 8tạ 15kg. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5 VÒNG 7 - ( 2010-2011 ) Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 13 cũ) 0,5 < 4,2 < 4,6 < 7,28 < 7,3 < 8,6 < 9,68 < 9,85 < 29,8 – 19,3 < 10,7 < 11,9 < 6,1 + 6 < 12,4 < 81,3 – 68,8 < 20,09 < 20,1 < 23,1 < 64,125 < 82,9 + 10,25 < 145 – 20,8. 3,5 < 6,4 < 6,8 < 7,28 < 7,6 < 8,5 < 9,68 < 9,7 < 29,8 – 19,3 < 10,95 < 11,9 < 12,68 < 16,05 < 8,64 + 8,46 < 20,08 < 20,09 < 15,36 + 10,5 < 21,2 + 13,4 < 43,6 < 145,6 – 48,5. 4,2 < 5,3 < 5,84 < 6,2 < 6,8 < 7,6 < 8,5 < 9,7 < 10,2 < 10,25 < 10,7 < 9,2 + 2,5 < 81,3 – 68,8 < 12,8 < 20,08 < 20,09 < 11,5 + 10,4 < 23,1 < 68,6 < 136,8 + 27,2. Chọn các giá trị bằng nhau: ( giống v 13 cũ) 1,5 + 2,7 = 4,2 ; 4,2 + 2,6 = 6,8 ; 5,9 + 1,6 = 7,5 ; 3,2 + 2,7 = 5,9 ; 4,25 + 2,05 = 6,3 ; 18,5 + 5,6 = 24,1 ; 30 – 12,35 = 9,85 + 7,8 ; 13,8 + 6,7 = 20,5 ; 13,9 + 7,8 = 21,7 ; 125,16 + 68,7 = 193,86. Điền số thích hợp * 1,386 x 194 – 1,386 x 94 = 138,6 ; 2,305 x 108 – 2,305 x 8 = 230,5 . 42,75 x 39 – 42,75 x 29 = 427,5 ; 20,08 x 2 + 20,08 x 8 = 200,8 8,175 x 104,3 – 8,175 x 4,3 = 817,5 ; 29,34 x 87,56 – 29,34 x 77,56 = 293,4 28,54 x 3,8 + 28,54 x 6,2 = 285,4 ; 2,8 x 19,36 – 2,8 x 19,35 = 0,028 8,3 x 95,47 – 8,3 x 95,46 = 0,083 ; 12,84 x 1,8 – 12,84 x 1,8 = 1,284 16,9 x 0,14 – 16,9 x 0,04 = 1,69 ; 1,01 x 2011 – 2011 = 20,11 19,8 x 194 – 19,8 x 94 = 1980 ; 1,1 x 20,9 – 20,9 = 2,09 1,01 x 68 – 68 = 0,68 ; 265,3 x 0,04 + 265,3 x 0,06 = 26,53 0,028 x 93,27 – 0,028 x 83,27 = 0,28 ; 1,1 x 2011 – 2011 = 201,1 ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5 VÒNG 8 - ( 2010-2011 ) Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 13 cũ) 3,6 – 3,4 < 0,04 x 10 < 2 : 4 < 1 < 1,1 < 0,9 + 0,5 < 15 x 0,1 < 1,8 < 19 x 0,1 < 10,1 < 105 x 0,1 < 11,6 < 6,85 + 4,9 < 1,5 : 0,1 < 1,51 x 10 < 158 x 0,1 < 1,62 : 0,1 < 20,08 : 0,1 < 2009 x 0,1 < 200,9 x 10 . * 0,1 < 0,3 < 2 : 4 < 0,3 : 0,5 < 0,7 < 1,3 < 3,1 – 1,4 < 1,8 < 19 x 0,1 < 10,1 < 8,4 + 1,8 < 105 x 0,1 < 11,6 < 1,51 x 10 < 1,62 : 0,1 < 163 x 0,1 < 100,5 : 5 < 430 x 0,5 < 2,01 x 1000 < 20,11 : 0,01. * 0,04 x 10 < 2 : 4 < 1 < 1,3 < 0,9 + 0,5 < 1,6 < 3,1 – 1,4 < 1,8 < 1,81 + 0,19 < 9,16 + 1,3 < 11,6 < 12,8 – 0,5 < 1,5 : 0,1 < 1,62 : 0,1 < 163 x 0,1 < 100,5 : 5 < 20,08 : 0,1 < 2009 x 0,1< 200,9 x 10 < 20,11 : 0,01 . * 0,1 < 3,6 – 3,4 < 0,3 < 2 : 4 < 0,3 : 0,5 < 12 x 0,1 < 0,9 + 0,5 < 15 x 0,1 < 1,81 + 0,19 < 10,1 < 9,16 + 1,3 < 12,8 – 0,5 < 1,51 x 10 < 11,95 + 3,5 < 1,62 : 0,1 < 200,8 : 10 < 100,5 : 5 < 430 x 0,5 < 200,9 x 10 < 20,11 : 0,01 . Chọn các giá trị bằng nhau: ( giống v 13 cũ) * 20,08 x 0,1 = 200,8 : 100 ; 2,008 x 0,1 = 0,2008 ; 2,009 x 0,1 = 0,2009 ; 13,57 : 10 = 135,7 x 0,01 ; 715 : 25 = 28,6 ; 457,2 : 18 = 25,4 ; 38,1 : 15 = 2,54 ; 