Thi học kì 2 - Môn công nghệ lớp 10- đề 101

doc6 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kì 2 - Môn công nghệ lớp 10- đề 101, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI HỌC KÌ 2-MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 10- ĐỀ 101
 1/ Trong qui trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
	a	Ngâm ủ lên men.	b	Xát bỏ vỏ trấu.	c	Làm sạch.	d	Bóc vỏ quả.
 2/ Yếu tố nào quyết định đến tốc độ lớn và giới hạn lớn của con vật:
	a	môi trường	b	thức ăn	c	tính di truyền	d	chăm sóc.
 3/ Trường hợp nào sau đây là nhân giống tạp giao:
	a	P:Lợn cái Joocsai X lợn đực Joocsai 	b	P: Lợn cái Ba xuyên X lợn đực Lan đơ rat
	c	P:Lợn cái đurôc X lợn đực đurôc	d	P: Lợn cái Lan đơ rat X lợn đực Lan đơ rat
 4/ Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ :	
	a	Địa điểm thuận lợi cho việc KD.	b	Nhu cầu thị trường.
	c	Giấc mơ làm giàu.	d	Tất cả các phương án đưa ra
 5/ Thể chất là gì:
	a	chất lượng bên trong cơ thể con vật.	b	khả năng sản xuất sản phẩm của con vật.
	c	tính di truyền của con vật	d	hình dáng bên ngoài của con vật
 6/ Giống lợn nào sau đây hướng mỡ?
	a	Lợn Ỉ Móng Cái	b	lợn Đurôc	c	lợn Joocsai	d lợn Bơsai 
 7/ Qui trình chế biến chè xanh có những bước :1-Làm héo lá chè ;2-Diệt men trong chè; 3-Sử dụng;4-Nguyên liệu, 5- Phân loại, đóng gói;6- Vò chè;7- Làm khô. Trình tự qui trình chế biến là:
	a	4 - 2- 1 - 6 -7 - 5 - 3.	b	4 - 1- 2 - 6 -7 - 5 - 3.
	c	4 - 5 - 2 - 6 -7 - 1 -3.	d	4 - 1- 2 - 6 -7 - 5 - 3.
 8/ Doanh nghiệp được gọi bằng :	a	Nhà máy	b	Xí nghiệp
	c	Công ti, hãng 	d	Tất cả các trường hợp trên. 
 9/ Kinh doanh hộ gia đình có đặc điểm:
	a	Có qui mô lớn.	b	Sử dụng lao động trong xã hội là chủ yếu.
	c	Thuộc sở hữu cá nhân.	d	Thuộc sở hữu tập thể.
 10/ Doanh nghiệp không thể huy động vốn kinh doanh từ nguồn nào?
	a	Vốn của chủ doanh nghiệp.	b	Vốn từ khách hàng.
	c	Vốn của nhà cung ứng, vốn vay	d	Vốn của các thành viên trong doanh nghiệp.
 11/ Để chế biến thức ăn bột sắn giàu prôtêin, người ta cấy vào hồ bột sắn: 
	a	Vi khuẩn	b	Trùng roi	c	Nấm 	d	Virut
 12/ Dùng kháng sinh lâu dài và liên tục có tác dụng:
	a	Gây kháng thuốc ở vi khuẩn gây bệnh.	b	Phòng bệnh.
	c	Loại trừ được các vi sinh vật cơ hội xâm nhập gây bệnh.	d	Tất cả các trường hợp đưa ra.
 13/ Nguyên nhân chính gây dịch bệnh ở vật nuôi là:
	a	Làm chuồng theo hướng Đông - Bắc.	b	Xử lí chất thải không đúng phương pháp.
	c	Làm chuồng trại không đúng kiến trúc.	d	Cho ăn thiếu dinh dưỡng.
 14/ Sinh trưởng là :
	a	sự thay đổi hình dáng con vật.	b	sự hoàn thiện chức năng sinh lí
	c	sự tăng khối lượng và kích thước cơ thể con vật	d	sự biến đổi khối lượng và kích thước con vật.
 15/ Thức ăn nào giàu năng lượng nhất ?
	a	Cám gạo và rau xanh.	b	Ngô hạt, gạo.	c	Cỏ tươi và thức ăn ủ mầm.	d Rơm rạ
 16/ Trong điều kiện bình thường, sữa bò mới vắt ra vi sinh vật không phát triển được là do:
	a	Trong sữa có kháng thể.	b	Sữa có độc tố diệt vi khuẩn.
	c	Sữa có nhiệt độ cao làm vi sinh vật không phát triển được	d	Mùi vị của sữa chống vi khuẩn.
