Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 : (2 điểm) a) Tớnh : b) Giải hệ phương trỡnh : Bài 2 : (2 điểm) Cho biểu thức : a) Rỳt gọn A. b) Tỡm x nguyờn để A nhận giỏ trị nguyờn. Bài 3 : Cho biểu thức A= a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức A. c) Với giá trị nào của x thì A<1. Bài 4: Cho biểu thức A=Với xạ;±1 .a, Ruý gọn biểu thức A .b , Tính giá trị của biểu thức khi cho x= c. Tìm giá trị của x để A=3 Bài 5: Cho biểu thức: P = a,Rút gọn P b,Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên. Bài 6: Cho biểu thức: a). Tìm điều kiện của x và y để P xác định . Rút gọn P. b). Tìm x,y nguyên thỏa mãn phơng trình P = 2. Bài 7: Cho hàm số f(x) = a) Tính f(-1); f(5) b) Tìm x để f(x) = 10 c) Rút gọn A = khi x ạ Bài 8: Cho P = + - a/. Rút gọn P. b/. Chứng minh: P < với x 0 và x 1. Bài 9 : Cho biểu thức A = với x > 0 và x ạ 1 a) Rút gọn A 2) Tìm giá trị của x để A = 3 Bài 10 : Tính giá trị của biểu thức: A = + ++ .....+ B = 35 + 335 + 3335 + ..... + Bài 11 : Cho P = Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa, rút gọn biểu thức. Bài 12 : a. Rút gọn biểu thức . Với a > 0. b. Tính giá trị của tổng. Bài 13 : Cho biểu thức D = : a) Tìm điều kiện xác định của D và rút gọn D b) Tính giá trị của D với a = c) Tìm giá trị lớn nhất của D Bài 14: Cho biểu thức A = a) Tìm điều kiện của x để A xác định b) Rút gọn A Bài 15 : x- 4(x-1) + x + 4(x-1) 1 cho A= ( 1 - ) x2- 4(x-1) x-1 a/ rút gọn biểu thức A. b/ Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Bài 16:Cho biểu thức A = + a. Rút gọn biểu thức A b. Tìm những giá trị nguyên của x sao cho biểu thức A cũng có giá trị nguyên. Bài 17: (2đ) Cho biểu thức: P = a) Rút gọn P. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P. a)Tính giá trị biểu thức với Bài 17: Cho biểu thức: P = a) Rút gọn P. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P. Bài 18. (2 điểm) Cho biểu thức P = Tìm điều kiện xác định của P Rút gọn P Tìm x để P > 0 Bài 19: (2 điểm) Tớnh giỏ trị biểu thức: Cõu 20: ( 1,5 điểm) Cho biểu thức A = Rỳt gọn A. Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của x để A nhận giỏ trị nguyờn. Cõu 21 (2đ) Rỳt gọn cỏc biểu thức sau : 1) A = + 2) B = + Cõu22:(1,5điểm) Tỡm điều kiện xỏc định và rỳt gọn biểu thức P : P = Câu 23 ( 2 điểm) : Cho A = Với a 0 , a 1 Rút gọn A. Với a 0 , a 1 . Tìm a sao cho A = - a2. Bài 24 ( 2 điểm) : Cho biểu thức : S = với x > 0 , y > 0 và x y Rút gọn biểu thức trên . b. Tìm giá trị của x và y để S = 1. Bài 25 ( 2 điểm) : Cho biểu thức P = với x > 0 ; x 1 Rút gọn biểu thức P. Tính giá trị của P khi x = Bài 26( 3 điểm) : 1)Đơn giản biểu thức : P = 2) Cho biểu thức : Q = với x > 0 ; x 1 a) Chứng minh Q = b) Tìm số nguyên lớn nhất để Q có giá trị là số nguyên . Bài 27 ( 2 điểm) : 1) Tính giá trị của biểu thức : P = 2) Chứng minh : với a > 0 và b > 0.
File đính kèm:
- Tai lieu on tap lop 9.doc