Thi kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2008 – 2009 môn toán ( lớp 8)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2008 – 2009 môn toán ( lớp 8), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP: Năm học 08 – 09 HỌ VÀ TÊN: MÔN TOÁN ( LỚP 8) ĐỀ A ĐIỂM Lời phê của Thầy(Cô) giáo I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu1: Thực hiện phép nhân 2x.( 2 – 3x ) ta được: a/ 4x – 3x b/ 4x – 5x2 c/ 4x – 6x2 d/ Kết quả khác Câu 2: Thực hiện phép nhân ( 2 + x ).( 3 + y ) ta được: a/ 6 + 2y + 3x + xy b/ 6 + 3x + y c/ 2y + xy + 3 d/ Kết quả khác Câu 3: Thực hiện phép chia ( x2 + 4x + 4 ) : ( x + 2 ) ta được: a/ x b/ x + 1 c/ x + 2 d/ Kết quả khác Câu 4: Các giá trị của x để giá trị của phân thức được xác định là: a/ x ≠ 0 b/ x ≠ 6 c/ x ≠ -3 d/ x ≠ 3 Câu 5: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một dấu hiệ đúng: A B 1. Tứ giác có các cạnh đối song song là a. Hình thang cân 2. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau là b. Hình bình hành 3. Hình thoi có một góc vuông là c. Hình chữ nhật 4. Hình thang cân có một góc vuông là d. Hình thoi e. Hình vuông II/ TỰ LUẬN: Bài 1: ( 1,25đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử; a/ 5xy – 3x2 + 2x b/ x2 – xy + 3x – 3y Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép chia rồi rút gọn : Bài 3: ( 1,5đ) Thực hiện phép tính rồi rút gọn tối giản biểu thức: Bài 4: (3,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, I lần lượt là trung điểm của BC, CA. Gọi N là điểm đối xứng với M qua I. a/ Chứng minh tứ giác AMCN là hình thoi. ( 1,25đ) b/ Chứng minh tứ giác ABMN là hình bình hành.(1đ) c/ Cho biết AB=6, BC = 4. Tính diện tích tam giác ABC và chứng tỏ Hình bình hành ABMN, Hình thoi AMCN và tam giác ABC có diện tích bằng nhau. (1đ) Đáp án đề thi toán 8 học kì I ( 08 – 09) I/ Trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm Câu1: c Câu 2: a Câu 3: c Câu 4: d Câu 5: 1-b, 2-d, 3-e, 4-c II/ Bài 1: a/ 5xy – 3x2 + 2x = x.( 5y-3x+2) ( 0,5đ) b/ x2 – xy + 3x – 3y = x(x-y)+3(x-y) (0,5đ) =(x-y)(x+3) (0,25đ) Bài 2: = ( 0,25đ) = (0,25đ) = ( 0,5đ) = (0,5đ) Bài 3: a/ A = (0,25đ) = ( 0,25đ) = ( 0,25đ) = ( 0,25đ) = (0,25đ) = ( 0,25đ) Bài 4: hình vẽ (0,5đ) a/ I là trung điểm AC (0,25đ), I là trung điểm MN(0,25đ) nên tứ giác AMCN là hình bình hành (0,25đ) AM=1/2BC và MC=1/2BC(0,25đ) suy ra AM = MC vậy AMCN là hình thoi(0,25đ) b/ AN//MC (0,25đ), M,B,C thẳng hàng nên AN//BM(0,25đ) AN=MC (0,25đ)và MC=MB nên AN = MB(0,25đ) Vậy ABMN là hình bình hành c/ Diện tích tam giác ABC là: AB.AC/2 (0,25đ) = 6.4/2 =12(dvdt) (0,25đ) SABC = 2.SABM ( AM là trung tuyến tam giác ABC) SABMN = 2.SABM ( AM là đường chéo của hình bình hành ABMN) (0,25đ) SAMNC = 2.SAMN ( MN là đường chéo của hình thoi) = 2.SABM Vậy: SABC = SABMN = SAMNC (0,25đ) ( Nếu tính đúng diện tích hình bình hành rồi tính diện tích hình thoi vẫn cho điểm tối đa) * Chú ý: Trong tất cả các câu, nếu học sinh làm đúng bằng cách khác thì cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- de tho hoc ki toan 8.doc