Thi kiểm tra chất lượng học kì II năm học : 2013 – 2014 Môn : Toán - Khối : 7

pdf5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi kiểm tra chất lượng học kì II năm học : 2013 – 2014 Môn : Toán - Khối : 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học : 2013 – 2014
*****
Môn : Toán - Khối : 7
Thời gian : 90 phút
I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức : - Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức của học sinh trong suốt học kỳ II.Qua chất lượng bài thi để tìm ra các sai sót của
học sinh trong quá trình lĩnh hội kiến thức .
Định hướng cho học sinh trong năm học lớp 7.Một lần nữa khắc sâu kiến thức trong năm học
-Kỹ năng : - Thành thạo kỹ năng làm các dạng bài tập trọng tâm trong học kỳ II
- Kỹ năng làm bài kiểm tra .
Thái độ : - Chú ý , cẩn thận , chính xác .
II . Chuẩn bị :
- GV : MA TRẬN , Đề thi và đáp án .
- HS : Bút , thước , giấy nháp và ôn tập các kiến thức ở HKI .
III . Tiến trình dạy học :
MA TRAÄN – THI HKII – TOÁN 7 – 2013 - 2014
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1.Thống kê. - Từ bảng số liệu thống
kê biết được dấu hiệu
điều tra.
- Từ bảng số liệu
thống kê lập được
bảng tần số.
- Tìm mốt của dấu
hiệu và tính X .
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
1
1.0
1
1.0
1
1.0
3
3.0=30%
2.Biểu thức đại
số.
-Biết xác định hệ số và
bậc của một đơn thức.
-Biết thu gọn và sắp xếp
các hạng tử của đa thức
một biến theo lũy thừa
giảm dần.
-Thực hiện phép
nhân hai đơn thức.
-Biết cộng đa thức
một biến.
-Tính được giá trị của
biểu thức đại số.
-Biết cách kiểm tra
một số có là nghiệm
hoặc không là nghiệm
của một đa thức một
biến.
Số câu
Số điểm Tỉ
2
1.5
2
1.5
2
1.0
6
4.0=40%
lệ %
3.Tam giác . -Vẽ được hình theo
yêu cầu bài toán.
-Tính được độ dài
một cạnh của tam
giác vuông khi biết
độ dài của hai cạnh
kia.
Chứng minh hai tam
giác bằng nhau.
-Chứng minh
được hai góc
bằng nhau d ựa
vào chứng minh
hai tam giác
bằng nhau.
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
2
1.5
1
1.0
1
0.5
4
3.0=30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
3
2,5 25%
5
4,0 40%
5
3,5 35%
13
10 điểm
ĐỀ THI HK II
Bài 1 . ( 3,0 điểm)
Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
3 6 8 4 8 10 6 7 6 9
6 8 9 6 10 9 9 8 4 8
8 7 9 7 8 6 6 7 5 10
8 8 7 6 9 7 10 5 8 9
a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
b. Lập bảng tần số .
c. Tính số trung bình cộng . Và tìm mốt của dấu hiệu
Bài 2: (1đ) Thu gọn đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của đơn thức tìm được.
43 6.4 xyyx
Bài 3 ( 3.0 điểm)
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 4x3 -5x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 1
a ) Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b ) Tính P(x) + Q(x)
c ) Tính P(-1) ; Q(2) .
d) Với x = 1 có phải là nghiệm của đa thức Q ( x ) không ?
Bài 3: ( 3điểm) Cho  ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm.
a/ Tính BC.
b/ Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 3cm. Trên tia đối của tia AC lấy điểm I sao cho
AC = AI. Chứng minh DAI = DAC.
c/ Chứng minh  BID BCD
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Câu Nội dung Điểm
1 a. Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán học kì của mỗi học sinh lớp 7A
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8
b. Bảng tần số
c. 3.1 4.2 5.2 6.8 7.6 8.10 9.7 10.440X
      
294 7,3540 
M0 = 8
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10
Số HS đạt
được 1 2 2 8 6 10 7 4 N = 40
0,5
0,5
1.0
0,5
0.5
2 43 6.4 xyyx = 24 x4 y5
Hệ số : 24
Bậc : 9
0.5
0.25
0.25
3 a. Rút gọn và sắp xếp
P(x) = x3 + x2 + x + 2
Q(x) = x3 – x2 – x + 1
b. P(x) + Q(x) = 2x3 + 3 ;
c. P( -1 ) = ( -1 )3 + (-1)2 + ( -1 ) + 2 = 1
Q( 2 ) = 23 – 22 – 2 + 1 = 3
d. Q ( 1 ) = 13 – 12 – 1 + 1 = 0
Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức Q ( x )
0,5
0,5
1,0
0,25
0,25
0,5
4 Bài 3: ( 3điểm) Vẽ hình ghi GT, KL đúng
a/ Xét tam giác ABC vuông tại A
Ta có: BC2 = AB2 + AC2
BC2 = 81 + 144 = 225
Suy ra BC = 15 (cm)
0.5
0.5
0.5
b/ Xét hai tam giác vuông DAI và DAC có
DA: Cạnh chung
AI = AC (gt)
Vậy DAI = DAC (c-g-c)
c/ Ta có:   0180BDI IDA 
  0180BDC CDA 
Mà  IDA CDA ( vì DAI = DAC ) .Suy ra  BDI BDC
Xét hai tam giác BDI và BDC ta có:
BD: Cạnh chung
 BDI BDC (cmt)
DI = DC( Vì DAI = DAC )
Do đó BDI = BDC
Vậy  BID BCD
CA
B
I
D
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

File đính kèm:

  • pdfBinh Phuoc Xuan HK2 TK 20132014 Toan 8.pdf