Thi học kì I điện dân dụng thời gian làm bài: phút (30 câu trắc nghiệm)

doc13 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1695 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kì I điện dân dụng thời gian làm bài: phút (30 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI HỌC KÌ I
ĐIỆN DÂN DỤNG
Thời gian làm bài: phút
(30 câu trắc nghiệm)
Lớp: . 
Mã đề thi 136
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 1: Mức độ nguy hiểm của tai nạn điện phụ thuộc vào các yếu tố nào
A. đường đi của dòng điện trên dây dẫn, cường độ dòng điện chạy qua cơ thể, thời gian dòng điện qua cơ thể.
B. đường đi của dòng điện trên cơ thể , cường độ dòng điện chạy qua cơ thể
C. cường độ dòng điện chạy qua cơ thể, thời gian dòng điện qua cơ thể.
D. cường độ dòng điện chạy qua cơ thể, thời gian dòng điện qua cơ thể, đường đi dòng điện qua cơ thể
Câu 2: Điện trở cơ thể người phụ thuộc vào các yếu tố nào :
A. tình trạng sức khỏe.
B. tình trạng sức khỏe, mức độ mồ hôi.
C. tình trạng sức khỏe, mức độ mồ hôi, môi trường làm việc.
D. tình trạng sức khỏe, môi trường làm việc
Câu 3: Cho một mạch địên 4 bóng đèn có thông số 220v- 100w nối song song vào nguồn điện xoay chiều 220v. Dòng điện và điện áp qua mạch là :
A. u = 220v và I = 0,9A	B. u = 220v và I = 1,82A
C. u = 110v và I = 0.45A	D. u = 55v và I = 0,45A
Câu 4: Để đo công suất trong mạch điện có thể dùng các loại dụng cụ đo nào :
A. ampekế	B. vônkế	C. công tơ	D. vônkế và ampekế
Câu 5: Máy biến áp là một thiết bị nào sau đây :
A. điện từ, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ.
B. điện động, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ.
C. cảm ứng, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ.
D. điện từ tĩnh, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ
Câu 6: Máy biến áp dùng để :
A. biến đổi điện áp một chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
B. biến đổi điện áp xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
C. biến đổi điện áp, tần số của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi tần số dòng diện xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
Câu 7: Một máy biến áp cuộn sơ cấp có số vòng dây 3000 vòng điện áp vào 220v. Cuộn thứ cấp có số vòng dây 200 vòng. Điện áp ở cuộn thứ cấp :
A. 15v	B. 68v	C. 150v	D. 6,8v
Câu 8: Công cụ lao động của nghề điện dd bao gồm :
A. đồ bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện
B. đồ bảo hộ alo động, bản vẽ, tranh ảnh.
C. đồ bảo hộ lao động, máy biến áp, bản vẽ, tài liệu.
D. đồ bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện, dụng cụ cơ khí, bản vẽ, tranh ảnh, tài liệu.
Câu 9: Một MBA có dòng điện định mức sơ cấp là 10A, diện áp sơ cấp định mức 220v công suất định mức MBA bằng :
A. 2200W	B. 2,2KW	C. 22A	D. 2,2KVA
Câu 10: Động cơ điện dùng vòng ngắn mạch có ưu điểm hơn động cơ dùng tụ là :
A. mômen mở máy lớn	B. hiệu suất cao.
C. cấu tạo đơn giản, bền, dễ sửa chữa.	D. ít tiêu thụ điện lớn.
Câu 11: Động cơ chạy tụ có ưu điểm hơn động cơ dùng vòng ngắn mạch là :
A. mômen mở máy lớn, hiệu suất cao, tiết kiệm điện.
B. cấu tạo đơn giản,dễ sửa chữa.
C. có thể dùng dòng điện xoay chiều và một chiều.
D. tiêu thụ điện lớn.
Câu 12: Trong động cơ điện không đồng bộ xoay chiều một pha có :
A. tốc độ từ tường quay n1 nhỏ hơn tốc độ từ trường quay n của rôto
B. tốc độ từ tường quay n1 lớn hơn tốc độ từ trường quay n của rôto.
C. tốc độ từ tường quay n1 bằng tốc độ từ trường quay n của rôto.
D. từ tường quay.
Câu 13: Biểu thức nào tính tốc độ từ trường quay :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trong động cơ điện không đồng bộ xoay chiều một pha có :
