Tài liệu Ôn máy tính bỏ túi fx.500 ms
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu Ôn máy tính bỏ túi fx.500 ms, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI 05 HUYỆN ĐẠ TẺH 1/ tính tích a.b biết a = 123456789123456789 và b = 46723 đs: 576817902821579022447 2/ tìm số dư a = 3356 cho 737 đs: 220 3/ tính giá trị của biểu thức đs: 4/ tính với x= 18,79 và y = 1,56 đs: - 986095,7293 4/ tìm ba số cuối cùng của biểu thức c = 6634+ 6635 đs: 721 cho u1= 5; un+1 = a/ hãy viết quy trình bấm phím b/ tính u7 5/ hãy tính giá trị của biểu thức 6/ tìm tích a.b biết a= 234234234234234234234 và b=67891 7/ tìm số dư trong phép chia a cho b biết a = 546722 và b = 7714 8/ tìm bốn chũ số cuối cùng của biểu thức D = 56733+56734+56735 9/ tìm UCLN và BCNN của hai số a = 30220015 và b = 7503021930 10/ cho dãy số a0= 3,,an+1= a/ lập quy trình bấm phím tính an+1 b/ tính với n = 2,3,4,5,,10 11/ tính giá trị của biểu thức sau A= với x = 3,45678 và y = 1,23456 Đs: 4,070572462 12/ tính giá trị của biểu thức đs: 13/ tính bấm quy trình bấm phím C = 14/ tính với x = 8,88 E = 1,135781662 19/ tìm m để P(m) chia hết cho x+3 m = 20/ tính 72% của biểu thức F biết và a = 7,1122 và b = 2a2 -1 , c = 25%b đs: 40829,91666 21/ tính tổng của các số chia hết cho 3 trong khoảng từ 10000 đến 99999 30000 số (1002+99999).15000 đs: 1650015000 tính kq: 0,999999999 22/ Tìm x; y biết và x2+y2 =220 lập quy trình bấm phím và kq: x = y = 23/ tính a để biểu thức f(x) = 2,5 x2 + 10x –a nhận x= 9 là nghiệm 24/ tìm 12% của biểu thức D = biết a = 5,4321 ; b = a2; c =b–4,2a 25/ thi khu vực 2001 lớp 10 a. tìm các số nguyên tố nhỏ nhất và lớn nhất của 2152 + 3142 b/ tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số tự nhiên dạng chia hết cho 7 26/ số 312 – 1 chia hết cho hai số tự nhiên nằm trong khoảng 70 đến 79 tìm ba số đó 27/ thi lớp 12 kv : tìm ƯCLN của haisố a = 24614205 và b = 10719433 cho số tự nhiên n ( 5050 n 8040) sao cho an = cũng là số tự nhiên a/ an phải nằm trong khoảng nào b/ chứng tỏ rằng an chỉ có ở dạng sau 7k + 1 hoặc 7k – 1 28/ ( sở lđồng- 2005) cho k = và tính k DẠNG 9 TÌM NGHIỆM GẦN ĐÚNG CỦA PHƯƠNG TRÌNH Giả sử pt đa thức f(x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a;b) ta biến đổi f(x) về dạng x = g(x)(1) lấy x1 đủ lớn nào đó tuỳ trong khoảng a và b thay x1 vào (1) ta được x2 = g(x1)(2) thay x2 vào (2) ta được x3 cứ như vậy cho đến buớc n+ 1 mà sao cho các giá trị liên tiếp thì giá trị đó là nghiệm của pt ví dụ tìm nghiệm gần đúng của phương trình x16+ x -8 = 0 giải ta có x16+ x -8 = 0 x = chọn x1 = 2 dùng phím lặp x = ấn các phím 2 16 kq: 1,128022103 HÌNH HỌC: 1/ tính D = Bấm quy trình bấm phím D =1 2/ cho tgx = 2,34 ( x là góc nhọn) tính giá trị của biểu thức 3/ cho sin(3x+10015’)= 0,5323(0<x<900) tính giá trị của biểu thức sau 4/ hãy dùng quy trình bấm phím liên tiếp giải bài toán sau cho hình chóp đều S.ABC 9 đáy là tam giác đều ABC) và H là trực tâm của tam giác ABC; Sh = 12,2468cm; AB = 6,802 cm a/ tính đường cao AI của tam giác ABC. b/ tính trung đoạn SI của hình chóp c/ tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp d/ tính khoảng cách từ H đến SI vẽ hình : kq: AI = SI= SXQ= V = Khoảng cách : 5/ ghi lại quy trình bấm phím liên tiếp để giải bài toán sau cho tam giác ABC (vuông ở A) kẽ AH là đường cao cho AB = 8,1567; AC = 1,8956 1/ tính BC 2/ tính BH;HC quy trình bấm phím 6/ cho tam giác ABC có Â = 1v kẽ đường cao AH. Trên tia HC lấy điểm BH = HD. Từ C kẽ CK vuông góc với AD. Cho AB = 10,45 cm; AC = 15,768cm a/ tính AH b/ tính KC; HK c/ gọi I là trung điểm AC. Giao điểm của HI với AK là E. tính AE và góc HCK AH = 8,710701213 KC= 6,143911261 HK = AE = 4,812044394 GÓC ACK = 67043’47’’ 7/ cho tam giác ABC vuông tại A. biết AC = 12,345678 cm và góc B = 150 a/ tính AB b/ tính diện tích tam giác ABC c/ tính trtung tuyến AI của tam giác ABC
File đính kèm:
- de thi may tinh bo tui.doc