71,1 : 45 = 1,58 ; 24,6 x 0,1 = 2,46 ; 2,009 : 0,1 = 20,09 . * 20,8 x 0,1 = 200,8 : 100 ; 2,009 x 0,1 = 0,2009 ; 20,09 : 10 = 2,009 ; 24,6 : 100 = 2,46 x 0,1 ; 20,08 = 2,008 : 0,1 ; 14,58 : 9 = 1,62 ; 457,2 : 18 = 25,4 ; 48,75 : 25 = 1,95 ; 71,1 : 45 = 1,58 ; 42,9 : 15 = 2,86. * 24,6 x 0,1 = 2,46 ; 2,46 x 0,1 = 24,6 : 100 ; 200,8 : 100 = 20,08 x 0,1 ; 2011 x 0,01 = 2,011 : 0,1 ; 135,7 x 0,01 = 13,57 : 10 ; 20,09 : 10 = 2,009 ; 715 : 25 = 28,6 ; 38,1 : 15 = 2,54 ; 48,75 : 25 = 1,95 ; 72,58 : 19 = 3,82. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5 VÒNG 9 - ( 2010-2011 ) Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 16 cũ) 25% của 0,8 < 0,2 : 0,5 < 0,6 < 0,78 < 2 : 2,5 < 0,84 < 0,86 < 0,98 < 1,1 < 1,3 < 0,145 : 0,1 <1,6 < 1,7 < 1,8 < 2,1 < 9 : 4 < 2,4 < 5% của 50 < 80% của 4 < 4. 0,01 < 0,43 < 20% của 2,5 < 0,57 < 0,6 < 0,66 < 0,69 < 9 x 0,1 < 1,1 < 1,37 < 1,4 < 0,145 : 0,1 < 0,15 : 0,1 < 1,68 < 50% của 3,5 < 1,8 < 1,9 < 2,9 < 80% của 4 < 3,5. 0,05 < 0,48 < 0,54 < 0,69 < 0,71 < 0,3 : 0,4 < 0,86 < 9 x 0,1 < 0,98 < 1,3 < 1,58 < 1,6 < 1,68 < 1,8 < 1,91 < 2,3 < 2,4 < 2,6 < 2,8 < 80% của 4. 0,01 < 0,15 < 0,35 < 0,57 < 0,6 < 0,3 : 0,4 < 0,78 < 1,1 < 75% của 1,6 < 1,37 < 0,15 : 0,1 < 1,58 < 1,8 < 1,91 < 2,1 < 2,3 < 2,4 < 2,68 < 2,7 < 3,5. 0,05 < 60% của 0,5 < 0,2 : 0,5 < 0,48 < 20% của 2,5 < 0,54 < 0,63 < 0,71 < 12,5 : 10 < 1,37 < 50% của 3,5 < 1,91 < 2,1 < 9 : 4 < 5% của 50 < 2,5 < 2,68 < 2,7 < 3,12 < 3,5. Chọn các giá trị bằng nhau: ( giống v 16 cũ) 20% của 7 = 1,4 ; 80% của 125 = 100 ; 20% của 2,5 = 0,5 ; 60% của 60 = 36 ; 10% của 4 = 0,4 ; 30% của 42 = 12,6 ; 60% của 24 = 14,4 ; 40% của 85 = 34 ; 90% của 250 = 225 ; 75% của 2008 = 1506. 20% của 15 = 3 ; 20% của 30 = 6 ; 30% của 42 = 12,6 ; 905 của 90 = 81 ; 60% của 60 = 36 ; 10% của 4 = 0,4 ; 10% của 1 = 0,1 ; 20% của 3 = 0,6 ; 75% của 2008 = 1506; 40% của 85=34. 20% của 45,5 = 9,1 ; 50% của 55 = 27,5 ; 20% của 3 = 0,6 ; 20% của 22,5 = 4,5 ; 40% của 8 = 3,2 ; 90% của 210 = 189 ; 30% của 5 = 1,5 ; 60% của 60 = 36 ; 90% của 250 = 225 ; 75% của 250 = 187,5 . ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5 VÒNG 10 - ( 2010-2011 ) Điền số thích hợp 1/ Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 36,45 và biết khi nhân số thứ nhất với 5; số thứ hai với 4 thì ta được hai tích bằng nhau. (16,2 ; 20,25 ) 2/ Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của nó bằng 42. Số đó là : . (7321) 3/ Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 89,5 và biết khi nhân số thứ nhất với 2; số thứ hai với 3 thì ta được hai tích bằng nhau. (53,7 ; 35,8) 4/ Một cửa hàng mua vào 15000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra với giá bao nhiêu để được lãi 20% vốn. Phải bán với giá : .