Tài Liệu ôn tập thi Học kì I -Lớp 11-Năm : 2008-2009

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài Liệu ôn tập thi Học kì I -Lớp 11-Năm : 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
Bài 1: 	1./ Tỡm tập xỏc định của hàm số: 
2./ Giải phương trỡnh: .
Bài 2: Tỡm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển .
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, tỡm ảnh của đường thẳng d: 2x + 3y – 1 = 0 qua phộp đối xứng tõm I(1; 1)
Bài 4: Cho hỡnh vuụng ABCD. Gọi S là điểm khụng thuộc mặt phẳng (ABCD), E, F lần lượt là trung điểm của SA và SB.
Tỡm giao tuyến của cỏc cặp mặt phẳng: (SAB) và (SCD); (SAD) và (SBC).
Gọi M là điểm tựy ý trờn BC, tỡm giao điểm N của AD và mặt phẳng (MEF).
Gọi I là giao điểm của MF và NE. CMR: I luụn nằm trờn một đường thẳng cố định khi M chạy từ B đến C.
ĐỀ 2
Bài 1: Tỡm GTLN- GTNN của hàm số : .
Bài 2: Giải Phương trỡnh : 2 cos2x + sin2x = 0.
Bài 3: Trong hộp cú chứa 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ, 2 quả cầu vàng. Lấy ngẫ nhiờn 3 quả cầu.
Tớnh .
Tớnh xỏc suất để lấy được cỏc quả cầu màu khỏc nhau?
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường trũn (C) cú phương trỡnh (x – 2)2 + (y + 1)2 = 9. Tỡm ảnh của (C) qua phộp đối xứng trục Oy.
Bài 5: Cho hỡnh chúp S>ABCD cú đấy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõm O. một điểm I thuộc đoạn SO, mặt phẳng đi qua hai điểm A, I va 2song song với BD.
Xỏc định giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng (SBD).
Xỏc định thiết diện của hỡnh chúp cắt bởi mặt phẳng .
ĐỀ 3
Bài 1: 1. Tỡm GTLN _ GTNN của hàm số .
2. Giải cỏc phương trỡnh sau:
a) 	b) 4sin2 x + 2sin2x + 2cos2 x = 1.
Bài 2: 1. Với cỏc chữ số1, 2, 3, 4, 5, 6 cú thể lập được bao nhiờu số cú 6 chữ số khỏc nhau và lớn hơn 300000
2. Một nhúm ca sỹ gồm 4 nữ và 6 nam. Lấy ngẫu nhiờn 3 người lập một nhúm tam ca. tớnh xỏc suất để nhúm tam ca cú đỳng một nữ?
3. Cho khai triển (x + y)12. Tỡm số hạng mà số mũ của x gấp hai lần số mũ của y.
Bài 3: Xỏc định ảnh của điểm A(1; 2 ) qua phộp đối xứng tõm I(0; 4)?
Bài 4: Cho hỡnh chúp S>ABCD, đỏy ABCD là hỡnh thang (AD// CB). Lấy M trờn đoạn AB, mặt phẳng
đi qua M và song song với BC và SD cắt CD, SC, SB tại N, P, Q.
Xỏc dịnh giao tuyến của (SAD) với (SBC).
Chứng minh rằng: SA // .
Chứng minh rằng: Giao điểm của I của MQ và NP luụn thuộc một đường thẳng cố định.
ĐỀ 4
Bài 1: 1. Tỡm GTLN – GTNN của hàm số .
2. Giai cỏc phương trỡnh sau:
a) Sin 22x – 2cos2x – 1 = 0.	b) .
Bài 2: 1. từ cỏc chữ số 1; 2; 3; 4; 5 lap65 được bao nhiờu số tự nhiờn cú 5 chử số khỏc nhau. Trong đú cỏc số đú cú bao nhiờu số khụng bắt đầu bằng chữ số 5?
2. Trờn một kệ sỏch cú 5 cuốn sỏch văn, 6 cuốn sỏch lớ, 3 cuốn sỏch toỏn. Lấy ngẫu nhiờn 3 cuốn. tớnh xỏc suất để lấy được đỳng kột cuốn toỏn?
Bài 3: Xỏc định ảnh của đường thẳng (D): x – 3y +2009 = 0 qua phộp đối xứng trục Ox? 