 17/ Lương thực và thực phẩm có đặc điểm gì?
	a	Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng	b	Đa số chứa nhiều nước
	c	Chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết.	d	Tất cả các phương án đều đúng. 
 18/ Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là:
	a	không tạo ra giống mới.	b khó thực hiện	c Tốn kém	d Hiệu quả chọn lọc thấp
 19/ Gà Tam hoàng có nguồn gốc từ nước nào?
	a	Ấn độ	b	Anh	c	Trung quốc	d	Thái lan 
 20/ Trường hợp nào không phải là nguồn lực của doanh nghiệp :
	a	Nhân sự.	b	Vốn.	c	Thị trường	d	Cơ sở vật chất.
 21/ Cửa hàng X chuyên bán đồ trang trí nội thất. Cửa hàng này kinh doanh thuộc lĩnh vực nào?
	a	Hợp tác.	b	Thương mại	c	Dịch vụ	d	Sản xuất
 22/ Con bò sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi giống với bò nào?
	a	Bò nhận phôi.	b	Bò mẹ mang thai.	c	Bò cho phôi
 23/ Ông cha ta có câu : "Phi thương bất phú ", có nghĩa là:
	a	Muốn giàu phải làm kinh doanh.	b	Muốn vượt khó khăn phải biết liều lĩnh.
	c	Muốn kinh doanh giỏi phải nắm bắt cơ hội.	d	Mạnh bạo trên thương trường chắc chắn sẽ thành công.
 24/ Hoạch toán kinh tế là:
	a	Việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
	b	Đơn vị tính toán chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
	c	Việc điều chỉnh thu, chi của doanh nghiệp.	d	Việc tính toán chi phí và doanh thu cuả doanh nghiệp. 
 25/ Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc vào yếu tố nào?
	a	Nhu cầu tiêu dùng của khách hàng.	b	Gía cả hàng hoá trên thị trường.
	c	Thu nhập bằng tiền của dân cư 	d	Tất cả các phương án đưa ra.
 THI HỌC KÌ 2-MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 10- ĐỀ 102
 1/ Ông cha ta có câu : "Phi thương bất phú ", có nghĩa là:
	a	Muốn vượt khó khăn phải biết liều lĩnh.	b	Muốn giàu phải làm kinh doanh.
	c	Muốn kinh doanh giỏi phải nắm bắt cơ hội.	d	Mạnh bạo trên thương trường chắc chắn sẽ thành công.
 2/ Trong qui trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
	a	Ngâm ủ lên men.	b	Xát bỏ vỏ trấu.	c	Bóc vỏ quả.	d	Làm sạch.
 3/ Gà Tam hoàng có nguồn gốc từ nước nào?
	a	Trung quốc	b	Ấn độ	c	Anh	d	Thái lan 
 4/ Thức ăn nào giàu năng lượng nhất ?
	a	Cám gạo và rau xanh.	b	Ngô hạt, gạo.	c	Cỏ tươi và thức ăn ủ mầm.	d	Rơm rạ
 5/ Lương thực và thực phẩm có đặc điểm gì?
	a	Đa số chứa nhiều nước	b	Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng
	c	Chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết.	d	Tất cả các phương án đều đúng. 
 6/ Sinh trưởng là :
	a	sự biến đổi khối lượng và kích thước con vật.	b	sự tăng khối lượng và kích thước cơ thể con vật
	c	sự thay đổi hình dáng con vật.	d	sự hoàn thiện chức năng sinh lí
 7/ Yếu tố nào quyết định tốc độ lớn và giới hạn lớn của con vật:
	a	chăm sóc.	b	tính di truyền	c	môi trường	d	thức ăn
 8/ Trường hợp nào sau đây là nhân giống tạp giao:
	a	P:Lợn cái Lan đơ rat X lợn đực Lan đơ rat	b	P:Lợn cái Joocsai X lợn đực Joocsai 
	c	P:Lợn cái đurôc X lợn đực đurôc	d	P:Lợn cái Ba xuyên X lợn đực Lan đơ rat
 9/ Trường hợp nào không phải là nguồn lực của DN :
	a	Vốn.	b	Thị trường	c	Nhân sự.	d	Cơ sở vật chất.
