Tập giải đề thi học sinh giỏi môn Toán 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tập giải đề thi học sinh giỏi môn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút ĐỀ SỐ 01 Bài 1. (2điểm) Giải các phương trình sau: x(x + 1)(x2 + x + 1) = 42 x4 + 2x3 + 5x2 + 4x – 12 = 0 Bài 2. (1điểm) Giải bất phương trình sau: x3 + 5x2 + 3x – 9 > 0 Bài 3. (2điểm) Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) b) Bài 4. (1,5điểm) M là điểm nằm trong tam giác ABC. Các đường thẳng AM, BM, CM cắt các cạnh BC, AC, AB lần lượt tại các điểm D, E, F. Chứng minh: Bài 5.(2điểm) Cho hình vuông ABCD. Lấy điểm M trên cạnh BC. Đường thẳng AM cắt đường thẳng CD tại P. Đường thẳng EF vuông góc với AM trong đó E, F tương ứng nằm trên AB, CD. Đường phân giác của góc DAM cắt CD tại K. Chứng minh rằng : EF = BM + DK Bài 6: (1,5điểm) Chứng minh rằng : 52009 + 52007 chia hết cho 13. Tìm dư của phép chia đa thức x20 + x11 – x2004 cho đa thức x2 – 1. HẾT TẬP GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút ĐỀ SỐ 02 Bài 1.(3điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a) A = b) B = Bài 2. (1,5điểm) Cho P(x) = 2x5 + x3 – 3x2 + x – 1 . Tính P(1– ) Bài 3. (4,5điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: (3x + 4)(x + 1)(6x + 7)2 = 6 x2 – 9x + 20 > 0 Bài 4. (4điểm) Trên các cạnh góc vuông AB, AC của tam giác vuông cân ABC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho AM = AN. Từ A và M kẻ các đường vuông góc với đường thẳng BN cắt cạnh BC lần lượt tại D và E. Chứng minh : DC = DE Bài 5.(4điểm) Cho hình thoi ABCD có . Tia Ax tạo với cạnh AB góc BAx bằng 150 và cắt cạnh BC tại M, cắt đường thẳng CD tại N. Chứng minh rằng : Bài 6.(3điểm) Chứng minh bất đẳng thức: với a > b > 0 Chứng minh tích của 5 số nguyên liên tiếp chia hết cho 120. HẾT TẬP GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút ĐỀ SỐ 03 Bài 1. (4điểm) Cho hai số : a = và b = . (1điểm) Không dùng máy tính hoặc bảng số , hãy so sánh a và b. b) Chứng minh đẳng thức : (1điểm) c)Cho biểu thức : P = Rút gọn biểu thức P. (1điểm) Tính giá trị của P với x = . (1điểm) Bài 2. (3điểm) Giải các phương trình sau: a) (1điểm) b) (1điểm) c) (1điểm) Bài 3. (4điểm) Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH. Gọi I là trung điểm AB. a)Chứng minh CH2 + AH2 = 2AH. CI (1,5điểm) b)Kẻ hai tia Ax và By nằm ở nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C và vuông góc với AB. Đường thẳng vuông góc với CI tại C cắt Ax và By lần lượt tại E và K. D là giao điểm của CH và EB. Chứng minh ba điểm A, D, K thẳng hàng. (2điểm) Bài 4.(4điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BM và CN cắt nhau tại H. Chứng minh BH. BM + CH. CN = BC2 (1,5điểm) Bài 5. (3điểm) a) Tìm hai số tự nhiên a và b để số A = chia hết cho 15. (1,5điểm) b) Tìm các số nguyên Z sao cho : n2 + n – 17 là bội của n + 5. (1,5điểm) HẾT ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút ĐỀ SỐ 04 Bài 1. (4điểm) 1.Rút gọn các biểu thức sau: a) b) B = 2. Chứng minh đẳng thức: Bài 2:(5điểm) 1. Giải phương trình: 2. Cho biểu thức A = Tìm giá trị nhỏ nhất của A. 3. Chứng minh rằng: Nếu ax3 = by3 = cz3 và thì: Bài 3. (4điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B với AB = 2BC. Lấy điểm D thuộc cạnh AC sao cho BC = CD, điểm E thuộc cạnh AB sao cho AD = AE. Chứng minh rằng AD2 = AB . BE Bài 4.(4điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BM và CN cắt nhau tại H. a) Chứng minh BH. BM + CH. CN = BC2 b) Giả sử . Chứng minh : SAMN = 3SBCMN Bài 5.(3điểm) 1.Chứng minh rằng n5 – n chia hết cho 30 với mọi số nguyên n. 2. Tìm tất cả các số tự nhiên n để n4 + 4 là số nguyên tố. HẾT ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút ĐỀ SỐ 05 Bài 1. (4điểm) Thực hiện phép tính, rút gọn các biểu thức sau: 1. A = 2. B = Bài 2.(6điểm) Chứng minh các bất đẳng thức sau: 1. 2. 3. Giải phương trình: Bài 3. (4điểm) Cho hình thang cân ABCD ( BC // AD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai đáy BC và AD. Trên tia đối của tia AB lấy điểm P bất kì, PN cắt BD tại Q. Chứng minh MN là tia phân giác của góc . Bài 4. (4điểm) Cho tam giác ABC, trực tâm H là trung điểm của đường cao AD. Chứng minh rằng: tgB. tgC = 2 Bài 5.