Thi kiểm tra cuối năm năm học: 2012 – 2013 môn: Toán khối lớp: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi kiểm tra cuối năm năm học: 2012 – 2013 môn: Toán khối lớp: 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH ... Lớp : .. Họ và tên:.. Điểm THI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC : 2012 – 2013 MÔN : TOÁN KHỐI LỚP: 1 Thời gian : 40 phút 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 57 ; 58 ; ;.;.;..; 63 ..;..; 90 ; 91 ;;;.; b) Viết các số : Ba mươi ba. Bảy mươi lăm.. Năm mươi tư.. Chín mươi tám.. Tám mươi tám.. Một trăm 2. Viết các số 70, 50, 75, 82 theo thứ tự : Từ bé đến lớn : Từ lớn đến bé : 3: Tính a) 11 + 4 – 5 = b) 24 + 5 – 9 = c) 24cm – 4cm + 30cm = d) 30cm + 7cm – 37cm =. 4. Đặt tính rồi tính : 46 + 20 43 + 34 85 - 42 98 – 48 . . . . . . 5. Viết số thích hợp vào ô trống : ¨ + 24 = 24 35 - ¨ = 35 30 + ¨ = 32 15 + ¨ = 20 6. Một cửa hàng xe đạp có 38 chiếc, cửa hàng đã bán 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao niêu chiếc ? Giải . . . HƯỚNG DẪN, ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm ) 57 ; 58 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62; 63 88 ; 89; 90 ; 91 ; 92 ; 93 ; 94; b) Viết các số : ( 1 điểm ) Ba mươi ba: 33 Bảy mươi lăm: 75 Năm mươi tư: 54 Chín mươi tám: 98 Tám mươi tám: 88 Một trăm : 100 2. Viết các số 70, 50, 75, 82 theo thứ tự : ( 1 điểm ) Từ bé đến lớn : 50 ,70 , 75 ,82 Từ lớn đến bé : 82 ,75 , 70 , 50 3: Tính ( 2 điểm ) a) 11 + 4 – 5 = 10 b) 24 + 5 – 9 = 20 c) 24cm – 4cm + 30cm = 50cm d) 30cm + 7cm – 37cm = 0 cm 4. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm ) 46 43 85 98 + 20 + 34 - 42 - 48 66 77 43 50 5. Viết số thích hợp vào ô trống : ( 1 điểm ) 0 0 ¨ + 24 = 24 35 - ¨ = 35 5 2 30 + ¨ = 32 15 + ¨ = 20 6. Một cửa hàng xe đạp có 38 chiếc, cửa hàng đã bán 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc ? Giải Số chiếc xe đạp cửa hàng còn lại là: ( 0,5 điểm ) 38 – 25 = 13 ( chiếc ) ( 1 điểm ) Đáp số: 13 chiếc ( 0,5 điểm )
File đính kèm:
- TOÁN 1.doc