Thi học kì 1 môn: công nghệ 10 trường THPT Long Mỹ

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1342 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kì 1 môn: công nghệ 10 trường THPT Long Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm:
TRƯỜNG THPT LONG MỸ THI HỌC Kè 1 
Họ và tờn:. Mụn: Cụng nghệ 10
Lớp:.. Ngày:thỏng 12 năm 2010 
 Đề: 2
 BẢNG TRẢ LỜI
Cõu 1
Cõu 11
Cõu 21
Cõu 31
Cõu 2
Cõu 12
Cõu 22
Cõu 32
Cõu 3
Cõu 13
Cõu 23
Cõu 33
Cõu 4
Cõu 14
Cõu 24
Cõu 34
Cõu 5
Cõu 15
Cõu 25
Cõu 35
Cõu 6
Cõu 16
Cõu 26
Cõu 36
Cõu 7
Cõu 17
Cõu 27
Cõu 37
Cõu 8
Cõu 18
Cõu 28
Cõu 38
Cõu 9
Cõu 19
Cõu 29
Cõu 39
Cõu 10
Cõu 20
Cõu 30
Cõu 40
Điền cõu trả lời vào bảng trả lời phớa trờn
Câu 1 : 
Các biện pháp kĩ thuật hạn chế sâu, bệnh phát triển :
A.
Tưới nước, bón phân hợp lý, luân xencanh cây trồng.
B.
Sử dụng con giống chống chịu sâu, bệnh.
C.
Sử dụng thiên địch phòng trừ sâu, bệnh.
D.
Sử dụng bẫy ánh sáng, bẫy mùi vị.
Câu 2 : 
Vai trò của phân vi sinh phân giải chất hữu cơ
A.
Chuyển hoá lân thành dễ tiêu
B.
Cố định đạm cho cây trồng
C.
Phân giải chất hữu cơ khó tiêu thành dễ tiêu
D.
Cả 3 phương án
Câu 3 : 
Đất thiếu đinh dưỡng Lân gây bệnh gì cho cây ngô?
A.
Tiêm hạch
B.
Bạc lá
C.
Đạo ôn
D.
Huyết dụ
Câu 4 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Nguồn sâu, bệnh có cả trên hạt và cây giống.
B.
Chăm sóc không đúng kĩ thuật tạo điêu kiện cho sâu, bệnh phát triển
C.
Bón phân đạm thích hợp tạo điều kiện cho sâu, bệnh phát triển
D.
Ngập úng tạo điều kiện cho sâu, bệnh phát triển
Câu 5 : 
Bón nhiều Đạm cho lúa dễ gây ra bệnh gì ?
A.
Bạc lá
B.
Đạo ôn, bạc lá
C.
Khô vằn
D.
Đạo ôn
Câu 6 : 
Điều kiện sâu bệnh phát triển thành dịch :
A.
Có nguồn sâu, bệnh
B.
Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp
C.
Có đầy đủ thức ăn
D.
Cả A, B, C
Câu 7 : 
Các Vi sinh vật cố định đạm là:
A.
Azogin, Nitragin
B.
Photphobacterin, Azogin
C.
Nitragin, Photphobacterin
D.
Cả 3 phương án
Câu 8 : 
Đặc điểm của phân hữu cơ:
A.
Cả 3 phương án.
B.
Chậm tan, có tác dụng cải tạo đất.
C.
Có tỉ lệ dinh dưỡng cao
D.
Sử dụng để bón lót
 Câu 9 : 
Thế nào là đường đồng mức?
A.
Các đường tròn đồng tâm
B.
Các điểm trên đường đồng mức có cung độ cao so với mực nước biển.
C.
Các thềm trồng cây ăn quả
D.
Các đường vành đai
Câu 10 : 
Đặc điểm của phân hoá học :
A.
Dễ tan, cây sử dụng được ngay.
B.
Cả 3 phương án.
C.
Gây chua cho đất.
D.
Chứa ít dinh dưỡng nhưng tỉ lệ cao.
Câu 11 : 
Tìm câu có nội dung sai:
A.
Đất xám bạc mầu được hình thành do chế độ canh tác lạc hậu lâu đời.
B.
Để cải tạo đất xám cần trồng luân canh với các cây trồng họ đậu.
C.
Đất chua chỉ hình thành ở những vùng trung du, miền núi do quá trình rửa trôi các chất dinh dưỡng.
D.
Một trong những nguyên nhân gây chua cho đất là do bón phân hoá học không đúng cách.
Câu 12 : 
Các nội dung sau, đâu là bệnh hại cây trồng?
A.
Sâu đục thân, rầy hại lúa, khô vằn
B.
