Thi học kì 1 năm học: 2013 - 2014 môn: toán 8 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kì 1 năm học: 2013 - 2014 môn: toán 8 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT BUÔN ĐÔN THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2013 - 2014 TR.PTDTNT BUÔN ĐÔN MÔN: TOÁN 8 THỜI GIAN: 90’(Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên MA TRẬN Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Nhân, chia đa thức -Nhận biết được các hằng đẳng thức - Hiểu và phân tích được đa thức thành nhân tử - Thực hiện được phép tính nhân đa thức - Thực hiện được phép tính chia đa thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0.5 0.5% 1 1.5 1.5% 1 1.5 1.5% 3 3.5 35% 2. Phân thức đại số - Nhận biết phân thức đối, quy đồng mẫu thức các PT - Hiểu được quy tắc phép cộng trừ phân thức. - Vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 2 1 1% 1 1.5 1.5% 3 2.5 25% 3. Tứ giác - Nhận biết các loại tứ giác - Hiểu được các tính chất đường trung tuyến, đường trung bình - Vận dụng các dấu hiệu để chứng minh tứ giác là một hình đặc biệt . . . Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0.5 0.5% 2 1 1% 1 2 2% 4 3.5 35% 4. Đa giác, diện tích đa giác - Biết được diện tích của tam giác, tứ giác. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0.5 0.5% 0.5 .5% Tổng 3 1.5 15% 3 1.5 15% 1 1.5 15% 3 5.5 55% 7 10 100% PHÒNG GD&ĐT BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 – 2014 TRƯỜNG PTDTNT Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm): (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Chon câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào tờ bài làm: Câu 1: Tính được: A. 5x3y2 – 5xy5 B. 5x2y2 – 5xy5 C. 5x3y – 5xy5 D. 5xy2 – 5xy5 Câu 2: Thực hiện phép tính (y – 2)(y + 2)(y2 + 4) được: A. y – 16 B. y4 – 14 C. y2 – 16 D. y4 – 16 Câu 3: Phân tích các đa thức 3x2y + 15xy2 thành nhân tử: A. 3x(x + 5y) B. 3xy2(x + 5y) C. 3xy(x + 5y) D. 3y(x + 5y) Câu 4: Đưa tổng x2 – xy – 2y2 về thành tích, ta được : A. (x – 3y)(x + y) B. (x – 2y)(x + y) C. (x +2y)(x - y) D. (x – 2y)(x - y Câu 5: Phân thức đối của phân thức là: A. B. C. D. Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức là: A. (y - 1)(y + 1) B. (y - 1)(y2 - 1) C. (y - 1)3 D. (y - 1)2 Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM = 7cm, độ dài cạnh BC= ? A. 3,5cm B. 14cm C. 7cm D. một kết quả khác Câu 8: Hình nào sau đây là đa giác đều: A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Tam giác cân Câu 9: Hình thang có độ dài hai đáy là 2cm và 5cm thì độ dài đường trung bình là: A. 3.5cm B. 7cm C. 3cm D. a, b, c đều sai Câu 10: Phân thức xác định khi : A. x0 và x - 4 B. x0 và x 1 C. x0 và x 4 D. x0 và x - 1 Câu 11: Diện tích một hình thang vuông, biết hai đáy có độ dài là 6cm và 9cm, góc tạo bởi cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 45o là: A. 21,5(cm2) B. 22,5(cm2) C. 22,6(cm2) D. 21,9(cm2) Câu 12: Diện tích tam giác đều có cạnh bằng a là: A. B. C. . D. Câu 13: Thực hiện các phép tính (2x + 1)(3x + 1) – (6x -1)(x + 1) ta được : A. 2 B. – 2 C. – 1 D. 1 Câu 14: Kết quả của biểu thức (3x3 + 10x2 - 1) : (3x + 1) bằng A. x2 + 3 -1 B. x2 + x -1 C. x2 + 3x -2 D. x2 + 3x -1 Câu 15: Tam giác ABC cân tại A, đường cao AH = 4cm, biết BC = 6cm. Tính diện tích tam giác ABC được: A. 24cm2 B. 12cm2 C. 10cm2 D. 8cm2 Câu 16: Tính số cạnh của một đa giác đều, biết tổng số đo tất cả các góc ngoài và một góc trong của nó bằng 4680 . A. n = 3, B. n = 4, C. n = 5 D. n = 6. II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: Cho biểu thức Tìm điều kiện của x để biểu thức a xác định ? Rút gọn A. Tính giá trị của A khi y = Câu 2: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Từ một điểm M trên cạnh BC hạ MD AC tại D, MK AB tại K. Gọi E là điểm đối xứng của K qua BC. a) Chứng minh BMK = CMD từ đó chứng minh E, M ,D thẳng hàng . b) Tứ giác BEDH là hình gì ? Vì sao? c) Chứng minh MK + MD = BH. d) Cho biết BH = 8cm; CH = 6cm; AC = 12cm. Tính chiều cao kẻ từ A của tam giác ABC. ..HẾT. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) (ba câu đúng thì được 1 điểm) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D C B D A B C A D B D A D B C II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu Hướng dẫn Số điểm a) ĐK: y – 1 0 y2 – 1 0 y2 + 2y + 1 0 b) Rút gọn: c) Thay x= vào biểu thức A ta có : A = = -3 Vậy với y = thì A = -3 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 5 GT: ; BH AC (HAC) MD AC (MBC ; DAC) MK AB (KAB) E đối xứng K qua BC BH = 8cm ; CH = 6cm ; AC = 12cm KL: a) ;E,M,D thẳng hàng b) BEDH là hình gì? Vì sao? c) MK + MD = BH d) AP = ? (AP AC; PBC) Chứng minh a)Ta có : BMK + ABC = 900 (1) CMD + ACB = 900 (2) ABC = ACB (GT) (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra BMK =CMD Lại có : BMK = BME (T/C đối xứng) BME = CMD kết hợp với B, M, C thẳng hàng (vì MBC theo GT) E, M, D thẳng hàng b) Ta có BMK = BME (T/C đối xứng) BEM = BKM = 900 Tứ giác BEDH có E = D = H = 900 Vậy tứ giác BEDH là hình chữ nhật c) Ta có : MK + MD = ME + MD = DE = BH (Vì E đối xứng K qua BC nên MK = ME ; BEDH là hình chữ nhật) d) Ta có BC2 = BH2 + CH2 = 102 (Tam giác BHC vuông tại H) BC = 10(cm) - Hạ đường cao AP (P thuộc BC) = 9,6(cm) (Chú ý : Học sinh có thể làm theo cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa) 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Buôn Đôn, ngày 08 tháng 12 năm 2013 Người ra đề Nông Thị Kim Phượng
File đính kèm:
- TOAN 8.doc