đồng. (18000) 5/ Một cửa hàng mua vào 36000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra với giá bao nhiêu để được lãi 25% giá bán. Phải bán với giá : .đồng. (48000) 6/ Tìm một số tự nhiên biết nếu xoá chữ số 0 ở hàng đơn vị và chữ số 1 ở hàng chục của nó đi thì ta được một số mới kém số phải tìm 1990 đơn vị. Số đó là : (2010) 7/ Tìm số tự nhiên A lớn nhất thoả mãn điều kiện : A < 2009,85 . Số A = (2009) 8/Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 25. Số đó là : .. (1789) 9/ Tìm một phân số, biết phân số đó rút gọn có giá trị bằng và biết tổng của tử số và mẫu số bằng 135. Phân số đó là : . (54/81) 10/Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 23. Số đó là : .. (8543210) 11/ (5đ) Chọn các giá trị tăng dần: * 2,4 < 3,5 < 5,3 < 6,25 < 15% của 50 < 7,9 < 8,5 < 8,6 < 10,2 < 10,7 < 10,95 < 14,5 < 16,05 < 17,1 < 50% của 40 < 20,09 < 11,5 + 10,4 < 23,1 < 15,36 + 10,5 < 40% của 125 . 12/ (5đ) Chọn các giá trị bằng nhau: 17,5 + 12,7 = 21,8 + 8,4 ; 40% của 125 = 50 ; 50% của 7,5 = 3,75 ; 1,5 + 2,7 = 4,2 ; 7,1 + 3,4 = 10,5 ; 14,68 + 7,82 = 22,5 ; 4,2 + 2,6 = 6,8 ; 13,8 + 6,7 = 20,5 ; 5,27 + 3,08 = 8,35 ; 15,8 + 2,9 = 18,7. Điền số thích hợp 1/ Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 48,6 và biết khi nhân số thứ nhất với 5; số thứ hai với 3 thì ta được hai tích bằng nhau. (72,9 ; 121,5 ) 2/ Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của nó bằng 6. Số đó là : . (321) 3/ Một lớp học có một số học sinh trong đó có 60% số học sinh xếp loại giỏi, 30% xếp loại khá còn lại 4 em xếp loại trung bình. Lớp đó có số học sinh giỏi là : (24) 4/ Một cửa hàng mua vào 30000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra với giá bao nhiêu để được lãi 20% vốn. Phải bán với giá : .đồng. (36000) 5/ Một cửa hàng mua vào 30000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra với giá bao nhiêu để được lãi 20% giá bán. Phải bán với giá : .đồng. (37500) 6/ Tìm một số tự nhiên biết nếu xoá chữ số 6 ở hàng đơn vị và chữ số 3 ở hàng chục của nó đi thì ta được một số mới kém số phải tìm 1917 đơn vị. Số đó là : (1936) 7/ Tìm số tự nhiên B lớn nhất thoả mãn điều kiện : B > 2009,2009 . Số B = (2010) 8/Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 30. Số đó là : .. (6789) 9/ Tìm một phân số, biết phân số đó rút gọn có giá trị bằng và biết mẫu số lớn hơn tử số 36 đơn vị. Phân số đó là : . (54/90) 10/Tìm trung bình cộng của 100 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên. Trung bình cộng của 100 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên là : .. (49,5) 11/ (5đ) Chọn các giá trị tăng dần: * 40% của 7,5 < 10% của 33 < 3,5 < 40% của 12,5 < 6,6 < 6,8 < 7,6 < 7,9 < 10,2 < 5,6 + 4,7 < 7,2 + 4,1 < 11,6 < 6,1 + 6 < 50% của 25 < 12,8 < 13,1 < 23,1 < 43,6 < 64,125 < 41,2 + 23,05 . 