Tài liệu ôn thi tốt nghiệp theo chủ đề - Năm học 2013 - 2014 - Chủ đề: Dòng điện xoay chiều

doc10 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu ôn thi tốt nghiệp theo chủ đề - Năm học 2013 - 2014 - Chủ đề: Dòng điện xoay chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Câu 1. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất tỏa nhiệt trung bình.
Câu 2. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2cos100pt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : 
A. I=4A	B. I=2,83A	 C. I=2A	 D. I=1,41A
Câu 3. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u=141cos100pt(V). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là : A. U=141V	B. U=50Hz	 C. U=100V	 D. U=200V
Câu 4. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng :
A. Hiệu điện thế	 B. Chu kì	 C. Tần số	 D. Công suất 
Câu 5. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng :
A. Hiệu điện thế	B. Cường độ dòng điện	C. Tần số	D. Công suất 
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Hiệu điện thế biến đổi theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng khác nhau.
Câu 8. Một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng : 
A. u=220cos50t (V)	 B. u=220cos50pt (V) C. u=220cos100t (V) D. u=220cos100pt (V)
Câu 9. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=2cos100pt (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha p/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là : 
A. u=12cos100pt (V)	 B. u=12cos100pt (V) 
C. u=12cos(100pt-p/3) (V)	D. u=12cos(100pt+p/3) (V)
Câu 10. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R=10W, nhiệt lượng tỏa ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là : 
A. I0=0,22A	 B. I0=0,32A	 C. I0=7,07A	 D. I0=10,0A
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc p/2	
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc p/4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc p/2	
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc p/4
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc p/2	
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc p/4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc p/2	
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc p/4
Câu 13. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc p/2
A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một điện trở khác
D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm 
Câu 14. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là : 
A. ZC=2pfC	 B. ZC=pfC	 C. ZC=	 D. ZC=
Câu 15. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là : 
A. ZC=2pfL	B. ZC=pfL	 C. ZC=	 D. ZC=
Câu 16. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện 
A. tăng lên 2 lần	B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần	D. giảm đi 4 lần
Câu 17. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm 
A. tăng lên 2 lần	B. tăng lên 4 lần	C. giảm đi 2 lần	D. giảm đi 4 lần
Câu 18. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha p/2 so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở, dòng điện biến thiên cùng pha với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha p/2 so với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha p/2 so với hiệu điện thế.
Câu 19. Đặt vào hai đầu tụ điện C=(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 50Hz, dung kháng của tụ điện là : A. ZC=100W	B. ZC= 10 W	 C. ZC= 50W	D ZC=200W. 
Câu 20. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/p(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V-50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là :
A. I=2,2A	B. I=2,0A	 C. I=1,6A	 D. I=1,1A
Câu 21. Đặt vào hai đầu tụ điện C=(F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100pt) V. mạch tiêu thụ công suất : A. 0W B.100w	 C.50w	 D. 200w
Câu 22.Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là . Bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là và lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là
	A. và	B. và
	C. và	D. và
Câu 23. Đặt điện áp xay chiều có biểu thức u = 200cos(100πt +)V vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều RLC. Biết R=50, C=(10-4/)F, L=0,5/H. Để mạch tiêu thụ công suất cực đại cần phải ghép thêm tụ C0 là
A.C0=F ghép song song	B.C0=F ghép nối tiếp
C.C0=F ghép song song	D.C0=F ghép nối tiếp
Câu 24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/p(H) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100pt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là 
A. I=1,41A	B. I=1,00A	 C. I=2,00A	 D. I=100A
Câu 25. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào.
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.	D. tính chất của mạch điện.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì w= :
A. cường độ dòng điện dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì wL= :
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điênh trở đạt cực đại. 
 B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất	
 D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 28. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? 
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.	B. Cường độ hiệu của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.	D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm. 
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. 
Câu 30. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là : 
A. Z=	B. Z=
C. Z=	D. Z = R + ZL + ZC
Câu 31. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R=30W, ZC=20W, ZL=60W. Tổng trở của mạch là : A. Z=50W	B. Z=70W	 C. Z=110W	 D. Z=2500W
Câu 32. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100W, tụ điện C=(F) và cuộn cãm L=(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=200cos100pt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : 
A. I=2A	B. I=1,4A	 C. I=1A	 D. I=0,5A
Câu 34. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=60, tụ điện C=(F) và cuộn cãm L=(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=50cos100pt (V). Công suất tiêu thụ trong mạch là : 
A. 15w	B. 30w	 C. 60w D. 100w
Câu 35. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải : 
A. tăng điện dung của tụ điện	 B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C. giảm điện trở của mạch	D. giảm tần số dòng điện xoay chiều 
Câu 36. Khẳng định nào sau đây là đúng? Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha p/4 đối với dòng điện trong mạch thì :
A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha p/4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
Câu 37. Công suất tỏa nhiệt của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P=uicosj	B. P=uisinj	 C. P=UIcosj	 D.P=UIsinj
Câu 38. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C=(F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=200sin(100pt) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là :	
A. R=50W	B. R=100W	 C. R=150W	 D. R=200
 Câu 39. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? 
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.	 B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.	D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 40. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? 
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.	 B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.	D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 41. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch 
A. không thay đổi	 B. tăng	 C. giảm	 D. bằng 0 
Câu 42. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u=120cos(100t-/3)v vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn 
dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng:
	A. 720W	 B. 360W C. 240W	 D. 150W
Câu 43: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Điện trở thuần R=100 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ có điện dung C = F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay hiều u=200cos100t(V). Khi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị độ từ cảm của cuộn dây và công suất tiêu thụ của mạch là:
A. L=H ; P= 200w	B. L=H ; P= 400w	
C. L=H ; P= 200w	D. L=H ; P= 400w
Câu 44. Gọi , lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa và cường độ dòng điện i trong mạch là
A. 	B. 	C. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 45. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V-50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu? A. 0,15	B. 0,25	 C. 0,50	 D. 0,75
Câu 46. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào 
A. hiện tượng tự cảm	 B. hiện tượng cảm ứng điện từ
C. khung dây quay trong điện trường 	D. khung dây chuyển động trong từ trường
Câu 47. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ta dòng điện xoay chiều một pha? 
A. Nam châm đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm
B. Nam châm đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm chuyển động quay trong lòng stato có các cuộn dây.
Câu 48. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?	
A. f=3600Hz	B.f=50Hz	 C. f=60Hz	 D.f=100Hz
Câu 49. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu? 
A. E=88858V	B. E=88,858V	 C. E=12566V	 D. E=125,66V
Câu 50. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? 
A. 3000 vòng/phút	B. 1500 vòng/phút	 C. 750 vòng/phút	 D. 500 vòng/phút
Câu 51. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng?
A. 198 vòng	 B. 99 vòng	 C. 140 vòng	 D. 70 vòng
Câu 52. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Dòng điện trong dây trung hòa bằng không	
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha
C. Hiệu điện thế bằng lần hiệu điện thế giữa hai dây pha 
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hòa có tiết diện nhỏ nhất.
Câu 53. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế giữa hia đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.	
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
Câu 54. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn ; 
A. Hai dây dẫn	B. Ba dây dẫn	C. Bốn dây dẫn	D. Sáu dây dẫn
Câu 55. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là : 	
A. 220V	B. 311V	C. 381V	D. 660V
Câu 56. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A. Trong cách mắc hình sao, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là:	
A. 10,0A	B. 14,1A	 C. 17,3A	 D. 30,0A
Câu 57. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ra tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây? 
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác. 
Câu 58. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cho biết cảm ωL = 2R , = R. thì 
 A Dòng điện sớm pha π/2 đối với hiệu điện thế C Dòng điện trễ pha π /2 đối với hiệu điện thế
 B Dòng điện trễ pha π /4 đối với hiệu điện thế 	 D Dòng điện sớm pha π /4 đối với hiệu điện thế
Câu 59. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế góc nhỏ hơn π /2.thì
 A.Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.
 B.Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
 C.Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện qua mạch giảm.
 D.Nếu tăng tần số dòng điện một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện qua mạch tăng. 
Câu 60. Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần? 
A. 50 lần	B. 100 lần	 C. 150 lần	 D. 200 lần
Câu 61. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có:
A. độ lớn không đổi. B. phương không đổi.
C. hướng quay đều. D. tần số bằng tần số dòng điện.
Câu 62. Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị 	
A. B=0	B. B=B0	 C. B=1,5B0	 D. B=3B0
Câu 63. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là H=80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải :
A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.	B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.	D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV
Câu 64. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng cuộn thứ cấp là 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là : 
 A. 1,41A	B. 2,00A	 C. 2,83A	 D. 72,0A
Câu 65. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? 
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.	B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.	
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 66. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? 
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.	 B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.	D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 67. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là 
A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng.	 B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. tăng độ cách điện trong máy biến thế.
Câu 68.Chọn phát biểu đúng
A.. dòng điện xoay chiều một pha chỉ do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra
B suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto
C. dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto
D. dòng xoay chiều ba pha không thể dùng để mạ điện được
Câu 69. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?
A. dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ
B. dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp
C. dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau
D. đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ
Câu 70. Để giảm công suất hao phí trên một đường dây tải điện xuống bốn lần mà không thay đổi công suất truyền đi, ta cần áp dụng biện pháp nào nêu sau đây?
A. tăng điện áp giữa hai đầu dây tại trạm phát điện lên bốn lần
B. tăng điện áp giữa hai đầu dây tại trạm phát điện lên hai lần
C. giảm đường kính tiết diện dây đi bốn lần D. giảm điện trở đường dây đi hai lần
Câu 71. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là : 
A. 24V	 B. 17V	C. 12V	 D. 8,5V
Câu 72. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kwh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là : 
A. H=95%	B. H=90%	 C. H=85%	 D. H=80%
Câu 73. Cho mạch điện gồm một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một điện trở thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=100cos(100t) v. thì thấy mạch điện tiêu thụ công suất cực đại là 50w.Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. H B . H C . H D . H 
Câu 74: Cho đoạn mạch RLC. Biết R=25,cuộn cảm thuần có l= (1/)H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 20Hz thì thấy điện áp trễ pha /4 so với cường độ dòng điện. Dung kháng của tụ điện là
A. 25	B.150	C.125	D.65
Câu 75: Cho đoạn mạch RLC. Biết cuộn cảm thuần có l= (1/)H. Đặt vào hai đầu đoạn điện áp u=100cos(100t)v thì th ấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R,L,C có độ lớn bằng nhau.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A.100w	B.200w	 C. 150w	D.250w
Câu 76. Đoạn mạch xoay chiều RLC . Biết R=100, cuộn cảm thuần, tụ điện có điện dung (F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại và công suất phải có giá trị là
	A. 50 w 	B. 100 w 	C. 150 w 	D. 200 w
Câu 77.Đoạn mạch xoay chiều RLC . Biết R=100, cuộn cảm thuần có L=H, tụ điện có điện dung (F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100V. Khi đó dòng điện tronh mạch là
A. i=cos(100)A B. i=cos(100)A
C.i=cos(100)A D. i=cos(100)A

File đính kèm:

  • docON THI TOT NGHIEP NAM 2014 CO DAP AN.doc