 10/ Kinh doanh hộ gia đình có đặc điểm:
	a	Thuộc sở hữu cá nhân.	b	Thuộc sở hữu tập thể.
	c	Có qui mô lớn.	d	Sử dụng lao động trong xã hội là chủ yếu.
 11/ Doanh nghiệp được gọi bằng :
	a	Xí nghiệp	b	Nhà máy	c	Công ti, hãng 	d	Tất cả các trường hợp trên. 
 12/ Con bò sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi giống với bò nào?
	a	Bò nhận phôi.	b	Bò cho phôi	c	Bò mẹ mang thai.	
 13/ Cửa hàng X chuyên bán đồ trang trí nội thất. Cửa hàng này kinh doanh thuộc lĩnh vực nào?
	a	Dịch vụ	b	Thương mại	c	Sản xuất	d	Hợp tác.
 14/ Trong điều kiện bình thường, sữa bò mới vắt ra vi sinh vật không phát triển được là do:
	a	Mùi vị của sữa chống vi khuẩn.	b	Sữa có nhiệt độ cao làm vi sinh vật không phát triển được
	c	Trong sữa có kháng thể.	d	Sữa có độc tố diệt vi khuẩn.
 15/ Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc vào yếu tố nào?
	a	Thu nhập bằng tiền của dân cư 	b	Nhu cầu tiêu dùng của khách hàng.
	c	Gía cả hàng hoá trên thị trường	d	Tất cả các phương án đưa ra.
 16/ Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là:
	a	tốn kém	 b hiệu quả chọn lọc thấp	 	c	khó thực hiện	 d	 không tạo ra giống mới
 17/ Thể chất là gì:
	a	khả năng sản xuất sản phẩm của con vật.	b	tính di truyền của con vật
	c	hình dáng bên ngoài của con vật	d	chất lượng bên trong cơ thể con vật
 18/ Hoạch toán kinh tế là:
	a	Việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
	b	Đơn vị tính toán chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
	c	Việc tính toán chi phí và doanh thu cuả doanh nghiệp. 	d	Việc điều chỉnh thu, chi của DN.
 19/ Qui trình chế biến chè xanh có những bước :1-Làm héo lá chè ;2-Diệt men trong chè; 3-Sử dụng;4-Nguyên liệu, 5- Phân loại, đóng gói;6- Vò chè;7- Làm khô. Trình tự qui trình chế biến là:
	a	4 - 5 - 2 - 6 -7 - 1 -3.	b	4 - 2- 1 - 6 -7 - 5 - 3.
	c	4 - 1- 2 - 6 -7 - 5 - 3.	d	4 - 1- 2 - 6 -7 - 5 - 3.
 20/ Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ :	
	a	Giấc mơ làm giàu.	b	Nhu cầu thị trường.	
	c	Địa điểm thuận lợi cho việc kinh doanh.	d	Tất cả các phương án đưa ra
 21/ Doanh nghiệp không thể huy động vốn kinh doanh từ nguồn nào?
	a	Vốn của nhà cung ứng, vốn vay	b	Vốn của các thành viên trong DN.
	c	Vốn của chủ doanh nghiệp.	d	Vốn từ khách hàng.
 22/ Để chế biến thức ăn bột sắn giàu prôtêin, người ta cấy vào hồ bột sắn : 
	a	Nấm 	b	Virut	c	Vi khuẩn	d	Trùng roi
 23/ Dùng kháng sinh lâu dài và liên tục có tác dụng:
	a	Gây kháng thuốc ở vi khuẩn gây bệnh.	b	Phòng bệnh.
	c	Loại trừ được các vi sinh vật cơ hội xâm nhập gây bệnh.	d	Tất cả các trường hợp đưa ra.
 24/ Nguyên nhân chính gây dịch bệnh ở vật nuôi là:
	a	Cho ăn thiếu dinh dưỡng.	b	Xử lí chất thải không đúng phương pháp.
	c	Làm chuồng theo hướng Đông - Bắc.	d	Làm chuồng trại không đúng kiến trúc.
 25/ Giống lợn nào sau đây hướng mỡ?
	a	lợn Đurôc	b	lợn Joocsai	c	lợn Bơsai 	d	Lợn Ỉ Móng Cái
THI HỌC KÌ 2-MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 10- ĐỀ 103
 1/ Trong điều kiện bình thường, sữa bò mới vắt ra vi sinh vật không phát triển được là do:
	a	Sữa có nhiệt độ cao làm vi sinh vật không phát triển được	b	Trong sữa có kháng thể.
	c	Mùi vị của sữa chống vi khuẩn.	d	Sữa có độc tố diệt vi khuẩn.