12/ (5đ) Chọn các giá trị bằng nhau: 2,9 + 0,6= 3,5; 4,25 + 2,05= 6,3 ; 89,6 + 57,4= 147; 8,6 + 1,6 = 10,2; 15,8 + 2,9= 18,7; 14,68 + 7,82 = 22,5 ; 18,6 + 7,8= 26,4; 5,9 + 1,6= 7,5; 75% của 196,4= 147,3; 75% của 9,6= 7,2. Chọn các giá trị tăng dần: ( bài thêm) 3,1 < 3,5 < 6,25 < 7,28 < 7,6 < 8,81 < 9,1 < 9,35 < 60% của 17,5 < 10,7 < 10,95 < 11,45 < 25% của 46 < 12,8 < 13,01 < 20,09 < 15,36 + 10,5 < 10,7 + 15,4 < 21,2 + 13,4 < 75% của 125. 30% của 15 < 6,6 < 7,2 < 7,3 < 15% của 50 < 9,1 < 9,105 < 9,68 < 10,2 < 10,95 < 11,45 < 25% của 46 < 11,6 < 14,5 < 16,05 < 20,09 < 10,7 + 15,4 < 21,2 + 13,4 < 30% của 128 < 75% của 125. Chọn các giá trị bằng nhau: ( bài thêm) 5,27 + 3,08 = 8,35 ; 0,8% của 450 = 3,6 ; 2,1 + 1,8 = 3,8 ; 1,5 + 2,7 = 4,2 ; 4,25 + 2,05 = 6,3 ; 17,5 + 12,7 = 21,8 + 8,4 ; 123,5 + 68,6 = 192,1 ; 15,8 + 2,9 = 18,7 : 75% của 9,6 = 7,2 ; 115,36 + 24,64 = 140 1,58 + 1,4 = 2,98 ; 1,5 + 2,7 = 4,2 ; 5,27 + 3,08 = 8,35 ; 3,2 + 2,7 = 5,9 ; 8,6 + 1,6 = 10,2 ; 12,36 + 8,5 = 20,86 ; 13,8 +6,7 = 20,5 ; 50% của 7,5 = 3,75 ; 60% của 2,5 = 1,5 ; 125,16 + 68,7 = 193,86. Vượt chướng ngại vật (ô tô ): ( bài thêm) 1/ Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 42,6 và biết khi nhân số thứ nhất với 2; số thứ hai với 5 thì ta được hai tích bằng nhau. (71 ; 42,6 ) 2/ Tìm số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của nó bằng 90. Số đó là : . (259) 3/ Một lớp học có một số học sinh trong đó có 50% số học sinh xếp loại giỏi, xếp loại khá còn lại 7 em xếp loại trung bình. Lớp đó có số học sinh là : (42) ĐỀ THI VIOLYMPIC - LỚP 5 VÒNG 11 - Đề 1 ( 2010-2011 ) ( giống v18 +19) 1/ (5đ) Chọn các giá trị tăng dần: * < 0,5 < 2,25 < 2,5 < 3,2 < 3,25 < < 3,5 < 3,8 < 8,2 < 8,9 < 14,5-5,2 < 10,8 < 15,7-2,1 < 14,8 < 15,2 < 30,5-11,9 < 50,2-28,9 < 41,6-18,6 < 40,35-15,75 . 2/ (5đ) Chọn các giá trị bằng nhau: * 10,2 – 6,8 = 3,4; 13,94 – 12,34 = 1,6 ; 47,2 – 19,36 = 27,84; 51,4 – 18,86 = 32,54; 39,25 + 28,5= 67,75; 0,75% của 50= 0,375 ; 40% của 12= 4,8; 60% của 35= 21; 50% của 8,5= 4,25; 80% của 25= 20. 1/ (5đ) Chọn các giá trị tăng dần: * 0,001 < 0,06 < < < 0,4 < 0,9 < 1,25 < 1,5 < < 5,2 + 3,4 < 9,01 < 14,5-5,2 < 3,45 + 6,4 < 13,1 < 13,9 < 14,8 < 30,5-11,9 < 31,2-10,8 < 20,6 < 21,5 . 2/ (5đ) Chọn các giá trị bằng nhau: * 87,39 – 29,65 = 57,74; 6,42 – 4,57 = 1,85 ; 521,7 – 97,68 = 424,02; 37,02-28,46 = 8,56; 39,25 + 28,5= 67,75; 0,75% của 50= 0,375 ; 75% của 24,8= 18,6; 0,6% của 500= 3; 50% của 8,5= 4,25; 0,8% của 450= 3,6. 1/ (5đ) Chọn các giá trị tăng dần: * 0,003 < 0,04 < 0,25 < 0,6< 0,75 < < 0,9 < 2,25 < 2,5 < 5,2 + 3,4 < 9,01 < 10,2 < 10,8 < 13,4 < 15,2 < 16,1 < 18,2 < 19,1 < 31,2 – 10,8 < 61,3 – 36,1 . 