Tham khảo phần trắc nghiệm công nghệ 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tham khảo phần trắc nghiệm công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tham khảo Công nghệ 7 1: Mục dích của quản lý giống vật nuôi là ? A. Không bị thoái hoá trong công tác giống B. Không bị lẫn lộn các các đàn vật nuôi , dễ chăm sóc C. Không bị pha tạp mầu sắc ,không cắn lộn nhau D. Không bị pha tạp về mặt di truyền , thuận lợi cho chọn lọc trong công tác giống. 2. Mục đích của dự trữ thức ăn là ? A. Giữ thức ăn lâu hỏng và có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi B. Để dành được nhiều loại thức ăn cho vật nuôi. C. Chủ động nguồn thức ăn cho vật nuôi D. Tận dụng được nhiều loại thức ăn cho vật nuôi. 3: Vắc xin có tác dụng phòng bệnh là do A.vắc xin tiêu diệt mầm bệnh B. Vắc xin làm cho mầm bệnh không lọt được vào cơ thể C vắc xin trung hoà yếu tố gây bệnh D. Vắc xin kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh 4. Chế biến thức ăn cho vật nuôi nhằm: a.Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng. b.Giảm độ thô cứng, giảm bớt độc hại. c. Dể tiêu hoá, giảm bớt khối lượng. d Tất cả các câu trên đều đúng. 5 Tầm quan trọng của chuồng nuôi: a. Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh thay đổi thời tiết. b. Chuồng nuôi giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh. c. Chuồng nuôi giúp quy trình chăn nuôi khoa học, quản lý tốt vật nuôi, tận dụng phân bón. d. Tất cả các câu trên. 6) Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối: A. Cùng loài. B. Khác giống. C. Khác loài. D. Cùng giống. 7) Kích thước, khoảng cách giữa hai xương háng của gà mái tốt, đẻ trứng to là: A. Để lọt 1 ngón tay. B. Để lọt 2 ngón tay. C. Để lọt 3 ngón tay. D. Để lọt 3,4 ngón tay. 8. . Nhiệt độ thích hợp cho tôm là: A. 15°C - 25°C C. 25°C - 35°C B. 20°C - 30°C D. 30°C - 40°C 9. Độ trong tốt nhất cho tôm, cá là: A. 15 cm - 25 cm C. 25 cm - 35 cm B. 20 cm - 30 cm D.30 cm - 40 cm 10. Nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi do yếu tố bên trong là yếu tố: A. Hoá học. B. Di truyền. C. Sinh học. D. Cơ học . 11. Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối: A. Con đực với con cái trong cùng một giống để đời con cùng giống với bố mẹ. B. Con đực với con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống. C. Con đực với con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi. D. Con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi. 12 Hạt ngô ( bắp ) vàng có: 9,8% protein và 69% gluxít thì được xếp vào loại thức ăn: A. Giàu protein. B. Thô xanh. C. Giàu gluxit. D. Protein và gluxit. 13. Sự phát dục là: A. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể. B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể. C. Sự tăng lên về chất lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể. D. Sự tăng lên về chất lượng và số lượng vật nuôi. 14. Bột cá có nguồn gốc từ: A. Chất khoáng . B. Động vật . C. Thực vật. D. Chất béo. 15. Để dự trữ thức ăn em cần dùng phương pháp nào sau đây: A. Xử lí nhiệt. B. Làm khô. C. Kiềm hoá rơm rạ. D. Ủ men . 16. Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục theo chu kì là: A. Sự tăng cân của ngan theo tuổi. B. Xương ống chân của bê dài thêm 5cm. C. Khối lượng của hợp tử lợnlà 0,4mg, lúc đẻ ra nặng 1kg. D. Chu kì động dục của lợn là 21 ngày. 17. Khi làm chuồng nuôi cần chọn hướng: A. Đông - Bắc. B. Tây - Nam C. Đông - Nam. D. Đông - Tây. 18.: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng: A. 30% B. > 30% C. < 30% D. 30% 19. Nguồn gốc nào sau đây, không phải là nguồn gốc của thức ăn vật nuôi: A. Động vật. B. Chất khoáng . C. Chất khô. D. Thực vật. 20. Vác xin là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh: A. Truyền nhiễm và không truyền nhiễm. B. Không truyền nhiễm. C. Do các yếu tố bên trong gây ra. D. Truyền nhiễm. 