Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi vòng 3 - Môn thi: Toán 9

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi vòng 3 - Môn thi: Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi chọn đội tuyển HSG vòng 3 - năm học 2005- 2006
Môn thi: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề ra:
Bài 1:	 x, y là các số thực thoả mãn:
x + y = 2
Chứng minh rằng: x + y > 2 
Bài 2: Cho hàm số y = với là một biểu thức đại số lấy giá trị là số thực với mọi x là số thực khác 0. Biết rằng y = x .
Với mọi x khác 0. Tính giá trị của
Bài 3: Cho 2 điểm A, B cố định. Dựng góc xAy = 45 sao cho các đường thẳng Ax, Ay không đi qua B và B nằm trong góc xAy. Kẻ BN vuông góc với Ay ( N thuộc Ay ), kẻ BM vuông góc với Ax ( M thuộc Ax). BM cắt Ay tại E, BN cắt Ax tại F, khi góc xAy quay quanh điểm A nhưng vẫn bằng 45.
Chứng minh rằng:
4 điểmA, B, M, N cùng thuộc 1 đường tròn.
NM có độ dài không đổi và đường tròn đường kính MN đi qua 1 điểm cố định.
EF có độ dài không đổi và song song với một đường thẳng cố định, trung điểm EF thuộc một đường tròn cố định./.
Phòng Giáo Dục Anh Sơn
Thi chọn đội tuyển HSG vòng 3 - năm học 2005- 2006
Môn thi: Hoá 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề ra:
Câu 1: 3 điểm
Thiết lập biểu thức mối liên hệ giữa độ tan S và nồng độ phần trăm ( C% ).
Trình bày 3 phương pháp trực tiếp, 3 ơhương pháp gián tiếp điều chế CuCl từ Cu.
Câu 2: 3 điểm.
Tính lượng CuSO . 5H 0 tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 604 gdd bảo hoà CuS0 từ 100 C xuống 0 C. Biết độ tan của CuS0 ở 100 C là 51 g và ở 0 C là 34g .
Câu 3: 4 điểm 
Hoà tan 115,3g hỗn hợp X gồm Mg C0 và RC0 bằng 500ml dung dịch H S0 loảng ta được dung dịch A, chất rắn B và 4,48 lít C0 ở ĐKTC. Cô cạn dung dịch A thu 12g muối khan, mặt khác đem nung chất rắn B tới khối lượng không đổi thu 11,2 lít khí ĐKTC và chất rắn B .
a. Tính C của dung dịch H S0 .
b.Tính khối lượng của B và B 
c. Xác định R . Biết trong hỗn hợp số nol RC0 gấp 2,5 lần MgC0 ./.
Phòng Giáo Dục Anh Sơn
Thi chọn đội tuyển HSG vòng 3 - năm học 2005- 2006
Môn thi: Sinh 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề ra:
A: Lý thuyết : (6 điểm).
Câu hỏi 1: ở một loài chứa bộ nhiểm sắc thể ( NST ) được ký hiệu 2n = AaBb 
Cho sơ đồ: a, 2n 2n.
b, 2n 2n n.
Tìm thuật ngữ đúng thay vào dấu (?) biểu hiện quá trình.
Cơ chế nào ( sơ đồ trên ) để đảm bảo sự ổn định NST qua các thế hệ.
Trình bày cơ chế đó qua sơ đồ.
Câu hỏi 2: 
Hãy nêu các hình thức biến dị.
Cho ví dụ về thể đa bội chẵn và đa bội lẻ ? Giải thích cơ chế bằng sơ đồ.
B: Bài tập. ( 4 điểm )
Bài tập 1: Một nhóm tế bào sinh dục sơ khai chứa tất cả 480 NST đơn tiến hành nguyên phân để tạo ra tế bào sinh tinh bằng số đơn bội của loài. Tất cả số tế bào con tạo ra đều giảm phân để tạo thành tinh trùng. Hiệu suất thụ tinh là 10%; Kết quả đã tạo ra số hợp tử chứa 3072 NST đơn.
Tìm 2n của loài.
Bài tập 2: Một phân tử AND mang 2 gen M và N; gen M có chiều dài là 0,204 
Số liên kết hyđrô của gen M là 1560 ;
Gen N có số liên kết hyđrô ít hơn gen M là 258; Trên một mạch của gen N có: 
G = 36% và X = 12%.
Tìm số Nuclêotit từng loại của gen M.
Tính chiều dài của gen N 
Tính số Nuclêotit từng loại của đoạn AND trên./.
Phòng Giáo Dục Anh Sơn

File đính kèm:

  • docDe chon doi tuyen HSG9 vong 3 20082009.doc