2/ (5đ) Chọn các giá trị bằng nhau: * 20,2 – 13,9 = 6,3 ; 16,1 – 5,8 = 10,3; 39,5 + 28,25 = 67,75; 357,4 + 87,48= 444,88; 70% của 33= 23,1; 40% của 22,5= 9 ; 0,75% của 80= 0,6; 0,6% của 500= 3; 10% của 3= 0,3; 0,8% của 450= 3,6. 1/ (5đ) Chọn các giá trị tăng dần: * 0,003 < 0,04 < 0,08 < 1,25 < 1,5 < 2,25 < 2,5 < 3,2 < < 5,2 + 3,4 < 10,2 < 8,1 + 2,3 < 10,8 < 13,4 < 13,9 < 14,8 < 30,5 – 11,9 < 20,09 < 24,1 < 28,6 . 2/ (5đ) Chọn các giá trị bằng nhau: 12,4 + 7,8 = 20,2 ; 10,2 – 6,8 = 3,4 ; 37,02 – 28,46 = 8,56 ; 16,1 – 5,8 = 10,3 ; 25% của 1= 0,25 ; 80% của 25= 20 ; 0,75% của 50= 0,375; 60% của 18= 10,8; 10% của 3= 0,3; 0,8% của 450= 3,6. BÀI 3 : Thỏ tìm cà rốt : 1/ Một HCN có chu vi 184 cm, biết số đo chiều dài gấp 3 lần số đo chiều rộng. Chiều dài là : ..; chiều rộng là : . (69 ; 23) 2/ Một HCN có chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh là 24 cm, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chiều dài là : ..; chiều rộng là : . (32 ; 16) 3/ Một người mua 5 hộp bánh phải trả 125000đ. Nếu mua 9 hộp như thế thì phải trả : đ. (225000) 4/ Tìm hai số biết tổng bằng 145 và số bé bằng số lớn. Số bé là : ..; Số lớn là : . (58 ; 87) 5/ Một bếp ăn dự trữ một số gạo đủ cho 60 người ăn trong 30 ngày. Hỏi số gạo đó đủ cho 90 người ăn .. ngày. (20) 6/ Một bếp ăn dự trữ một số gạo đủ cho 150 người ăn trong 20 ngày. Hỏi số gạo đó đủ cho 60 người ăn .. ngày. (50) 7/ Để hoàn thành một công việc trong 15 ngày thì cần 40 người làm. Để hoàn thành công việc đó trong 10 ngày thì cần . người. (60) 8/ Một người làm trong 26 ngày được trả 1300000đ. Nếu người đó làm 5 ngày thì được trả : . đ (250 000) 9/Tìm hai số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé thì được thương là 2 và dư 1 và biết tổng hai số đó bằng 151. Số bé là : . ; Số lớn là : . (50 ; 101) 10/ Tìm hai số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé thì được thương là 3 và dư 5 và biết tổng hai số đó bằng 185. Số bé là : . ; Số lớn là : . (45 ; 140) 11/ Tìm hai số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé thì được thương là 3 và dư 7 và biết hiệu hai số đó bằng 257. Số bé là : . ; Số lớn là : . (125 ; 382) 12/ Tìm hai số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé thì được thương là 2 và dư 9 và biết hiệu hai số đó bằng 57. Số bé là : . ; Số lớn là : . (48 ; 105) 13/ Tìm hai số biết tổng bằng 234 và biết số lớn bằng. Số bé là : . ; Số lớn là : . (104 ; 130) 14/ Một hình vuông có diện tích bằng 144cm. Chu vi hình vuông đó là : .. (48 cm) 15/ Hiện nay tổng số tuổi của hai cha con là 42 tuổi. Biết sau 4 năm nữa tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Hiện nay tuổi con là : .. tuổi ; Hiện nay tuổi cha là : . tuổi. (6 ; 36) 16/Tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy là 9,4m