21. Quy trình kĩ thuật trồng rừng bằng cây con gồm các bước: A. Tạo lỗ trong hố, lấp đất, nén chặt, đặt cây con vào lỗ trong hố,vun gốc. B. Tạo lỗ trong hố, đặt cây con vào lỗ trong hố, lấp đất, vun gốc, nén chặt. C. Tạo lỗ trong hố, đặt cây con vào lỗ trong hố, lấp đất, nén chặt, vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố, lấp đất, đặt cây con vào lỗ trong hố, nén chặt, vun gốc. 22. Protein được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng các: A. Axitamin . B. Vitamin. C. Lon khoáng . D. Glynerin và axit béo. 23. Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh là: A. Nhập khẩu ngô, bột để nuôi vật nuôi. B. Luân canh, gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. C. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu. D. Trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi. 24. Thời gian chặt hạ của loại hình khai thác dần là: A. Không hạn chế thời gian. B. Kéo dài từ 4 đến 8 năm. C. Kéo dài từ 5 đến 10 năm. D. Trong mùa khai thác gỗ 25. Nước nuôi thuỷ sản có đặc điểm là có khả năng điều hoà: A. Chất hữu cơ. B. Độ ẩm. C. Nhiệt độ. D. Không khí. 26. Khi tiêm vác xin cho lợn thì thời gian tạo miễn dịch cho lợn là: A. Sau 2 đếm 3 tuần. B. Từ 3 tuần trở lên . C. Sau 4 đến 5 tuần D. Từ 1 đến 2 tuần. 27. Nhóm thức ăn không phải của thức ăn nhân tạo là: A. Thức ăn hỗn hợp. B. Vi khuẩn, thực vật thuỷ sinh. C. Thức ăn tinh D. Thức ăn thô. 28. Mục đích của việc bảo vệ rừng là: A. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất. B. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có. C. Tạo điều kiện thuận lợi để thực vật phát triển, động vật sinh tồn. D. Tạo hoàn cảnh thuận lợi để những nơi đã mất rừng phục hồi và phát triển . 29. Yếu tố không quyết định đến màu sắc của nước nuôi thuỷ sản là: A. Có các chất mùn hoà tan. B. Nước có khả năng hấp thụ và phản xạ ánh sáng. C. Thành phần khí oxy và các bon níc trong nước. D. Trong nước có nhiều sinh vật phù du. 30. . Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi? a. Di truyền. b. Thức ăn. c. Chăm sóc. d. Cả a, b, c đều đúng. 31. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ ? . a. Chất khoáng b. Động vật c. Thực vật d. Gluxit 32 : Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi là ? a. Cung cấp chất dinh dưỡng . b. Cung cấp năng lượng. c. cung cấp chất khoáng, d . a và b đúng 33. Giống vật nuôi quyết định đến yếu tố nào sau đây? a. Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi . b. Chất lượng thịt. c. Lượng mỡ. d. Chất lượng sữa 34. Mối quan hệ giữa: vi khuẩn, thực vật phù du, thực vật đáy, động vật phù du, động vật đáy và tôm cá thuộc mối quan hệ gì ? a. Cộng sinh b. Đối địch c. Thức ăn c. Cả a, b và c. 35. Dạng thức ăn có hàm lượng protein như thế nào được phân loại thức ăn giàu protein. a. > 30 % b. > 50 % c. > 14 % d. > 36 % 36: Ví dụ sau minh họa cho đặc điểm nào về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: Chu kì động dục của lợn là 21 ngày, của ngựa là 23 ngày A. Không đồng đều. B. Theo giai đoạn. C. Theo chu kì. D. Tất cả các đặc điểm trên. 37: Đây là đặc điểm nổi bật của giống lợn nào? “Lông màu trắng tuyền, lưng cong lên,tai to, rủ xuống về phía trước mặt, thịt có tỉ lệ nạc cao". A. Lợn Landrat. B. Lợn Đại bạch. C. Lợn Ỉ. D.Lợn Móng cái. 38 : Thức ăn nào sau đây giàu protein nhất? A. Hạt ngô vàng . B. Đậu tương. C. Bột cá. D. Tất cả các đáp án trên. 39: Giống vật nuôi quyết định đến yếu tố nào sau đây? A. Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi . B. Chất lượng thịt. C. Lượng mỡ. D. Chất lượng sữa. 40: Phương pháp nào sau đây thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein? A. Nhập khẩu ngô, bột cỏ để nuôi vật nuôi. B. Luân canh, tăng vụ để sản xuất ra nhiều lúa ngô, khoai, sắn . C. Nuôi và tận dụng nhiều nguồn thức ăn động vật như: nhộng tằm, giun đất. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. 