 2/ Trong qui trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
	a	Bóc vỏ quả.	b	Ngâm ủ lên men.	c	Làm sạch.	d	Xát bỏ vỏ trấu.
 3/ Dùng kháng sinh lâu dài và liên tục có tác dụng:
	a	Gây kháng thuốc ở vi khuẩn gây bệnh.	b	Phòng bệnh.
	c	Loại trừ được các vi sinh vật cơ hội xâm nhập gây bệnh	d	Tất cả các trường hợp đưa ra.
 4/ Nguyên nhân chính gây dịch bệnh ở vật nuôi là:
	a	Làm chuồng trại không đúng kiến trúc.	b	Làm chuồng theo hướng Đông - Bắc.
	c	Xử lí chất thải không đúng phương pháp.	d	Cho ăn thiếu dinh dưỡng.
 5/ Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là:
	a	không tạo ra giống mới.	b	hiệu quả chọn lọc thấp
	c	khó thực hiện	d	tốn kém
 6/ Giống lợn nào sau đây hướng mỡ?
	a	lợn Đurôc	b	lợn Bơsai 	c	Lợn Ỉ Móng Cái	d	lợn Joocsai
 7/ Con bò sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi giống với bò nào?
	a	Bò nhận phôi.	b	Bò cho phôi	c	Bò mẹ mang thai.	
 8/ Doanh nghiệp được gọi bằng :	
	a	Nhà máy	b	Công ti, hãng 	c	Xí nghiệp	d	Tất cả các trường hợp trên. 
 9/ Lương thực và thực phẩm có đặc điểm gì?
	a	Đa số chứa nhiều nước	b	Chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết.
	c	Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng	d	Tất cả các phương án đều đúng. 
 10/ Trường hợp nào không phải là nguồn lực của DN :
	a	Vốn.	b	Cơ sở vật chất.	c	Nhân sự.	d	Thị trường
 11/ Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ :	a	Nhu cầu thị trường.	b	Giấc mơ làm giàu.
	c	Địa điểm thuận lợi cho việc kinh doanh.	d Tất cả các phương án đưa ra
 12/ Thể chất là gì:
	a	khả năng sản xuất sản phẩm của con vật.	b	chất lượng bên trong cơ thể con vật
	c	tính di truyền của con vật	d	hình dáng bên ngoài của con vật
 13/ Doanh nghiệp không thể huy động vốn kinh doanh từ nguồn nào?
	a	Vốn từ khách hàng.	b	Vốn của nhà cung ứng,vốn vay
	c	Vốn của các thành viên trong doanh nghiệp	d	Vốn của chủ DN.
 14/ Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc vào yếu tố nào?
	a	Thu nhập bằng tiền của dân cư 	b	Nhu cầu tiêu dùng của khách hàng.
	c	Gía cả hàng hoá trên thị trường.	d	Tất cả các phương án đưa ra.
 15/ Sinh trưởng là :
	a	sự biến đổi khối lượng và kích thước con vật.	b	sự hoàn thiện chức năng sinh lí
	c	sự thay đổi hình dáng con vật.	d	sự tăng khối lượng và kích thước cơ thể con vật
 16/ Kinh doanh hộ gia đình có đặc điểm:
	a	Thuộc sở hữu tập thể.	b	Có qui mô lớn.	
	c	Thuộc sở hữu cá nhân.	d	Sử dụng lao động trong xã hội là chủ yếu.
 17/ Hoạch toán kinh tế là:
	a	Việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
	b	Đơn vị tính toán chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
	c	Việc điều chỉnh thu, chi của doanh nghiệp.	d	Việc tính toán chi phí và doanh thu cuả doanh nghiệp. 
