Thi Học Kì II Công Nghệ 12

doc3 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 9184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi Học Kì II Công Nghệ 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: THI HỌC KÌ II MON CÔNG NGHỆ 12
Môn thi: THI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 12
0001: Lưới điên quốc gia là hệ thống gồm
A. nguồn điện ,dây dẫn các trạm điện và tải tiêu thụ
B. nguồn điện , các trạm điện và tải tiêu thụ
C. nguồn điện ,lưới điện các trạm điện và tải tiêu thụ
D. dây dẫn và các trạm điện
0002: Hệ thống điện quốc gia gồm
A. nguồn điện cáchộ tiêu thụ	B. nguồn điện ,lưới điện các hộ tiêu thụ
C. dây dẫn và các trạm điện	D. dây dẫn các trạm điện và hộ tiêu thụ
0003: Đường dây cao thế của nước ta hiện nay có điện áp truyền tải cao nhất là
A. 66(kv)	B. 220(v)	C. 380(kv)	D. 500(kv)
0004: Lưới điện phân phối của nước ta hiện nay có điện áp
A. lớn hơn 35 (kv)	B. nhỏ hơn 66(kv)	C. .lớn hơn 66 (kv)	D. nhỏ hơn 35(kv)
0005: Lưới điện truyền tải của nước ta hiện nay có điện áp
A. lớn hơn 35 (kv)	B. nhỏ hơn 66(kv)	C. lớn hơn 66 (kv)	D. nhỏ hơn 35(kv)
0006: Trong cách nối nguồn điện hình sao công thức liên hệ giữa đại lượng dây và đại lượng pha là
A. 	B. 	C. 	D. 
0007: Trong cách nối nguồn điện hình tam giác công thức liên hệ giữa đại lượng dây và đại lượng pha là
A. 	B. 	C. 	D. 
0008: Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50(Hz).Rôto có 6 cặp cực thì tốc độ quay của 
Từ trường là
A. 7,2(vg/ph)	B. 500(vg/ph)	C. 5(vg/ph)	D. 10(vg/ph)
0009: Tốc độ tư trường quay trong động cơ không đông bộ ba pha được xác định bằng công thức
A. 	B. 	C. 	D. 
0010: Tốc độ trượt ở động cơ không đồng bộ ba pha được xác định bằng công thức
A. 	B. 	C. 	D. 
0011: Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 200 (v) ,nếu nối hình sao thì điện áp dây là
A. 	B. 346,4 (V)	C. 	D. 
0012: Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220 (v) ,nếu nối hình tam giác thì điện áp dây là
A. 	B. 346,4 (V)	C. 	D. 
0013: Một tải ba pha gồm 3 điện trở giống nhau R =10 nối hình tam giác ,đấu vào nguồn điện ba pha có .Dòng điện pha có giá trị
A. 	B. 38(A)	C. 	D. 
0014: Một tải ba pha gồm 3 điện trở giống nhau R =10 nối hình tam giác ,đấu vào nguồn điện ba pha có .Dòng điện dây có giá trị
A. 	B. 38(A)	C. 	D. 
0015: Máy biến áp ba pha ,hệ số biến áp pha được xác định bằng công thức
A. 	B. 	C. 	D. 
0016: Máy biến áp ba pha ,hệ số biến áp dây được xác định bằng công thức
A. 	B. 	C. 	D. 
0017: Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50(Hz).Rôto có 6 cặp cực , tốc độ quay của Rôto là 450(vg/ph) Thì hệ số trượt tốc độ là
A. 0,1	B. 0,5	C. 0,2	D. 10
0018: Muốn đảo chiều động cơ không đồng bộ 3 pha ta thực hiện cách nào sau đây?
A. Đảo đầu roto	B. Giữ nguyên một pha đảo đầu 2 pha còn lại
C. Đảo đầu cuộn dây	D. Giữ 2 dây pha, đảo đầu 1 pha
0019: Hệ số trượt tốc độ của động cơ không đồng bộ 3 pha được tính bằng công thức?
A. 	B. 	C. 	D. 
0021: Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:
A. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.	B. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.
C. Thay đổi chiều quay của động cơ.	D. Tất cả đều đúng
0022: Điểm giống nhau chủ yếu của máy phát điện và động cơ điện là ở chỗ:
A. Cùng là máy biến điện năng thành cơ năng	B. Cùng là máy biến cơ năng thành điện năng