Bài 4: Cho hỡnh chúp S.ABCD, đỏy ACBD là hỡnh bỡnh hành. Gọi M điểm thuộc đoạn SA (M khụng trựng với S và A). Gọi là mặt phẳng đi qua M và song song với AD, SC và cắt SD, CD, AB lần lượt tại N, P, Q.
Xỏc định giao tuyến của (SAB) với (SCD).
Xỏc định thiết diện của cắt bởi hỡnh chúp? Thiết diện là hỡnh gỡ?
Chứng minh rằng: Giao điểm I của MQ và NP luụn thuộc một đường thẳn cố định.
ĐỀ 5
Bài 1: 1/ Giải phương trỡnh sau: cos 2x – sin 2x = – 
	2/ Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 3 + cos ( 2x – )
Bài 2: 1/ Tỡm số hạng khụng chứa x trong khai triển biểu thức: ( x3 - )8
	2/. Gieo 3 con đồng xu. Tớnh xỏc suất để: 
 	 a. Cú đồng xu lật ngửa.
 	b. Khụng cú đồng xu nào sấp.
Bài 3: Cho d: 2x - 4y + 7 = 0 và (C): .
a) Tỡm ảnh của d qua phộp đối xứng tõm O.
b) Tỡm ảnh của d, (C) qua Đ.
Bài 4: Cho hỡnh chúp S.ABCD với ABCD là hỡnh bỡnh hành.Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của SB,AB,CD.
Chứng minh : MN // (SAD)
Tỡm giao tuyến của hai mp (MNP) và (SBC).Xỏc định giao điểm Q của SC và mp(MNP).
Gọi K là trung điểm SA.Tỡm giao điểm của CK và (MNP).
ĐỀ 6
Bài 1: 1/ Giải phương trỡnh sau: sin2x + 2sinx.cosx – 2cos2x = 
	2/ Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 2 + 1
Bài 2: 1/ Giải phương trỡnh :
2/ Trong hộp cú 8 bi đen và 5 bi trắng. Lấy ngẫu nhiờn lần lượt 3 lần,mỗi lấn 1 viờn ko hoàn lại. Tỡm XS để viờn bi lấy thứ 3 là trắng.
Bài 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(1;3), đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y - 1 = 0, đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 - 2x - 2y + 1 = 0. Tìm ảnh của điểm A, đường thẳng d, đường tròn (C) qua:
a, Phép đối xứng qua trục Ox
b, Phép đối xứng qua tõm I(2,-3).
Bài 4: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành tõm O.Gọi I,J lần lượt là trung điểm của DC và SC.
Chứng minh: OI // mp(SBC).
Xỏc định thiết diện của mp(OIJ) với hỡnh chúp.Thiết diện là hỡnh gỡ?
Gọi M là một điểm thuộc miền trong của tam giỏc SAD.Xỏc định giao điểm của BM và mp(SAC).
ĐỀ 7
Bài 1: 1/ Giải phương trỡnh sau: cos x – sin x = – 
	2/ Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 3 + cos ( 2x – )
Bài 2: 1/ Tỡm số hạng khụng chứa x trong khai triển biểu thức: ( x3 + )8
2/ Từ một hộp chứa 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu đen, lấy ngẫu nhiờn đồng thời 4 quả cầu. Tớnh xỏc suất sao cho cú ớt nhất một quả cầu màu đen.
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy cho đường trũn tõm I(3; 2), bỏn kớnh R = 4.
 Viết phương trỡnh ảnh của đường trũn (I ; 4) qua phộp đối xứng trục tung.
 2/ Viết phương trỡnh ảnh của đường trũn (I ; 4 ) qua phộp vị tự tõm O tỉ số k = 2.
Bài 4: Cho tứ diện ABCD ,Gọi I,J lần lượt là trọng tõm tam giỏc ABC và tam giỏc ABD.
CMR: IJ//(ACD).

File đính kèm:

  • docde on tap HKI0809.doc
Đề thi liên quan