(2điểm) Chứng minh rằng: với mọi số tự nhiên n. hết ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút ĐỀ SỐ 06 Bài 1: (3điểm) Rút gọn biểu thức: M = Cho biểu thức: P = với a > 0 , a ≠ 1 Rút gọn A. Tìm các giá trị của a để A > 0. Bài 2. (3điểm) 1.Chứng minh 2(a4 + b4 ) ab3 + a3b + 2a2b2 , với mọi a, b 2. Chứng minh , với a > b > 0 Bài 3. (3điểm) 1Giải phương trình : 2.Giải phương trình : Bài 4: (4điểm) 1. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n : A(n) = n(n2 + 1)(n2 + 4) 5 2. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n2 – 14n – 256 là một số chính phương. Bài 5: (3điểm) Cho tam giác ABC có . Chứng minh rằng : BC2 = AC2 + AB. AC . Bài 6.(4điểm) Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R kẻ hai tiếp tuyến PA và PB với A và B là các tiếp điểm. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A đến đường kính BC. 1.Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH. 2. Giả sử PO = d. Tính AH theo R và d. hết ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút ĐỀ SỐ 07 Bài 1. (4điểm) 1. Cho x.y.z ≠ 0 thoả mãn : x + y + z = xyz và . Tính giá trị biểu thức: P = . 2. Cho a, b, c là độ dài 3cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: Bài 2. (6điểm) 1. Tính : A = 2. Cho A = và B = . Không dùng máy tính hãy so sánh A và B. 3. Giải phương trình: . Bài 3. (3,5điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AH và BH. Gọi O là giao điểm của AN với CM. Chứng minh rằng: 1. AN CM . 2. AH2 = 4MC. MO Bài 4. (3,5điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2BC. Trên cạnh BC lấy điểm E . Tia AE cắt đường thẳng CD tại F. Chứng minh Bài 5.(3điểm) 1. Chứng minh : 32010 + 52010 chia hết cho 13. 2. Chứng minh rằng : 16n – 15n – 1 225 với n . ==Hết== ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút ĐỀ SỐ 08 Bài 1.(3điểm) 1.Với n chẵn ( n ) . Chứng minh rằng: 20n + 16n – 3n – 1 323 2. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có: 4n + 15n – 1 9 Bài 2.(3điểm) 1.Cho B = . Chứng minh B là số nguyên. 2. Rút gọn biểu thức : A = Bài 3. (6điểm) 1. Cho x + y + z = 0. Chứng minh rằng : 2( x5 + y5 + z5 ) = 5xyz(x2 + y2 + z2 ) 2. Giải phương trình: x2 – 3x – 1 + 3. Với a > 0, b > 0; Chứng minh bất đẳng thức: Bài 4. (4điểm) Cho tam giác OAB có , OC là phân giác trong. Chứng minh rằng: Bài 5. (4điểm) Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Gọi AH, BI, CK là các đường cao của tam giác . Chứng minh rằng: ****HẾT**** ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút ĐỀ SỐ 09 Bài 1.(2điểm ) 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (a + b – 2c)3 + ( b + c – 2a)3 + (c + a – 2b)3 . 2. Ch x + y + z = 0 và x , y , z khác 0. Rút gọn phân thức sau: P = Bài 2.(3điểm) 1. Chứng minh rằng : là một số nguyên. 2. Cho a, b, c, d > 0 và S = Chứng minh 1 < S < 2 3. Giải phương trình sau: Bài 3. (2điểm) Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB và dây cung CD. Từ A và B lần lượt kẻ AH và BK vuông góc với đường thẳng CD ( H và K là chân các đường vuông góc ). 1. Chứng minh OH = OK. 2. Chứng tỏ rằng các điểm H và K ở bên ngoài đường tròn (O). Bài 4. (2điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD). O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Đường thẳng qua O song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N. 1. Chứng minh : 2. Cho biết SAOB = a2 ; SCOD = b2 . Tính SABCD theo a và b. Bài 5. (1điểm) Tìm số dư của phép chia 20072007 cho 11 *** HẾT*** ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút ĐỀ SỐ 10 Bài 1.(2điểm) Rút gọn các biểu thức sau : 1. A = 2. B = Bài 2. (2điểm) 1. Chứng minh bất đẳng thức: 2. Giải phương trình : Bài 3. (1,5điểm) Cho tam giác ABC có ; kẻ các đường cao BD và CE. Gọi M là trung diểm của BC . Chứng minh tam giác EMD là tam giác đều. Bài 4. (2,5điểm) Cho nửa đường tròn đường kính BC và A là điểm trên nửa đường tròn sao cho AB < AC. Kẻ AH vuông góc BC. 1. Giả sử AH = 12cm ; BC = 25cm. Tính độ dài AB và AC. 2. Gọi M là điểm đối xứng của B qua H. Đường tròn tâm O đường kính MC cắt cạnh AC tại D. Chứng minh HD là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài 5.