A. tốc độ từ tường quay n1 nhỏ hơn tốc độ từ trường quay n của rôto
B. tốc độ từ tường quay n1 lớn hơn tốc độ từ trường quay n của rôto.
C. tốc độ từ tường quay n1 bằng tốc độ từ trường quay n của rôto.
D. từ tường quay.
Câu 15: Theo loại dòng điện làm việc động cơ có mấy loại :
A. hai loại : động cơ điện xoay chiều và động cơ điện một chiều.
B. ba loại : động cơ điện xoay chiều một pha, hai pha và ba pha.
C. hai loại : động cơ điện xoay chiều một pha và ba pha.
D. một loại : động cơ điện xoay chiều.
Câu 16: Công thức nào biểu diễn hệ số máy biến áp một pha :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Để tuyền tải và phân phối điện năng người ta dùng loại máy biến áp nào :
A. Máy biến áp tự ngẫu	B. máy biến áp công suất nhỏ
C. máy biến áp đo lường	D. máy biến áp điện lực.
Câu 18: Khi sử dụng động cơ điện thì điện năng chuyển thành :
A. cơ năng	B. quang năng.	C. nhiệt năng	D. điện năng.
Câu 19: Trong điều kiện bình thường với lớp da sạch, khô thì điện áp là bao nhiêu thì được coi là điện áp an toàn :
A. dưới 80v	B. dưới 60v	C. dưới 40v	D. dưới 12v
Câu 20: Nguyên tắc bảo vệ cầu chì là :
A. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, điện áp tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.
B. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, dòng điện tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.
C. Khi xãy ra sụt áp, điện áp tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.
D. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, điện áp cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.
Câu 21: Các bộ phận chính của máy biến áp :
A. bộ phận dẫn từ, bộ phận dẫn điện, vỏ bảo vệ.
B. bộ phận dẫn từ, lõi thép, vỏ bảo vệ.
C. cuộn dây quấn, bộ phận dẫn điện, vỏ bảo vệ.
D. bộ phận dẫn từ,bộ phận bảo vệ qua tải,lõi thép.
Câu 22: Động cơ quạt điện dùng trong gia đình thường là loại động cơ :
A. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ chạy tụ
B. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ 3 pha
C. Đông cơ 3 pha hoặc đông cơ dùng vòng ngắn mạch.
D. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ có vòng ngắn mạch.
Câu 23: Một ổn áp là MBA tự ngẫu mà :
A. điện áp thứ cấp thay đổi nhưng điện áp sơ cấp không đổi.
B. dòng điện thứ cấp thay đổi nhưng điện áp sơ cấp không đổi
C. dòng điện thứ cấp thay đổi tỉ lệ với điện áp sơ cấp.
D. điện áp sơ cấp thay đổi nhưng điện áp thứ cấp khhông đổi.
Câu 24: Khi sử dung máy biến áp ta không được :
A. đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp sơ cấp định mức.
B. đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp sơ cấp định mức.
C. đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp thứ cấp định mức.
D. đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp thứ cấp định mức.
Câu 25: Một động cơ không đồng bộ co 2 cặp cực từ, sử dụng nguồn điện 220v-50Hz. Tốc độ từ trường quay là :
A. 22000vòng/phút	B. 1500vòng/phút	C. 2,2vòng/phút	D. 3000vòng/phút.
Câu 26: Tác dụng của bảo vệ của trung tính nối đất nối đất :
A. khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện đi xuống đất nên không gây nguy hiểm cho người.
B. khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện tăng cao làm cầu chì cháy nổ và cắt mạch
C. khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện giảm đất không gây nguy hiểm cho người
D. khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện giảm nên không gây nguy hiểm cho người.
Câu 27: Khi đóng điện cho quạt điện ta thấy hiện tượng quạt lúc quay lúc không. Nguyên nhân là do :
A. bộ phím hỏng, phím nhấn thay đổi tốc độ tiếp xúc xấu.
B. mất nguồn điện
C. các tiếp điểm tiếp xúc điện không tốt, dẫn đến lúc có điện lúc không.
D. cuộn điên kháng ở hộp tốc độ hỏng.
Câu 28: Một vôn kế có thang đo 300v, cấp chính xác 1. Thì sai số lớn nhất là :
A. 2v	B. 4v	C. 3v	D. 1v
Câu 29: Bút thử điện có điện trở hạn dòng 1MΩ, khi thử điện có điện áp 220v thì dòng điện qua người là :
A. 0,1mA	B. 0,22mA	C. 0,22A	D. 1mA
Câu 30: Điện giật tác động đến con người như thế nào :
A. tác đông đén hệ tuần hoàn.
B. tác động tới hệ hô hấp.
C. tác động tới hệ tuần hoàn làm tim đập chậm hơn.
D. tác động tới hệ thần kinh trung ương và cơ bắp.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
 THI HỌC KÌ I
ĐIỆN DÂN DỤNG
Thời gian làm bài: phút
(30 câu trắc nghiệm)
Lớp: . 
