Thi học kỳ I – Năm học 2012 môn Vật lý

doc3 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kỳ I – Năm học 2012 môn Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012
PHẦN CHUNG: 
Câu 1.Điều nào sau đây là sai khi nói về nhạc âm
A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số	B. Ngưỡng đau không phụ thuộc vào tần số
C. Âm sắc phụ thuộc vào tần số và biên độ	D. Âm trầm cp1 tần số nhỏ
Câu 2. Đặt điện áp u = Uocos2pft vào hai đầu mạch RLC không phân nhánh. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tư. Trường hợp nào sau đây điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở
A. Thay đổi f để UC max	B. Thay đổi f để UL max
C. Thay đổi R để UC max	D. Thay đổi C để UC max
Câu 3. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là: x1= 9cos(ωt-cm và x2=A2cos(ωt-π)cm. Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động này là: x= 9cos(ωt+φ)cm. Tìm A2?
A. 9cm	B. 9cm	C. 9cm	D. 8cm
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lương m treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m, vật nặng dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của vật nặng khi nó có li độ 4 cm bằng
A. 0,08J B. 0,045J C. 0,008J 	D. 0,45J
Câu 5. Chỉ ra câu sai ? Âm RÊ của đàn ghita và của đàm piano có thể cùng
A. tần số	B. đồ thị âm	C. mức cường độ âm	D. cường độ âm
Câu 6. Nếu máy phát điện có 4 cặp cực và dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz thì roto của máy phải quay với tốc độ là
A. 500 vòng/phút 	B. 600 vòng/phút 	C. 750 vòng/phút	D. 550 vòng/phút
Câu 7. Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, cuộn thứ cấp là 50 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng của cuộn sơ cấp là 
A. 10V – 1A	B. 1000V – 1A	C. 10V – 100A	D. 1000V – 100A
Câu 8. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ C. Điện áp hai đầu mạch là u = Uocoswt thì cường độ dòng điện trong mạch là i = Iocos(wt + j). Trong đó Io và j được xác định bởi
A. I0= và φ= - 	B. I0= U0.ω.C và φ = 0 	
C. I0 = và φ = 	D. I0 = U0.ω.C và φ = 
Câu 9. Mạch dao động điện từ tự do là mạch kín gồm
A. điện trở thuần R và tụ C	B. điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ C
C. cuộn cảm L và tụ C	D. điện trở thuần R và cuộn cảm
Câu 10. Chọn câu sai về động cơ không đồng bộ 3 pha
A. động cơ không đồng bộ 3 pha tạo ra dòng điện xoay chiều 3 pha
B. Động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay
C. trong động cơ không đồng bộ 3 pha tốc độ góc của roto nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay
D. Động cơ không đồng bộ 3 pha biến điện năng thành thế năng
Câu 11. Mạch vào của một máy thu thanh là khung dao động gồm cuộn cảm Lvà tụ C thay đổi đượctừ giá trị C = C1 đến C = 81C1. Khung dao động này thu được bước song 20m ướng với C = C1.Dải song mà máy thu được từ
A. 20m đến 1,62km	B. 20m đến 18km	C. 20m đến 162m	D. 20m đến 180m
Câu 12. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều, đại lượng nào không có dung giá trị hiệu dụng?
A. Cường độ dòng điện	B. Hiệu điện thế	C. Công suất	D. Suất điện động
Câu 13. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C. Khi đặt điện áp u = U0 cos(ωt -)V lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt +)A. Đoạn mạch AB chứa :
A. L và C , ZL ZC	C. R và C	D. L và R
Câu 14. Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Sóng điện từ là song ngang, lan truyền được trong chân không
B. Sóng điện từ là song dọc hay song ngang phụ thuộc vào môi trường truyền song
C. Sóng điện từ cũng như song âm là song dọc và lan truyền được trong chân không
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ bởi các mặt kim loại
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng về dao động điều hòa
A. Lực kéo về luôn ngược chiều gia tốc	B. Pha dao động biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Vận tốc trễ pha p/2 so với li độ	D. Khi gia tốc bằng 0 thì vận tốc đạt max
Câu 16. Một vật DĐĐH , mốc thế năng tại VTCB thì
A. thế năng của vật max khi ở VTB	B. khi vật ở VTCB thế năng bằng cơ năng
C. động năng của vật max khi gia tốc của vật maxd. 	D. khi vật từ VTCB ra VTB vận tốc và gia tốc cùng dấu
Câu 17. Hiện nay người ta chủ yếu dung cách nào sau đây để giảm hao phí trong truyền tải điện năng đi xa
A. Dùng dây dẫn làm bằng vật liệu siêu dẫn	B. Xây nhà máy điện gần nơi tiêu thụ
C. Giảm điện trở dây dẫn bằng cách tăng tiết diện dây dẫn
D. Tăng điện áp trước khi truyền tải
Câu 18. Một mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp có hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 200V, ở hai đầu R là 160V, ở hai bản tụ điện là 140V, biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trể pha hơn dòng điện qua mạch. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là : 
A. 60 V. B. 20 V. C. 260 V. 	D. 100 V. 
Câu 19. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và hai đầu R là U và UR. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch là j. Công thức nào sau đây không được dung để tính công suất tiêu thụ trung bình của mạch 
A. P = RI2	B. P = UIcosj	C. P = IR2	D. P = URI
Câu 20. Một hệ dao động với tần số riêng fo = 6Hz.Khi hệ chịu tác dụng của lần lượt 3 ngoại lực f12 = 3Hz, f2 = 5Hz, f3 = 8Hz thì hệ dao động với các biên độ A1, A2, A3. Ta có
A. A1= A2= A3 	B. A1> A2> A3 	C. A1< A2< A3 	D. A1< A2< A3 
Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì:
