Thi học kì II đề trắc nghiệm môn Hoá lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kì II đề trắc nghiệm môn Hoá lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI HỌC KÌ II ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ LỚP 8 THỜI GIAN 15 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên : . Lớp : . Điểm Lời phê của giáo viên Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. (4 điểm) Câu 1 : Chất khí nhẹ hơn không khí là : a. Cl2 b. CO2 c. O2 d. CH4 Câu 2 : Khối lượng của 1 mol phân tử CuO là : a. 79 (g) b. 80 (g) c. 81 (g) d. 82 (g) Câu 3 : Ở đktc, 2 mol phân tử H2 có thể tích là ; a. 22,4 lít b. 44,8 lít c. 67,2 lít d. 98,6 lít Câu 4 : Thể tích mol một chất khí phụ thuộc vào : a. Nhiệt độ của chất khí b. Áp suất của chất khí c. Khối lượng mol của chất khí. d. Ý c sai Câu 5 : Đường có CTPT là C12H22O11. Tính khối long mol của đường. a. 340 (g) b. 341 (g) c. 342 (g) d. 344 (g) Câu 6 : hợp chất điphotphopentaoxit có CTHH là : a. N2O5 b. NO2 c. Cl2O5 d. P2O5 Câu 7 : Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là hidro và oxi, chúng hoá hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là : a. 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2 b. 1 phần khí H2 và 2 phần khí O2 c. 2 phần khí H2 và 2 phần khí O2 d. 1 phần khí H2 và 8 phần khí O2 Câu 8 : Dãy các chất đều là bazơ : a. CuO, Cu(OH)2, NaCl, HCl b. KOH, Na2O, H2SO4, Ca(OH)2 c. NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3 d. HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4 THI HỌC KÌ II ĐỀ TỰ LUẬN MÔN HOÁ LỚP 8 THỜI GIAN 30 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên : . Lớp : . Điểm : .. Đề bài Câu 1 : Hoàn thành các phản ứng sau : a. S + O2 ? b. Fe + HCl ? + H2 c. KMnO4 K2MnO4 + ? + O2 d. H2 + ? Pb + ? e. ? + ? Fe3O4 Câu 2 : Cho 11,2 gam sắt tác dụng với 200 gam dung dịch H2SO4 14,7 % a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. (0,5 điểm) b. Sắt hay axit sunfuric còn dư lại sau phản ứng ? Tính khối lượng chất dư đó ? (1,5 điểm) c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc ? (2 điểm) (Cho Fe = 56, H = 1, S = 32, O =16) Bài làm ĐÁP ÁN MÔN HOÁ LỚP 8 ĐỀ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng d b b d c d a c ĐỀ TỰ LUẬN : Câu 1 : (2 điểm) a. S + O2 SO2 (0,4 điểm) b. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (0,4 điểm) c. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (0,4 điểm) d. H2 + PbO Pb + H2O (0,4 điểm) e. 3Fe + 2O2 Fe3O4 (0,4 điểm) Câu 2 : a. PTPỨ : Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (0,5 điểm) 1 mol 1 mol 1 mol 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol b. Ta có : nFe = = =0,2 (mol) (0,3 điểm) Khối lượng H2SO4 có trong 200 g dung dịch 14,7% Từ CT : C% = mct = mHSO= = 29,4 (g) (0,3 điểm) nHSO= = =0,3 (mol) (0,3 điểm) Theo PTHH : nFe = nHSO Mà bài ra : nFe = 0,2 mol < nHSO= 0,3 mol H2SO4 dư. nHSO(dư) = 0,3 – 0,2 = 0,1 (mol) (0,3 điểm) Khối lượng H2SO4 (dư) : 0,1 . 98 = 9,8 (g) (0,3 điểm) c. Sau khi phản ứng kết thúc các chất có trong dung dịch là: FeSO4 và H2SO4 dư (0,2 điểm) Theo PTHH : nFeSO = nH = nFe = 0,2 (mol) (0,2 điểm) Ta có : Khối lượng H2 thoát ra sau phản ứng : 0,2 . 2 = 0,4 (g) (0,2 điểm) mdd = (11,2 + 200) – 0,4 =210,8 (g) (0,2 điểm) Khối lượng FeSO4 tạo thành là : mFeSO= n . M = 0,2 . 152 = 30,4(g) (0,2 điểm) Nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc là : %FeSO4 = = = 14,42% (0,5 điểm) %H2SO4 = = 4,65% (0,5 điểm)
File đính kèm:
- DE THI HK II HOA 8.doc