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 1: Nguyên tắc bảo vệ cầu chì là :
A. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, dòng điện tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.
B. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, điện áp cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.
C. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, điện áp tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.
D. Khi xãy ra sụt áp, điện áp tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.
Câu 2: Công cụ lao động của nghề điện dd bao gồm :
A. đồ bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện, dụng cụ cơ khí, bản vẽ, tranh ảnh, tài liệu.
B. đồ bảo hộ alo động, bản vẽ, tranh ảnh.
C. đồ bảo hộ lao động, máy biến áp, bản vẽ, tài liệu.
D. đồ bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện
Câu 3: Khi sử dung máy biến áp ta không được :
A. đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp sơ cấp định mức.
B. đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp sơ cấp định mức.
C. đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp thứ cấp định mức.
D. đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp thứ cấp định mức.
Câu 4: Động cơ điện dùng vòng ngắn mạch có ưu điểm hơn động cơ dùng tụ là :
A. cấu tạo đơn giản, bền, dễ sửa chữa.	B. hiệu suất cao.
C. ít tiêu thụ điện lớn.	D. mômen mở máy lớn
Câu 5: Một ổn áp là MBA tự ngẫu mà :
A. điện áp thứ cấp thay đổi nhưng điện áp sơ cấp không đổi.
B. dòng điện thứ cấp thay đổi tỉ lệ với điện áp sơ cấp.
C. dòng điện thứ cấp thay đổi nhưng điện áp sơ cấp không đổi
D. điện áp sơ cấp thay đổi nhưng điện áp thứ cấp khhông đổi.
Câu 6: Máy biến áp dùng để :
A. biến đổi điện áp, tần số của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi điện áp xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
C. biến đổi tần số dòng diện xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
D. biến đổi điện áp một chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
Câu 7: Một máy biến áp cuộn sơ cấp có số vòng dây 3000 vòng điện áp vào 220v. Cuộn thứ cấp có số vòng dây 200 vòng. Điện áp ở cuộn thứ cấp :
A. 150v	B. 15v	C. 68v	D. 6,8v
Câu 8: Động cơ chạy tụ có ưu điểm hơn động cơ dùng vòng ngắn mạch là :
A. cấu tạo đơn giản,dễ sửa chữa.
B. mômen mở máy lớn, hiệu suất cao, tiết kiệm điện.
C. có thể dùng dòng điện xoay chiều và một chiều.
D. tiêu thụ điện lớn.
Câu 9: Điện trở cơ thể người phụ thuộc vào các yếu tố nào :
A. tình trạng sức khỏe, môi trường làm việc
B. tình trạng sức khỏe.
C. tình trạng sức khỏe, mức độ mồ hôi, môi trường làm việc.
D. tình trạng sức khỏe, mức độ mồ hôi.
Câu 10: Để đo công suất trong mạch điện có thể dùng các loại dụng cụ đo nào :
A. công tơ	B. vônkế	C. vônkế và ampekế	D. ampekế
Câu 11: Một MBA có dòng điện định mức sơ cấp là 10A, diện áp sơ cấp định mức 220v công suất định mức MBA bằng :
A. 2,2KVA	B. 22A	C. 2200W	D. 2,2KW
Câu 12: Khi sử dụng động cơ điện thì điện năng chuyển thành :
A. nhiệt năng	B. điện năng.	C. cơ năng	D. quang năng.
Câu 13: Động cơ quạt điện dùng trong gia đình thường là loại động cơ :
A. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ 3 pha
B. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ có vòng ngắn mạch.