Bạc lá, sâu cuốn lá, huyết dụ ở ngô.
C.
Rầy hại lúa, huyết dụ ở ngô, khô vằn.
D.
Đạo ôn, khô vằn, bạc lá.
Câu 13 : 
Các loại phân sau, loại nào thường dùng để bón lót :
A.
Phân lân, phân hữu cơ
B.
Phân bón lá, phân vi sinh
C.
Phân NPK
D.
Phân đạm, phân Kali
Câu 14 : 
Tìm câu có nội dung sai:
A.
Mưa nhiều, xói mòn mạnh tạo đất trơ sỏi đá
B.
Đất xói mòn do địa hình dốc và không được phủ xanh
C.
Đất xói mòn lượng vi sinh vật hoạt động mạnh
D.
Trồng cây họ đậu để cải tạo đất.
Câu 15 : 
Cải tạo đất xói mòn cần phải làm gì?
A.
Cày sâu, bừa kỹ
B.
Cày sâu, bón vôi bột
C.
Không nên bón nhiều phân vào đất.
D.
Làm ruộng bậc thanh, phủ xanh đất trống.
Câu 16 : 
Các loại sau, đâu là phân hữu cơ:
A.
Phân chuồng, phân xanh
B.
Phân hữu cơ vi sinh. Phân xanh
C.
Phân vi sinh, phân chuồng
D.
Phân đạm, phân lân
Câu 17 : 
Bón nhiều Đạm cho lúa dễ gây ra bệnh gì ?
A.
Bạc lá
B.
Đạo ôn, bạc lá
C.
Khô vằn
D.
Đạo ôn
Câu 18 : 
Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của sâu bệnh hại
A.
Nhiệt độ, độ ẩm thấp sâu bệnh phát triển mạnh.
B.
Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển mạnh.
C.
Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển kém.
D.
Nhiệt độ thấp sâu bệnh phát triển mạnh.
Câu 19 : 
Điều kiện sâu bệnh phát triển thành dịch :
A.
Có nguồn sâu, bệnh
B.
Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp
C.
Có đầy đủ thức ăn
D.
Cả A, B, C
Câu 20 : 
Vai trò của phân vi sinh phân giải chất hữu cơ
A.
Chuyển hoá lân thành dễ tiêu
B.
Cố định đạm cho cây trồng
C.
Cả 3 phương án
D.
Phân giải chất hữu cơ khó tiêu thành dễ tiêu
Câu 21 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Bón phân đạm thích hợp tạo ĐK cho sâu, bệnh phát triển
B.
Chăm sóc không đúng kĩ thuật tạo điêu kiện cho sâu, bệnh phát triển
C.
Nguồn sâu, bệnhcó cả trên hạt và cây giống.
D.
Ngập úng tạo điều kiện cho sâu, bệnh phát triển
Câu 22 : 
Nguồn sâu bệnh hại có ở đâu :
A.
Có trên đồng ruộng, ở đất, nước và tàn dư thực vật
B.
Có ở trên hạt giống và cây giống
C.
Có ở phân hữu cơ và cỏ dại
D.
Cả A, B, C
Câu 23 : 
Đất thiếu đinh dưỡng Lân gây bệnh gì cho cây ngô?
A.
Bạc lá
B.
Huyết dụ
C.
Tiêm hạch
D.
Đạo ôn
Câu 24 : 
Tìm câu có nội dung sai:
A.
Mưa nhiều, xói mòn mạnh tạo đất trơ sỏi đá
B.
Đất xói mòn do địa hình dốc và không được phủ xanh
C.
Đất xói mòn lượng vi sinh vật hoạt động mạnh
D.
Trồng cây họ đậu để cải tạo đất.
Câu 25 : 
Thế nào là đường đồng mức?
A.
Các điểm trên đường đồng mức có cung độ cao so với mực nước biển.
B.
Các đường tròn đồng tâm
C.
Các đường vành đai
D.
Các thềm trồng cây ăn quả
Câu 26 : 
Tìm câu có nội dung sai:
A.
Đất xám bạc mầu được hình thành do chế độ canh tác lạc hậu lâu đời.
B.
Đất chua chỉ hình thành ở những vùng trung du, miền núi do quá trình rửa trôi các chất dinh dưỡng.
C.
Một trong những nguyên nhân gây chua cho đất là do bón phân hoá học không đúng cách.
D.
Để cải tạo đất xám cần trồng luân canh với các cây trồng họ đậu.
Câu 27 : 
Các loại sau, đâu là phân hữu cơ:
A.
Phân vi sinh, phân chuồng
B.
Phân hữu cơ vi sinh. Phân xanh
C.
Phân đạm, phân lân
D.