và 6,6m; chiều cao 10,5m. Diện tích hình thang là : m. (84) VÒNG 12 - ( 2010-2011 ) ( giống v18 +19) 1/ Chọn các giá trị bằng nhau: 15,86 x 48,92 1,586 x 489,2 1,25 12,5 x 0,1 20,09 x 0,1 7,685 1,5 225 76,85 x 0,1 198 110% của 180 2,009 1,2% của 40 1,25% của 120 25,48 x 16,75 150% của 150 254,8 x 1,675 0,009 x 10 0,48 0,09 */ 0,009 x 10 = 0,09 ; 110% của 180 = 198 ; 20,09 x 0,1 = 2,009 ; 12,5 x 0,1 = 1,25 ; 76,85 x 0,1 = 7,685 ; 1,2% của 40 = 0,48 ; 1,25% của 120 = 1,5 ; 150% của 150 = 225 ; 254,8 x 1,675 = 25,48 x 16,75 ; 15,86 x 48,92 = 1,586 x 489,2. 768,5 x 0,001 0,45 x 100 0,5% của 900 45 0,7685 0,5% của 750 0,125 4,25 x 1,8 4,5 3,75 0,5 1,2% của 40 12,5 x 0,01 1,075 10,75 x 0,1 69 6,9 x 4 + 6,9 x 6 0,8% của 62,5 1,8 x 4,25 0,48 */ 768,5 x 0,001 = 0,7685 ; 0,45 x 100 = 45 ; 0,5% của 900 = 4,5 ; 4,25 x 1,8 = 1,8 x 4,25 ; 1,2% của 40 = 0,48 ; 10,75 x 0,1 = 1,075 ; 12,5 x 0,01 = 0,125 ; 0,8% của 62,5 = 0,5 ; 0,5% của 750 = 3,75 ; 6,9 x 4 + 6,9 x 6 = 69. 1,05 x 10 768,5 x 0,001 12,5 x 0,1 3 0,2009 0,6% của 500 0,7685 20,09 x 0,01 1,075 3,75 0,5% của 750 0,8% của 62,5 10,75 x 0,1 2,009 0,6% của 25 0,5 0,15 20,09 x 0,1 10,5 1,25 BÀI THI SỐ 2 : Điền số thích hợp Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 20% của một số bằng 17,5 thì số đó là Câu 2:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 5% của 2011 là ; Câu 3:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 110% của 95 là Câu 4:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 1,25% của một số bằng 4,5 thì số đó là Câu 5:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Hai số có hiệu bằng 222,3. Biết số thứ nhất bằng số thứ 2. Vậy số lớn là v20 Câu 6:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Cho hai số có tổng bằng 74,7 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 5; số thứ hai nhân với 4 thì được hai kết quả bằng nhau. Vậy số thứ hai là v20 ; Câu 10:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 11 × 91,46 – 91,46 = 914,6 ; Câu 7:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Hai số có hiệu bằng 19,5. Biết số thứ nhất bằng số thứ 2. Vậy số lớn là v20 Câu 8:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Hai số có tổng bằng 156,8. Biết số thứ nhất bằng số thứ 2.Vậy số thứ hai là v20 Câu 9:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 16,9 × 0,14 – 16,9 × 0,04 = ; Câu 10:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 134,8 × 1,57 – 134,8 × 1,56 = Câu 11:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 58,07 × 6,78 – 58,07 × 6,68 = ; Câu 12:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 101 × 1,946 – 1,946 = 194,6 Câu 13:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 11 × 46,79 – 46,79 = ; Câu 14:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 2,8 × 19,36 – 2,8 × 19,35 = Câu 15:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 1,7 × 28,3 – 1,7 × 28,2 = ; Câu 16:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 58,07 × 6,78 – 58,07 × 6,68 = Câu 17:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 265,3 × 0,06 + 265,3 × 0,04 = 26,53 ; Câu 18:Hãy viết số thích hợp vào chỗ (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) 11 × 46,79 – 46,79 = BÀI THI SỐ 2 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ): *1/ Hình tam giác ABC có A S = 270 cm. Trên BC lấy M sao cho BM = 2MC. Tính ABM = ?........ . ( 180 cm ) B M C *2/ Hình tam giác ABC có A S = 500 cm. Trên BC lấy M sao cho BM = 3MC. Tính ACM = ?........ . ( 125 cm ) B M C *3/ Hình tam giác ABC có A S = 90 cm. Kéo BC lấy D sao cho BD gấp rưỡi BC. Tính ABD = ?........ . ( 135 cm ) B C D *4/ Hình tam giác ABC.Kéo BC lấy D sao cho BD gấp rưỡi BC. A Biết S ACD = 45 cm. Tính ABC = ?........ . ( 90 cm ) B C D *5/ Hình tam giác ABC.Kéo BC lấy D sao cho BD gấp đôi BC. A Biết S ABC = 250 cm. Tính ABD = ?........ . ( 500 cm ) B C D VÒNG 13 - ( 2010-2011 ) ( giống v20 +21) BÀI THI SỐ 1 : Chọn các giá trị bằng nhau: x của 0,2 của + + - - x 32,5 90% của 4,5 x : 4,05 - của 19,5 *1/ x = ; của 0,2 = ; - = ; 90% của 4,5 = 4,05 ; của 19,5 = 32,5 ; của = ; + = ; + - = ; x : = ; - x = . của 6 + - của 19,5 32,5 + - : - : 10,5 của - x 40% của *2/ : = ; của 6 = 10,5 ; - x = ; của 19,5 = 32,5 ; - : = ; - = ; 40% của = ; + - = ; + = ; của = . của 6 + 5,8 của 19,5 32,5 x của 8,7 : x : 10,5 của + - x : *3/ : = ; của 6 = 10,5 ; + - = ; của 19,5 = 32,5 ; x : = ; của 8,7 = 5,8 ; + = ; x = ; x : = ; của = . - : + 5,8 7,02 + - x : x của 8,7 của 80% của của 9,36 x *4/ x = ; của 9,36 = 7,02 ; của 8,7 = 5,8 ; 80% của = ; - : = ; của = ; + = ; x = ; x : = ; + - = . BÀI THI SỐ 2 : Chọn các giá trị tăng dần: 2,5 0,06 2,02 1,7 1,82 *1/ 0,06 < < < < < < < < < < < < < < < < 1,7 < 1,82 < 2,02 < 2,5 . 0,07 0,01 0,03 1,74 1,69 1,79 *2/ 0,01 < 0,03 < 0,07 < < < < < < < < < < < < < < < 1,69 < 1,74 < 1,79 . 1,74 2,1 1,82 0,06 2,2 0,07 1,9 *3/ 0,06 < 0,07 < < < < < < < < < < < < < < 1,74 < 1,82 < 1,9 < 2,1 < 2,2 . 0,03 1,63 *4/ 0,03 < < < < < < < < < < < < < < < < < < < 1,63 . BÀI THI SỐ 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ): (= V21) *1/ Hình tam giác ABC có A S = 360 cm. MA = MB ; M N NC = 2NA ; Tính AMN = ? . ( 60 cm ) B C *2/ Hình tam giác ABC có A S = 175,5 cm. Trên BC lấy M sao cho BM = 2MC. Tính ABM = ?........ . ( 117 cm ) Tính tam giác ABC có S = (58,5 cm) B M C VÒNG 14 - ( 2010-2011 ) ( giống v22 +23) BÀI THI SỐ 1 : Chọn các giá trị bằng nhau: của 10,4 của 8 4,05 + - 6,5 : - 14 - : : x 3,
File đính kèm:
- chuyen de boi duong.doc