C. Đông cơ 3 pha hoặc đông cơ dùng vòng ngắn mạch.
D. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ chạy tụ
Câu 14: Theo loại dòng điện làm việc động cơ có mấy loại :
A. ba loại : động cơ điện xoay chiều một pha, hai pha và ba pha.
B. một loại : động cơ điện xoay chiều.
C. hai loại : động cơ điện xoay chiều và động cơ điện một chiều.
D. hai loại : động cơ điện xoay chiều một pha và ba pha.
Câu 15: Để tuyền tải và phân phối điện năng người ta dùng loại máy biến áp nào :
A. Máy biến áp tự ngẫu	B. máy biến áp công suất nhỏ
C. máy biến áp đo lường	D. máy biến áp điện lực.
Câu 16: Một vôn kế có thang đo 300v, cấp chính xác 1. Thì sai số lớn nhất là :
A. 3v	B. 4v	C. 2v	D. 1v
Câu 17: Biểu thức nào tính tốc độ từ trường quay :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho một mạch địên 4 bóng đèn có thông số 220v- 100w nối song song vào nguồn điện xoay chiều 220v. Dòng điện và điện áp qua mạch là :
A. u = 55v và I = 0,45A	B. u = 220v và I = 0,9A
C. u = 220v và I = 1,82A	D. u = 110v và I = 0.45A
Câu 19: Khi đóng điện cho quạt điện ta thấy hiện tượng quạt lúc quay lúc không. Nguyên nhân là do :
A. cuộn điên kháng ở hộp tốc độ hỏng.
B. bộ phím hỏng, phím nhấn thay đổi tốc độ tiếp xúc xấu.
C. các tiếp điểm tiếp xúc điện không tốt, dẫn đến lúc có điện lúc không.
D. mất nguồn điện
Câu 20: Máy biến áp là một thiết bị nào sau đây :
A. điện từ, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ.
B. điện từ tĩnh, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ
C. điện động, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ.
D. cảm ứng, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ.
Câu 21: Điện giật tác động đến con người như thế nào :
A. tác đông đén hệ tuần hoàn.
B. tác động tới hệ hô hấp.
C. tác động tới hệ tuần hoàn làm tim đập chậm hơn.
D. tác động tới hệ thần kinh trung ương và cơ bắp.
Câu 22: Các bộ phận chính của máy biến áp :
A. bộ phận dẫn từ, lõi thép, vỏ bảo vệ.
B. bộ phận dẫn từ,bộ phận bảo vệ qua tải,lõi thép.
C. cuộn dây quấn, bộ phận dẫn điện, vỏ bảo vệ.
D. bộ phận dẫn từ, bộ phận dẫn điện, vỏ bảo vệ.
Câu 23: Một động cơ không đồng bộ co 2 cặp cực từ, sử dụng nguồn điện 220v-50Hz. Tốc độ từ trường quay là :
A. 22000vòng/phút	B. 1500vòng/phút	C. 2,2vòng/phút	D. 3000vòng/phút.
Câu 24: Trong động cơ điện không đồng bộ xoay chiều một pha có :
A. tốc độ từ tường quay n1 bằng tốc độ từ trường quay n của rôto.
B. tốc độ từ tường quay n1 nhỏ hơn tốc độ từ trường quay n của rôto
C. tốc độ từ tường quay n1 lớn hơn tốc độ từ trường quay n của rôto.
D. từ tường quay.
Câu 25: Trong điều kiện bình thường với lớp da sạch, khô thì điện áp là bao nhiêu thì được coi là điện áp an toàn :
A. dưới 60v	B. dưới 80v	C. dưới 12v	D. dưới 40v
Câu 26: Trong động cơ điện không đồng bộ xoay chiều một pha có :
A. tốc độ từ tường quay n1 lớn hơn tốc độ từ trường quay n của rôto.
B. từ tường quay.
C. tốc độ từ tường quay n1 bằng tốc độ từ trường quay n của rôto.
D. tốc độ từ tường quay n1 nhỏ hơn tốc độ từ trường quay n của rôto
Câu 27: Bút thử điện có điện trở hạn dòng 1MΩ, khi thử điện có điện áp 220v thì dòng điện qua người là :
A. 0,1mA	B. 0,22mA	C. 0,22A	D. 1mA
Câu 28: Tác dụng của bảo vệ của trung tính nối đất nối đất :
A. khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện đi xuống đất nên không gây nguy hiểm cho người.
B. khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện tăng cao làm cầu chì cháy nổ và cắt mạch
C. khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện giảm đất không gây nguy hiểm cho người
D. khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện giảm nên không gây nguy hiểm cho người.
Câu 29: Mức độ nguy hiểm của tai nạn điện phụ thuộc vào các yếu tố nào
A. đường đi của dòng điện trên cơ thể , cường độ dòng điện chạy qua cơ thể
B. cường độ dòng điện chạy qua cơ thể, thời gian dòng điện qua cơ thể.
C. đường đi của dòng điện trên dây dẫn, cường độ dòng điện chạy qua cơ thể, thời gian dòng điện qua cơ thể.
D. cường độ dòng điện chạy qua cơ thể, thời gian dòng điện qua cơ thể, đường đi dòng điện qua cơ thể
Câu 30: Công thức nào biểu diễn hệ số máy biến áp một pha :
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
 THI HỌC KÌ I
 ĐIỆN DÂN DỤNG
 Thời gian làm bài: phút
 (30 câu trắc nghiệm)
Lớp: . 
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 1: Trong điều kiện bình thường với lớp da sạch, khô thì điện áp là bao nhiêu thì được coi là điện áp an toàn :
A. dưới 60v	B. dưới 80v	C. dưới 12v	D. dưới 40v
Câu 2: Điện giật tác động đến con người như thế nào :
A. tác đông đén hệ tuần hoàn.
B. tác động tới hệ hô hấp.
C. tác động tới hệ tuần hoàn làm tim đập chậm hơn.
D. tác động tới hệ thần kinh trung ương và cơ bắp.
Câu 3: Máy biến áp là một thiết bị nào sau đây :
A. điện từ, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ.
B. điện từ tĩnh, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ
C. điện động, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ.
D. cảm ứng, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ.
Câu 4: Trong động cơ điện không đồng bộ xoay chiều một pha có :
A. tốc độ từ tường quay n1 bằng tốc độ từ trường quay n của rôto.
B. tốc độ từ tường quay n1 nhỏ hơn tốc độ từ trường quay n của rôto
C. tốc độ từ tường quay n1 lớn hơn tốc độ từ trường quay n của rôto.
D. từ tường quay.
Câu 5: Động cơ quạt điện dùng trong gia đình thường là loại động cơ :
A. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ chạy tụ
B. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ có vòng ngắn mạch.
C. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ 3 pha
D. Đông cơ 3 pha hoặc đông cơ dùng vòng ngắn mạch.
Câu 6: Trong động cơ điện không đồng bộ xoay chiều một pha có :
A. tốc độ từ tường quay n1 lớn hơn tốc độ từ trường quay n của rôto.
B. từ tường quay.
C. tốc độ từ tường quay n1 bằng tốc độ từ trường quay n của rôto.
D. tốc độ từ tường quay n1 nhỏ hơn tốc độ từ trường quay n của rôto
Câu 7: Để tuyền tải và phân phối điện năng người ta dùng loại máy biến áp nào :
A. Máy biến áp tự ngẫu	B. máy biến áp điện lực.
C. máy biến áp công suất nhỏ	D. máy biến áp đo lường
Câu 8: Cho một mạch địên 4 bóng đèn có thông số 220v- 100w nối song song vào nguồn điện xoay chiều 220v. Dòng điện và điện áp qua mạch là :
A. u = 55v và I = 0,45A	B. u = 220v và I = 0,9A
C. u = 110v và I = 0.45A	D. u = 220v và I = 1,82A
Câu 9: Để đo công suất trong mạch điện có thể dùng các loại dụng cụ đo nào :
A. công tơ	B. vônkế	C. vônkế và ampekế	D. ampekế
Câu 10: Một ổn áp là MBA tự ngẫu mà :
A. điện áp sơ cấp thay đổi nhưng điện áp thứ cấp khhông đổi.
B. dòng điện thứ cấp thay đổi nhưng điện áp sơ cấp không đổi
C. điện áp thứ cấp thay đổi nhưng điện áp sơ cấp không đổi.
D. dòng điện thứ cấp thay đổi tỉ lệ với điện áp sơ cấp.
Câu 11: Động cơ điện dùng vòng ngắn mạch có ưu điểm hơn động cơ dùng tụ là :
A. hiệu suất cao.	B. ít tiêu thụ điện lớn.
C. cấu tạo đơn giản, bền, dễ sửa chữa.	D. mômen mở máy lớn
Câu 12: Một máy biến áp cuộn sơ cấp có số vòng dây 3000 vòng điện áp vào 220v. Cuộn thứ cấp có số vòng dây 200 vòng. Điện áp ở cuộn thứ cấp :
A. 15v	B. 150v	C. 68v	D. 6,8v
Câu 13: Theo loại dòng điện làm việc động cơ có mấy loại :