41. Em hãy chọn các từ: ngoại hình, năng suất, chất lượng sản phẩm điền vào chỗ trống của các câu sau cho phù hợp với tính đặc trưng của một giống vật nuôi: Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm. Giống nhau, có và. như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định. 42. Hãy điền các từ hay cụm từ ( đặc tính tốt , thuần chủng ,lai tạo,vịt cỏ, nhân giống ) vào chỗ chống thay cho các số 1,2,3,4 để hoàn thiện câu sau. - Ghép đôi , giao phối giữa vịt cỏ trống với vịt cỏ mái cho sinh sản gọi là nhân giống (1)...............kết quả của phương pháp (2)..................này là tạo ra nhiều cá thể của giống (3).....................gữi vững và hoàn thiện các (4)..................của giống vịt cỏ . 43. Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống Vật nuôi còn non cần đặc biệt chú ý Chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm đạt được khả năng. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản tốt phải chú ý Chuồng nuôi phù hợp và vệ sinh sạch sẽ 44. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (hay thay bằng chữ số 1,2,3,4) Protêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng các.. (1) .. .Lipit được cơ thể hấp thụ dưới dạng các.. (2) .. .. (3) ..được cơ thể hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các .. (4) .. 45: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống các từ hay cụm từ còn thiếu trong các câu sau: được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. Các Vitamin được.thẳng qua vách ruột vào máu. 46. Hãy điền các từ và cụm từ: khai thác, giảm sút, số lượng, tuyệt chủng, kinh tế, nước ngọt để điền vào các câu sau cho phù hợp về hiện trạng nguồn lợi thủy sản trong nước: Các loài thủy sản.....................quý hiếm có nguy cơ..............................như cá lăng, cá chiên, cá hô, cá tra dầu. Năng xuất .......................của nhiều loài cá bị...............................nghiêm trọng. Các bãi đẻ và..........................................cá bột giảm sút đáng kể trên hệ thống sông Hồng, sông Cửu Long và khai thác một số loài cá .............................những năm gần đây giảm so với trước. 47: Chọn các từ, cụm từ thích hợp (con người, chất lượng, ngoại hình, di truyền ) điền vào chỗ trống để được câu đúng. Giống vật nuôi là sản phẩm do(1)tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm(2) ..giống nhau, có .năng suất và(3)...............................................như nhau, có tính (4)ổn định, có số lượng cá thể nhất định. 48 Hãy ghép các ý ở cột A với Cột B cho phù hợp về cách cho tôm, cá ăn các loại thức ăn: Loại thức ăn Cách cho ăn Trả lời 1.Thức ăn tinh và xanh a.phải có máng ăn, giàn ăn 1.......... 2.Phân xanh b.hòa vào nước té đều khắp ao 2............. 3.Phân chuồng đã hoai mục, phân vô cơ. c.bó lại dìm xuống nước 3............. 49: Hãy ghép các ý ở cột A với Cột B cho phù hợp về cách cho tôm, cá ăn các loại thức ăn: Loại thức ăn Cách cho ăn Trả lời 1.Thức ăn tinh và xanh a.phải có máng ăn, giàn ăn 1.......... 2.Phân xanh b.hòa vào nước té đều khắp ao 2............. 3.Phân chuồng đã hoai mục, phân vô cơ. c.bó lại dìm xuống nước 3............. 50. 1 đ: Chọn ý ở cột A phù hợp cột B (VD: 1- a,.) A B A+B 1) Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột a. vào máu 2) Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng các b. ion khoáng 3) Gluxít được hấp thụ dưới dạng c. glyxerin và axít béo 4) Lipít được hấp thụ dưới dạng các d. axít amin e. đường đơn 51. Hãy đánh dấu X vào cột Đ (đúng) hoặc cột S (sai) trong các câu sau. Nội dung Đ S 1. Khi xây chuồng nuôi thường chọn hướng Bắc hoặc hướng Đông- Bắc. 2. Nên cho vật nuôi non tập ăn sớm để bổ sung thêm chất dinh dưỡng. 3. Nước có màu nõn chuối hoặc vàng lục là loại nước nghèo thức ăn cho tôm, cá. 4. Trong môi trường nước nuôi thuỷ sản bao giờ lượng ôxi cũng nhiều hơn lượng khí cacbonic. 52. Hãy đánh dấu X vào cột Đ (đúng) hoặc cột S (sai) trong các câu sau. Nội dung Đ S 1. Văcxin là chế phẩm sinh học để trị bệnh truyền nhiễm. 2. Vật nuôi chăn thả tự do tốt hơn vật nuôi được nuôi trong chuồng. 3. Nhiệm vụ của nuôi trồng thuỷ sản là cung cấp thức ăn cho người và vật nuôi, cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến làm sạch môi trường nước. 4. Lượng thức ăn và phân bón cho tôm, cá nên tập trung vào mùa xuân và các tháng từ 8 đến 11.
File đính kèm:
- Tham khao phan trac nghiem cong nghe 7.doc