 18/ Yếu tố nào quyết định tốc độ lớn và giới hạn lớn của con vật:
	a	môi trường	b	chăm sóc.	c	tính di truyền	d	thức ăn
 19/ Trường hợp nào sau đây là nhân giống tạp giao:
	a	P: Lợn cái đurôc X lợn đực đurôc	b	P:Lợn cái Joocsai X lợn đực Joocsai 
	c	P: Lợn cái Ba xuyên X lợn đực Lan đơ rat	d	P:Lợn cái Lan đơ rat X lợn đực Lan đơ rat
 20/ Cửa hàng X chuyên bán đồ trang trí nội thất. Cửa hàng này kinh doanh thuộc lĩnh vực nào?
	a	Sản xuất	b	Hợp tác.	c	Dịch vụ	d	Thương mại
 21/ Gà Tam hoàng có nguồn gốc từ nước nào?	
	a	Anh	b	Thái lan 	c	Ấn độ	d	Trung quốc
 22/ Ông cha ta có câu : "Phi thương bất phú ", có nghĩa là:
	a	Muốn giàu phải làm kinh doanh.	b	Muốn vượt khó khăn phải biết liều lĩnh.
	c	Mạnh bạo trên thương trường chắc chắn sẽ thành công.	d	Muốn kinh doanh giỏi phải nắm bắt cơ hội.
 23/ Qui trình chế biến chè xanh có những bước :1-Làm héo lá chè ;2-Diệt men trong chè; 3-Sử dụng;4-Nguyên liệu, 5- Phân loại, đóng gói;6- Vò chè;7- Làm khô. Trình tự qui trình chế biến là:
	a	4 - 1- 2 - 6 -7 - 5 - 3.	b	4 - 5 - 2 - 6 -7 - 1 -3.
	c	4 - 1- 2 - 6 -7 - 5 - 3.	d	4 - 2- 1 - 6 -7 - 5 - 3.
 24/ Thức ăn nào giàu năng lượng nhất ?
	a	Rơm rạ	b	Cám gạo và rau xanh.	c Cỏ tươi và thức ăn ủ mầm.	d Ngô hạt, gạo.
 25/ Để chế biến thức ăn bột sắn giàu prôtêin, người ta cấy vào hồ bột sắn : 
	a	Vi khuẩn	b	Virut	c	Trùng roi	d Nấm 
 THI HỌC KÌ 2-MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 10- ĐỀ 104
 1/ Sinh trưởng là :
	a	sự hoàn thiện chức năng sinh lí	b	sự biến đổi khối lượng và kích thước con vật.
	c	sự tăng khối lượng và kích thước cơ thể con vật	d	sự thay đổi hình dáng con vật.
 2/ Dùng kháng sinh lâu dài và liên tục có tác dụng:
	a	Loại trừ được các vi sinh vật cơ hội xâm nhập gây bệnh.	b	Phòng bệnh.
	c	Gây kháng thuốc ở vi khuẩn gây bệnh.	d	Tất cả các trường hợp đưa ra.
 3/ Nguyên nhân chính gây dịch bệnh ở vật nuôi là:
	a	Cho ăn thiếu dinh dưỡng.	b	Xử lí chất thải không đúng phương pháp.
	c	Làm chuồng trại không đúng kiến trúc.	d	Làm chuồng theo hướng Đông - Bắc.
 4/ Doanh nghiệp được gọi bằng :
	a	Nhà máy	b	Công ti, hãng 	c	Xí nghiệp	d	Tất cả các trường hợp trên. 
 5/ Qui trình chế biến chè xanh có những bước :1-Làm héo lá chè ;2-Diệt men trong chè; 3-Sử dụng;4-Nguyên liệu, 5- Phân loại, đóng gói;6- Vò chè;7- Làm khô. Trình tự qui trình chế biến là:
 6/ Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc vào yếu tố nào?
	a	Thu nhập bằng tiền của dân cư 	b	Nhu cầu tiêu dùng của khách hàng.
	c	Gía cả hàng hoá trên thị trường.	d	Tất cả các phương án đưa ra.
 7/ Trường hợp nào không phải là nguồn lực của doanh nghiệp :
	a	Cơ sở vật chất.	b	Thị trường	c	Vốn.	d	Nhân sự.
 8/ Con bò sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi giống với bò nào?
	a	Bò cho phôi	b	Bò nhận phôi.	c	Bò mẹ mang thai.	
 9/ Cửa hàng X chuyên bán đồ trang trí nội thất. Cửa hàng này kinh doanh thuộc lĩnh vực nào?
	a	Hợp tác.	b	Sản xuất	c	Dịch vụ	d	Thương mại
 10/ Để chế biến thức ăn bột sắn giàu prôtêin, người ta cấy vào hồ bột sắn : 
	a	Vi khuẩn	b	Nấm 	c	Trùng roi	d	Virut
 11/ Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ :	
	a	Địa điểm thuận lợi cho việc kinh doanh .	b	Giấc mơ làm giàu.
	c	Nhu cầu thị trường.	d	Tất cả các phương án đưa ra
 12/ Hoạch toán kinh tế là:
	a	Việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của DN.	b	Việc tính toán chi phí và doanh thu cuả DN. 
	c	Đơn vị tính toán chi phí và kết quả kinh doanh của DN	d	Việc điều chỉnh thu, chi của DN.