A. ba loại : động cơ điện xoay chiều một pha, hai pha và ba pha.
B. một loại : động cơ điện xoay chiều.
C. hai loại : động cơ điện xoay chiều và động cơ điện một chiều.
D. hai loại : động cơ điện xoay chiều một pha và ba pha.
Câu 14: Một động cơ không đồng bộ co 2 cặp cực từ, sử dụng nguồn điện 220v-50Hz. Tốc độ từ trường quay là :
A. 22000vòng/phút	B. 1500vòng/phút	C. 2,2vòng/phút	D. 3000vòng/phút.
Câu 15: Khi sử dụng động cơ điện thì điện năng chuyển thành :
A. cơ năng	B. quang năng.	C. điện năng.	D. nhiệt năng
Câu 16: Biểu thức nào tính tốc độ từ trường quay :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Nguyên tắc bảo vệ cầu chì là :
A. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, điện áp cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.
B. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, dòng điện tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.
C. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, điện áp tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.
D. Khi xãy ra sụt áp, điện áp tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt.
Câu 18: Điện trở cơ thể người phụ thuộc vào các yếu tố nào :
A. tình trạng sức khỏe, môi trường làm việc
B. tình trạng sức khỏe, mức độ mồ hôi.
C. tình trạng sức khỏe, mức độ mồ hôi, môi trường làm việc.
D. tình trạng sức khỏe.
Câu 19: Mức độ nguy hiểm của tai nạn điện phụ thuộc vào các yếu tố nào
A. đường đi của dòng điện trên cơ thể , cường độ dòng điện chạy qua cơ thể
B. cường độ dòng điện chạy qua cơ thể, thời gian dòng điện qua cơ thể.
C. đường đi của dòng điện trên dây dẫn, cường độ dòng điện chạy qua cơ thể, thời gian dòng điện qua cơ thể.
D. cường độ dòng điện chạy qua cơ thể, thời gian dòng điện qua cơ thể, đường đi dòng điện qua cơ thể
Câu 20: Công cụ lao động của nghề điện dd bao gồm :
A. đồ bảo hộ lao động, máy biến áp, bản vẽ, tài liệu.
B. đồ bảo hộ alo động, bản vẽ, tranh ảnh.
C. đồ bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện
D. đồ bảo hộ lao động, dụng cụ đo và kiểm tra điện, dụng cụ cơ khí, bản vẽ, tranh ảnh, tài liệu.
Câu 21: Các bộ phận chính của máy biến áp :
A. bộ phận dẫn từ, lõi thép, vỏ bảo vệ.
B. bộ phận dẫn từ,bộ phận bảo vệ qua tải,lõi thép.
C. cuộn dây quấn, bộ phận dẫn điện, vỏ bảo vệ.
D. bộ phận dẫn từ, bộ phận dẫn điện, vỏ bảo vệ.
Câu 22: Khi sử dung máy biến áp ta không được :
A. đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp thứ cấp định mức.
B. đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp thứ cấp định mức.
C. đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp sơ cấp định mức.
D. đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp sơ cấp định mức.
Câu 23: Bút thử điện có điện trở hạn dòng 1MΩ, khi thử điện có điện áp 220v thì dòng điện qua người là :
A. 0,1mA	B. 0,22mA	C. 0,22A	D. 1mA
Câu 24: Một vôn kế có thang đo 300v, cấp chính xác 1. Thì sai số lớn nhất là :
A. 2v	B. 3v	C. 4v	D. 1v
Câu 25: Máy biến áp dùng để :
A. biến đổi điện áp xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
B. biến đổi điện áp một chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
C. biến đổi điện áp, tần số của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi tần số dòng diện xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
Câu 26: Công thức nào biểu diễn hệ số máy biến áp một pha :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Tác dụng của bảo vệ của trung tính nối đất nối đất :
A. khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện đi xuống đất nên không gây nguy hiểm cho người.
B. khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện tăng cao làm cầu chì cháy nổ và cắt mạch
C. khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện giảm đất không gây nguy hiểm cho người
D. khi vỏ thiết bị có điện, dòng điện giảm nên không gây nguy hiểm cho người.
Câu 28: Động cơ chạy tụ có ưu điểm hơn động cơ dùng vòng ngắn mạch là :