Phân chuồng, phân xanh
Câu 28 : 
Các nội dung sau, đâu là bệnh hại cây trồng?
A.
Bạc lá, sâu cuốn lá, huyết dụ ở ngô.
B.
Đạo ôn, khô vằn, bạc lá.
C.
Rầy hại lúa, huyết dụ ở ngô, khô vằn.
D.
Sâu đục thân, rầy hại lúa, khô vằn
Câu 29 : 
Đặc điểm của phân hoá học :
A.
Dễ tan, cây sử dụng được ngay.
B.
Cả 3 phương án.
C.
Gây chua cho đất.
D.
Chứa ít dinh dưỡng nhưng tỉ lệ cao.
Câu 30 : 
Các Vi sinh vật cố định đạm là:
A.
Azogin, Nitragin
B.
Nitragin, Photphobacterin
C.
Photphobacterin, Azogin
D.
Cả 3 phương án
Câu 31 : 
Đặc điểm của phân hữu cơ:
A.
Chậm tan, có tác dụng cải tạo đất.
B.
Có tỉ lệ dinh dưỡng cao
C.
Cả 3 phương án.
D.
Sử dụng để bón lót
Câu 32 : 
Các loại phân sau, loại nào thường dùng để bón lót :
A.
Phân bón lá, phân vi sinh
B.
Phân đạm, phân Kali
C.
Phân lân, phân hữu cơ
D.
Phân NPK
Câu 33 : 
Cải tạo đất xói mòn cần phải làm gì?
 A.
Cày sâu, bừa kỹ
B.
Cày sâu, bón vôi bột
 C.
Không nên bón nhiều phân vào đất.
D.
Làm ruộng bậc thanh, phủ xanh đất trống.
 Cõu 34: Tính chất của đất xám bạc màu và xói mòn mạnh trơ sỏi đá giống nhau như thế nào?
 A. Chua, nghèo dinh dưỡng, hoạt động vi sinh vật yếu
 B. Mất hẳn tầng mùn
 C. Cát sỏi chiếm ưu thế
 D. Nghèo dinh dưỡng, hoạt động của vi sinh vật yếu
Cõu 35. Luân canh cây họ đậu, cây lương thực và cây phân xanh là biện pháp cải tạo hữu hiệu cho loại đất nào?
 A. Đất xám bạc màu	 B. Đất chiêm trũng	 C. Đất rừng	 D. Đất giàu dinh dưỡng
Cõu 36. Phân hoá học có đặc điểm
 A. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ các chất dinh dưỡng cao, dễ tan.
 B. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ các chất dinh dưỡng cao, dễ tan, gây chua cho đất nếu bón liên tục trong nhiều năm
 C. T lệ các chất dinh dưỡng cao, dễ tan, gây chua cho đất nếu bón liên tục trong nhiều năm
 D. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng, dễ tan, gây chua cho đất nếu bón liên tục trong nhiều năm
Cõu 37. Nếu đất có tầng đất mặt mỏng, khô hạn, nghèo dinh dưỡng, hoạt động của các vi sinh vật yếu thì có biện pháp cải tạo như thế nào?
 A. Trồng cây theo đường đồng mức B. Thềm cây ăn quả
 C. Cày sâu dần kết hợp với bón phân hữu cơ và phân hoá học D. Làm ruộng bậc thang
Cõu 38. Thế nào là quá trình khoáng hoá
 A. Tổng hợp các chất đơn giản thành chất mùn B. Tổng hợp các chất đơn giản thành chất hữu cơ phức tạp
 C. Phân huỷ chất hữu cơ thành các chất khoáng đơn giản D. Phân huỷ chất hữu cơ thành các chất mùn
Cõu 39: Đất nông nghiệp phần lớn là chua và rất chua vì
 A. Tầng mùn dày, hoạt động của vi sinh vật yếu	 B. Tầng mùn mỏng, hoạt động của vi sinh vật yếu
 C. Tầng mùn dày, hoạt động của vi sinh vật mạnh	 D. Tầng mùn mỏng, hoạt động của vi sinh vật mạnh
Cõu 40: Phân hoá học là loại phân
 A. Là loại phân được sản xuất theo quy trình công nghiệp B. Là loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố đinh đạm
 C. Tất cả các chất hữu cơ được vùi vào đất D. Loại phân sử dụng tất cả các chất thải 
40. Nguyên nhân hình thành nên đất xám bạc màu?
 A. Xói mòn đất do mưa B. Đất mất tầng mùn
 C. Địa hình dốc, thoải nên rửa trôi các hạt sét, keo D. Bề mặt đất trơ sỏi đá

File đính kèm:

  • docde thi hk1 de 2.doc
Đề thi liên quan