A.mạch có tính dung kháng B. tổng trở mạch giảm.
C.cường độ dòng điện qua mạch tăng D. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần giảm. 
Câu 22. Từ thông qua một vòng dây dẫn là F = cos(100pt + )Wb. Biều thức suất điện động xuất hiện trong vòng dây là
A. e = 2sin(100pt + )V 	B. e = - 2sin(100pt + )V
C. e = 2psin(100pt)V	D. e = 2psin(100pt )V
Câu 23. Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn S1 và S2 trên mặt nước phát ra hai sóng cùng tần số , cùng pha có cùng biên độ 0,5 cm, tần số f = 15 Hz, tốc độ truyền sóng v = 60 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt 20 cm và 10 cm sẽ có biên độ là :
A. 1 cm. 	B. 0 cm.	C. 0,5 cm. 	D. 2 cm. 
Câu 24. Đoạn mạch xoay chie2u gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ C nối tiếp. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch là
A. 1/ 	B. 1	C. 0,5	D. /2
Câu 25. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dàithực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dàithực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài của hai con lắc là 112cm. Tính và 
A. = 140cm và = 252cm	B. = 162cm và = 50cm
C. = 152cm và = 140cm	D. = 50cm và = 162cm 
Câu 26. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40W mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng C = F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là uAM = 50cos(100pt -)V và uMB=150cos(100pt)V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 
A. 0,86. B. 0,84.	 C. 0,95.	 D. 0,71.
Câu 27. Một đoạn mạch gồm tụ điện nối tiếp với cuộn dây. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với cường độ dòng điện và lệch pha so với điện áp hai đầu mạch. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100 V, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ điện là:
A. 50 V B. 60 V 	C. V; 	D. 200V
Câu 28. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM nối tiếp MB. Đoạn Am gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm thuần L.Đoạn MB chỉ có tụ C. Cho UAB = 50V. UAM = 50V, UMB = 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là
A. 40V	B. 30V	C. 50V	D. 20V
Câu 29. Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R,L,C, cuộn dây thuần cảm. Mắc mạch điện trên vào nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì thấy hiệu điện thế ở 2 đầu mỗi phần tử là như nhau và công suất tiêu thụ của mạch là P. Hỏi nếu bỏ tụ C chỉ giữ lại R,L thì công suất tiêu thụ của mạch là P’ 
A. P’ = P 	 B. P’ = 2P 	C. P’ = 0,5P 	D. P’ = P/ 
Câu 30. Khi nói về hệ số cong suất cosj của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Với đoạn mạch gồn điện trở thuần nối tiếp với tụ C thì 0 < cosj < 1
B. Với đoạn mạch chỉ có tụ C hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosj = 1
C. Với đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosj = 0
D. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosj = 1
Câu 31. Chọn câu đúng
A. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc cực đại
B. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm
C. Khi chất điểm ở vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có trị số cực đại
D. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực tiểu và gia tốc cực đại 
Câu 32. Phương trình song tại nguồn O có dạng u = 3cos10pt(cm,s), vận tốc truyền song là 1m/s thì phương trình song tại M cách O một đoạn 5cm có dạng là
A. u = 3cos(10pt+p)cm,s	B. u = 3cos(10pt+p/2)cm,s
C. u = 3cos(10pt-p/2)cm,s	D. u = 3cos(10pt-p)cm,s
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 33. Trong 10 giây, vật dao động điều hòa thực hiện được 40 dao động. Thông tin nào sau đây là sai?
A. Chu kì dao động của vật là 0,25 s. 	B. Tần số dao động của vật là 4 Hz.	 
C. Chỉ sau 10 s quá trình dao động của vật mới lặp lại như cũ.
D. Sau 0,5 s, quãng đường vật đi được bằng 8 lần biên độ.
Câu 34. Khi một vật DĐĐH thì
A. vecto vận tốc luôn cùng hướng chuyển động, vecto gia tốc luôn hướng về VTCB
B. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động
C. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn là vecto hằng
D. vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn đổi chiều khi qua VTCB
Câu 35.Chọn phát biểu sai về con lắc lò xo
A. Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng lực kéo về chính là lực d8a2n hồi của lò xo
B. Chu kỳ của DĐĐH tỉ lệ thuận với căn bậc hai khối lượng của vật
C. Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng chu kỳ dao động tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ giãn lò xo khi quả nặng ở VTCB
D. Tần số của DĐĐH tủ lện thuận với căn bậc hai độ cứng của lò xo
Câu 36. Người ta được mức cường độ âm tại A là 40dB, tại B là 20dB. So sánh cường độ âm tại A và B ta có
A. IA = 100IB	B. IA = 2IB 	C. IA = 0,5IB 	D. IA = 20IB
Câu 37. Tại một nơi trên mặt đất , con lắc có chiều dài dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. con lắc có chiều dài dao động với chu kỳ T2 = 0,6s. Chu kỳ của con lắc có chiều dài = + là
A. 0,7s	B. 0,2s	C. 1s	D. 1,4s
Câu 38. Một dây đàn có chiều dài 1m, hai đầu cố định, song dừng trên dây có bước song dài nhất là
A. 1m	B. 2m	C. 0,25m	D. 4m
Câu 39. Một vật DĐĐH trên trục xOx’ với chu kỳ 0,2s. Gọi M và N đối xứng nhau qua O , MN = 6cm thời gian vật đi từ M đến N theo một chiều là 1/30s. Biên độ dao động của vật bằng
A. 6cm	B. 3cm	C. 3cm	D. 6cm

File đính kèm:

  • docde thi hoc ky 1 ly 12.doc