C. Cấu tạo chung cũng có rôto và stato	D. Cả ba phương án trên
0023: Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm việc:
A. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường
D. Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường
0024: 100µF bằng bao nhiêu F?
A. 10 -3 F	B. 10 -7 F	C. 10 4 F	D. 10 - 4 F
0025: Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp là 4000 vòng, cuộn thứ 200 vòng thì đây là máy?
A. Tăng áp	B. Điều dòng	C. Điều áp	D. Hạ áp
0026: Trong cách nối hình tam giác nếu Ud = 220 V thì
A. Up = 127 V	B. Up = 220 V	C. Up = 210 V	D. Up = 110 V
0027: Nguồn 3 pha đối xứng có Ud = 220V. Tải nối hình sao với RA = 12,5W, RB = 12,5W, RC = 25W
Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây:
A. IA =10A; IB =10A; IC = 5A	B. IA = 10A; IB =20A; IC = 15A
C. IA = 10A; IB =7,5A; IC =5A	D. IA = 10A; IB = 15A; IC = 20ª
0028: Trạm điện trong các nhà máy, xí nghiệp, khu dân cư thuộc lưới điện:
A. Truyền tải	B. Vừa phân phối vừa truyền tải
C. Phân phối	D. Tất cả đều đúng
0029: Theo hình vẽ sơ đồ nguyên lý máy biến áp ba pha có:
A. 4 cuộn dây	B. 5 cuộn dây	C. 3 cuộn dây	D. 6 cuộn dây
0030: Theo hình vẽ sơ đồ nguyên lý động cơ không đồng bộ ba pha có:
A. 4 cuộn dây	B. 5 cuộn dây	C. 3 cuộn dây	D. 6 cuộn dây
0031: Một mạng điện ba pha hình sao có hiệu điện thế pha là 220V. Tìm hiệu điện thế dây Ud.
A. Ud = 110 V	B. Ud = 220 V	C. Ud = 127 V	D. Ud = 380V
0032: Máy biến áp là máy điện:
A. Tĩnh	B. Quay	C. Cả 2 đều đúng	D. Cả 2 đều sai
0033: Máy tăng âm được dùng để tăng âm ở:
A. Phòng họp	B. Lớp học đông người	C. Rạp chiếu phim	D. Tất cả đều đúng.
0034: Nối tải hình sao (không có dây trung tính) có mấy dây?
A. 3	B. 1	C. 4	D. 2
0035: Đường dây 500KV ở Việt Nam truyền từ nơi nào đến nơi nào?
A. Đông - Nam	B. Bắc - Nam	C. Tây - Nam	D. Bắc – Trung
0036: Động cơ điện là dụng cụ biến điện năng thành:
A. Cơ năng	B. Hóa năng	C. Quang năng	D. Nhiệt năng
0037: Nguyên nhân người ta thường đấu nguồn 3 pha hình sao?
A. Sử dụng được 2 mức điện áp.	B. Chắc chắn
C. Dễ đấu	D. Đơn giản
0038: Nguồn 3 pha đối xứng có Up = 220V. Tải nối hình sao với RA = 11W, RB = 22W, RC = 22W
Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây:
A. IA =20A; IB =10A; IC = 10A	B. IA = 10A; IB =20A; IC = 15A
C. IA = 10A; IB =7,5A; IC =5A	D. IA = 10A; IB = 15A; IC = 20A
0039: Nguồn 3 pha đối xứng có Ud = 380V. Tải nối hình sao với RA = 11W, RB = 22W, RC = 22W
Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây:
A. IA =20A; IB =10A; IC = 10A	B. IA = 10A; IB =20A; IC = 15A
C. IA = 10A; IB =7,5A; IC =5A	D. IA = 10A; IB = 15A; IC = 20A
0040: Nguồn 3 pha đối xứng có Ud = 220V. Tải nối hình tam giác với RA = 11W, RB = 22W, RC = 22W
Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây:
A. IA =20A; IB =10A; IC = 10A	B. IA = 10A; IB =20A; IC = 15A
C. IA = 10A; IB =7,5A; IC =5A	D. IA = 10A; IB = 15A; IC = 20A
0041: Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50(Hz). có 6 cực thì tốc độ quay của 
Từ trường là
A. Tất cả sai	B. 500(vg/ph)	C. 1000(vg/ph)	D. 1500 (vg/ph)
0042: Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50(Hz). có 4 cực thì tốc độ quay của 
Từ trường là
A. Tất cả sai	B. 500(vg/ph)	C. 1000(vg/ph)	D. 1500 (vg/ph)

File đính kèm:

  • docde thi trac nghiem hoc ki 2 lop 12.doc
Đề thi liên quan