A. mômen mở máy lớn, hiệu suất cao, tiết kiệm điện.
B. có thể dùng dòng điện xoay chiều và một chiều.
C. cấu tạo đơn giản,dễ sửa chữa.
D. tiêu thụ điện lớn.
Câu 29: Khi đóng điện cho quạt điện ta thấy hiện tượng quạt lúc quay lúc không. Nguyên nhân là do :
A. cuộn điên kháng ở hộp tốc độ hỏng.
B. bộ phím hỏng, phím nhấn thay đổi tốc độ tiếp xúc xấu.
C. các tiếp điểm tiếp xúc điện không tốt, dẫn đến lúc có điện lúc không.
D. mất nguồn điện
Câu 30: Một MBA có dòng điện định mức sơ cấp là 10A, diện áp sơ cấp định mức 220v công suất định mức MBA bằng :
A. 2200W	B. 2,2KVA	C. 22A	D. 2,2KW
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
THI HỌC KÌ I
ĐIỆN DÂN DỤNG
Thời gian làm bài: phút
(30 câu trắc nghiệm)
Lớp: . 
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 1: Động cơ điện dùng vòng ngắn mạch có ưu điểm hơn động cơ dùng tụ là :
A. hiệu suất cao.	B. cấu tạo đơn giản, bền, dễ sửa chữa.
C. ít tiêu thụ điện lớn.	D. mômen mở máy lớn
Câu 2: Một máy biến áp cuộn sơ cấp có số vòng dây 3000 vòng điện áp vào 220v. Cuộn thứ cấp có số vòng dây 200 vòng. Điện áp ở cuộn thứ cấp :
A. 15v	B. 150v	C. 68v	D. 6,8v
Câu 3: Động cơ quạt điện dùng trong gia đình thường là loại động cơ :
A. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ chạy tụ
B. Đông cơ 3 pha hoặc đông cơ dùng vòng ngắn mạch.
C. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ 3 pha
D. Động cơ chạy tụ hoặc động cơ có vòng ngắn mạch.
Câu 4: Điện giật tác động đến con người như thế nào :
A. tác động tới hệ tuần hoàn làm tim đập chậm hơn.
B. tác động tới hệ hô hấp.
C. tác động tới hệ thần kinh trung ương và cơ bắp.
D. tác đông đén hệ tuần hoàn.
Câu 5: Cho một mạch địên 4 bóng đèn có thông số 220v- 100w nối song song vào nguồn điện xoay chiều 220v. Dòng điện và điện áp qua mạch là :
A. u = 55v và I = 0,45A	B. u = 220v và I = 0,9A
C. u = 110v và I = 0.45A	D. u = 220v và I = 1,82A
Câu 6: Khi đóng điện cho quạt điện ta thấy hiện tượng quạt lúc quay lúc không. Nguyên nhân là do :
A. cuộn điên kháng ở hộp tốc độ hỏng.
B. bộ phím hỏng, phím nhấn thay đổi tốc độ tiếp xúc xấu.
C. các tiếp điểm tiếp xúc điện không tốt, dẫn đến lúc có điện lúc không.
D. mất nguồn điện
Câu 7: Trong điều kiện bình thường với lớp da sạch, khô thì điện áp là bao nhiêu thì được coi là điện áp an toàn :
A. dưới 40v	B. dưới 80v	C. dưới 60v	D. dưới 12v
Câu 8: Theo loại dòng điện làm việc động cơ có mấy loại :
A. ba loại : động cơ điện xoay chiều một pha, hai pha và ba pha.
B. một loại : động cơ điện xoay chiều.
C. hai loại : động cơ điện xoay chiều và động cơ điện một chiều.
D. hai loại : động cơ điện xoay chiều một pha và ba pha.
Câu 9: Biểu thức nào tính tốc độ từ trường quay :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Máy biến áp dùng để :
A. biến đổi điện áp xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
B. biến đổi điện áp, tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi điện áp một chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
D. biến đổi tần số dòng diện xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số.
Câu 11: Khi sử dung máy biến áp ta không được :
A. đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp thứ cấp định mức.
B. đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp sơ cấp định mức.
C. đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp thứ cấp định mức.
D. đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp sơ cấp định mức.
Câu 12: Nguyên tắc bảo vệ cầu chì là :
A. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, điện áp cao làm dây chảy đứt, 

File đính kèm:

  • docthi nghe dien dan dung Hk1 LOP 11.doc
Đề thi liên quan