(2điểm) 1. Chứng minh : 32010 + 52010 13 2. Tìm các số nguyên dương x , y phân biệt thỏa mãn:x3 + 7y = y3 + 7x ***hết*** ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút ĐỀ SỐ 11 Bài 1. (3điểm) 1. Rút gọn biểu thức : P = 2. Tính giá trị biểu thức A = (x4 – x3 – x2 + 2x – 1)2009 tại . Bài 2.(3điểm) 1. Chứng minh : 2. Tìm giá trị bé nhất của biểu thức : Q = Bài 3. (4điểm) Giải các phương trình sau: 1. 2. Bài 4.(4điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm E, dựng điểm F đối xứng với C qua E. Đường thẳng d1 đi qua F song song với AD cắt AB tại I. Đường thẳng d2 đi qua F song song với AB cắt AD tại K. Chứng minh ba điểm I , K , E thẳng hàng. Bài 5. (4điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với A qua B. Gọi E là điểm thuộc tia đối của tia HA sao cho HE = 2HA. Chứng minh rằng Bài 6. Chứng minh rằng với n là số tự nhiên ta luôn có: ***HẾT*** ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút ĐỀ SỐ 12 Bài 1. (2điểm) 1. Chứng minh hằng đẳng thức : A3 + B3 + C3 = ( A + B + C )3 – 3(A + B)(B + C)(C + A) 2. Rút gọn biểu thức : Q = (a + b + c)3 –(a + b –c)3 –(b + c –a)3 –(c + a –b)3 Bài 2. (4điểm) 1. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức : A = 2. Thu gọn biểu thức : a) B = b) C = Bài 3.(4điểm) 1. Giải phương trình : (x – 2)4 + (x – 3)4 = 1 2. Giải bất phương trình : (x2 + 4x + 10)2 – 7(x2 + 4x + 11) + 7 < 0 Bài 4. (4điểm) Cho tam giác ABC nhọn có đường cao CE cắt đường cao AD tại H là trung điểm của AD. 1.Chứng minh hệ thức : DA. DH = DB. DC 2. Chứng minh tgB. tgC = 2 Bài 5. (4điểm) Cho tam giác ABC có . Chứng minh : Bài 6.(2điểm) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n khác 0, phân số là phân số tối giản. ***HẾT*** ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút ĐỀ SỐ 13 Bài 1. (2điểm) 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x8 + x + 1 b) x10 + x5 + 1 2. Cho x > y > z, Chứng minh rằng biểu thức: A = x4(y – z) + y4(z –x) + z4(x –y) luôn luôn dương. Bài 2. (2điểm) 1.Tính giá trị của biểu thức sau: Rút gọn biểu thức: Bài 3. (2điểm) 1.Giải phương trình sau. 2. Cho x Z, Chứng minh x200 + x100 + 1 x4 + x2 + 1 Bài 4. (2điểm) Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Các đường cao, trung tuyến và phân giác kẻ từ A chia tam giác ABC thành bốn phần. Tính diện tích mỗi phần. Bài 5. (2điểm) Cho hình thang ABCD có đường chéo AC bằng cạnh bên BC Một đường thẳng d đi qua trung điểm của đáy lớn AB cắt các đường thẳng AD và BD theo thứ tự tại E và F. Chứng minh rằng: ***HẾT*** PGD & ĐT THĂNG BÌNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 SỞ GD QUẢNG NAM NĂM HỌC :2008-2009 Môn : TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 150 phút ĐỀ SỐ 14 Câu 1: ( 4 điểm ) Tìm số dư phép chia (2điểm) (20082008 -1 ) : 7 b) Chứng minh rằng : 42n+2 -1 chia hết cho 15 ( " n Î N ) (2điểm) Câu 2: ( 5 điểm ) Tính a) A = (2 điểm) b) (2 điểm) c) Chứng minh rằng a, b, c là các số không âm và b là số trung bình cộng của a và c thì ta có : (1 điểm) Câu 3: ( 3 điểm ) a) Chứng minh rằng : nếu a + b + c = 0 thì a3 + b3 + c3 = 3abc b) Cho a > 0 ; b > 0 ; c > 0 ; d > 0 Chứng minh rằng : Câu 4: ( 4 điểm ) Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Trên cạnh BC lấy điểm M . Chứng minh rằng: BM2 + CM2 =2AM2 Câu 5 :(4 điểm ) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC của hình chữ nhật ABCD. Trên tia đối của tia DC lấy điểm P bất kì . Giao điểm của AC và đường thẳng PM là Q. Chứng minh rằng : Hết ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MÔN TOÁN Thời gian: 150 phút ĐỀ SỐ 15 Bài 1. (4điểm) 1 Bài 4. (4điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, H là trực tâm của tam giác . Một đường thẳng đi qua H cắt AB và AC theo thứ tự ở P và Q sao cho HP = HQ. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng HM vuông góc với PQ.
File đính kèm:
- Toan6.doc