 13/ Thể chất là gì:
	a	khả năng sản xuất sản phẩm của con vật.	b	chất lượng bên trong cơ thể con vật
	c	tính di truyền của con vật	d	hình dáng bên ngoài của con vật
 14/ Thức ăn nào giàu năng lượng nhất ?
	a	Ngô hạt, gạo.	b	Cỏ tươi và thức ăn ủ mầm.	c	Rơm rạ	d	Cám gạo và rau xanh.
 15/ Trong qui trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
	a	Ngâm ủ lên men.	b	Xát bỏ vỏ trấu.	c	Làm sạch.	d	Bóc vỏ quả.
 16/ Ông cha ta có câu : "Phi thương bất phú ", có nghĩa là:
	a	Mạnh bạo trên thương trường chắc chắn sẽ thành công.	b	Muốn vượt khó khăn phải biết liều lĩnh.
	c	Muốn kinh doanh giỏi phải nắm bắt cơ hội.	d	Muốn giàu phải làm kinh doanh.
 17/ Gà Tam hoàng có nguồn gốc từ nước nào?
	a	Trung quốc	b	Anh	c	Ấn độ	d	Thái lan 
 18/ Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là:
	a	không tạo ra giống mới.	b	khó thực hiện	c	hiệu quả chọn lọc thấp	d tốn kém
 19/ Yếu tố nào quyết định tốc độ lớn và giới hạn lớn của con vật:
	a	môi trường	b	tính di truyền	c	chăm sóc.	d	thức ăn
 20/ Trường hợp nào sau đây là nhân giống tạp giao:
	a	P:Lợn cái Ba xuyên X lợn đực Lan đơ rat	b	P:Lợn cái đurôc X lợn đực đurôc
	c	P:Lợn cái Lan đơ rat X lợn đực Lan đơ rat	d	P:Lợn cái Joocsai X lợn đực Joocsai 
1/ Kinh doanh hộ gia đình có đặc điểm:
	a	Thuộc sở hữu tập thể.	b	Thuộc sở hữu cá nhân.
	c	Sử dụng lao động trong xã hội là chủ yếu.	d	Có qui mô lớn.
 22/ Giống lợn nào sau đây hướng mỡ?
	a	lợn Joocsai	b lợn Bơsai 	c Lợn Ỉ Móng Cái	d lợn Đurôc
 23/ Doanh nghiệp không thể huy động vốn kinh doanh từ nguồn nào?
	a	Vốn của chủ doanh nghiệp.	b	Vốn của nhà cung ứng,vốn vay
	c	Vốn của các thành viên trong doanh nghiệp.	d	Vốn từ khách hàng.
 24/ Lương thực và thực phẩm có đặc điểm gì?
	a	Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng	b	Chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết.
	c	Đa số chứa nhiều nước	d	Tất cả các phương án đều đúng. 
 25/ Trong điều kiện bình thường, sữa bò mới vắt ra vi sinh vật không phát triển được là do:
	a	Trong sữa có kháng thể.	b	Sữa có nhiệt độ cao làm vi sinh vật không phát triển được
	c	Mùi vị của sữa chống vi khuẩn.	d	Sữa có độc tố diệt vi khuẩn.
¤ Đáp án của đề thi: 104
	 1[ 1]c...	 2[ 1]c...	 3[ 1]b...	 4[ 1]d...	 5[ 1]d...	 6[ 1]d...	 7[ 1]b...	 8[ 1]a...
	 9[ 1]d...	 10[ 1]b...	 11[ 1]d...	 12[ 1]b...	 13[ 1]b...	 14[ 1]a...	 15[ 1]a...	 16[ 1]d...
	 17[ 1]a...	 18[ 1]c...	 19[ 1]b...	 20[ 1]a...	 21[ 1]b...	 22[ 1]c...	 23[ 1]d...	 24[ 1]d...
	 25[ 1]a...

File đính kèm:

  • docCopy of thi cn 10HK2.doc
Đề thi liên quan