Thi học kỳ I, năm học 2008-2009 môn: toán lớp 11, chương trình nâng cao thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kỳ I, năm học 2008-2009 môn: toán lớp 11, chương trình nâng cao thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK 
TRƯỜNG THPT BUƠN MA THUỘT	
THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2008-2009
MƠN: TỐN LỚP 11, CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
	Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể giao đề)
Câu 1 : ( 2 điểm ) 
	1 . Tìm tập xác định hàm số 
	2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 
Câu 2 : ( 2 điểm ) 
	1 . Giải phương trình : 
	2 . Tìm tất cả các giá trị thực m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt x thuộc 
Câu 3 : ( 2 điểm ) 
	1 . Chứng minh rằng : 
	2 . Một bình chứa 9 viên bi chỉ khác nhau về màu gồm 4 bi xanh , 3 bi đỏ , 2 bi vàng . Lấy ngẫu 
	 nhiên 2 bi . Tính xác suất để được 2 bi khác màu . 
Câu 4 : ( 3 điểm ) 
	Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm AB , AD , CD , BC .
	1 . Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành . Tìm điều kiện của tứ diện để MNPQ là hình 
	 thoi . 
	2 . Mặt phẳng đi qua N và song song với AB , CD . Xác định thiết diện của và tứ diện 
	 ABCD . Thiết diện là hình gì ? 
Câu 5 : ( 1 điểm ) 
	Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : . Tìm phương 
	trình đường tròn ( C ’) là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm I(1 ;1) , tỉ số . 
	Tìm tâm và bán kính của (C ’) . 
	----- HẾT ----- 
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK 
TRƯỜNG THPT BUƠN MA THUỘT	
THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2008-2009
ĐÁP ÁN MƠN: TỐN LỚP 11, CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
	Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể giao đề)
Câu – ý 
 	Nội dung 
 Điểm 
Câu 1(2đ)
 1/ (1đ)
Điều kiện xác định 
0,25
0,25
0,25
0,25 
 2 / (1đ) 
* 
* 
* GTNN y = 1 
* y = 1 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25
Câu 2 (2đ) 
 1 / (1đ) 
0,25
0,25
0,25
0,25
2 / (1đ) 
* t = cotx , 
* (1)
 (2) 
Pt(1) có hai nghiệm phân biệt pt(2) có2 nghiệm dương phân biệt 
 kết quả đúng : m < - 1 v 0 < m< 
0,25
0,25
0,25 
0,25 
Câu 3(2đ) 
1/ (1đ) 
* 
* Cho x = 2 : 
0,5
0,5 
2/ (1đ) 
* Không gian mẫu : 
* Kết quả thuận lợi của biến cố lấy 2 bi khác màu : 
* Xác suất để chọn được 2 bi khác màu : ( 72% ) 
0,25
0,5
0,25 
Câu 4 (3đ) 
1/ (1,5đ) 
Hình vẽ :
* 
* Tương tự MQ // NP 
 Kết luận : Tứ giác MNPQ là hình bình hành 
* MNPQ là hình thoi khi AC = BD 
0,5 
0,5
0,25 
0,25 
0,5 
2 / (1đ) 
 Thiết diện là tứ giác NEQF 
* Tứ giác NEQF là hình bình hành 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5 (1đ) 
* Đường tròn (C ) : Tâm I(1 ;1) , bán kính R = 2 
* 
* có tâm I , bán kính R’ = R = 1 
* Pt đường tròn ( C’ ) : 
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docLop 11.doc
Đề thi liên quan