Thi kiểm tra học kỳ I môn: Sinh Học 7 - Trường THCS Ngọc Tố
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi kiểm tra học kỳ I môn: Sinh Học 7 - Trường THCS Ngọc Tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ngọc Tố Thứ .ngày ..tháng .năm 2011 Lớp : .. Thi kiểm tra học kỳ I Họ và tên :. .. Môn : Sinh học . Số BD:. Thời gian : 60 phút . Điểm Lời phê của Thầy ( Cô ) Đề: I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm ) Em hãy chọn và khoanh tròn câu đúng nhất . Đặc điểm nào giúp chim cánh cụt thích nghi với khí hậu ở vùng Bắc cực ? a. Lớp mỡ dày, giúp giữ nhiệt b. Bộ lông dày c. Bộ lông xốp, lớp mỡ dưới da dày, giúp giữ nhiệt . d. Bộ lông xốp, giúp giữ nhiệt 2. Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở đặc điểm nào ? a. Có chân giả b. Có di chuyển tích cực c. Sống tự do ngoài thiên nhiên d. Có hình thành bào xác . 3 Trùng biến hình sinh sản bằng cách : a. Hữu tính b. Vô tính c. Tiếp hợp d. Cả 3 câu đều đúng 4. Thủy tức hô hấp như thế nào ? a. Phổi b. Mang c. Da d. Toàn bộ mặt cơ thể . 5. Quá trình tiêu hóa thức ăn của thủy tức do loại tế bào nào đảm nhận . a. Tế bào gai . b. Tế bào mô cơ – tiêu hóa . c. Tế bào mô bì – cơ d.Tế bào sinh sản . 6. Loài sán nào sống kí sinh trong ruột non của người . a. Sán dây b. Sán lá máu c. Sán lá gan c. Sán bã trầu 7. Làm thế nào để quan sát, nhận biết mặt lưng, mặt bụng của giun đất ? a. Dựa vào lỗ miệng b. Dựa vào vòng tơ . c. Dựa vào màu sắc d. Dựa vào các đốt 8.Mực có đặc điểm nào sau đây ? a. Có 2 mảnh vỏ b. Có 1 chân rìu . c. Có 8 tua d. Có 10 tua . 9 Cơ thể chân khớp có vỏ gì bao bọc bên ngoài ? a. Cuticun b. Kitin c. Vỏ cứng d. Vỏ mềm . 10. Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm ? a. Bò b. Nhảy c. Bơi d. Bơi giật lùi và nhảy . 11. Phần ngực của nhện có mấy đôi ? a. 3 đôi b. 4 đôi c. 5 đôi d. 6 đôi 12. Phần nào của thân sâu bọ mang các đôi chân và cánh : a. Ngực b. Đầu c. Đuôi d. Bụng . II. Phần tự luận : Câu 1: Em hãy trình bày cấu tạo, dinh dưỡng và vòng đời của trùng sốt rét, Nêu các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét . ( 1.5 đ) Câu 2: Ngành ruột khoang có vai trò như thế nào trong tự nhiên và trong đời sống con người ? ( 1.5 đ) Câu 3: Em hãy trình bày tác hại và cách phòng tránh giun đũa kí sinh ? Nếu giun đũa thiếu lớp vỏ cuticun thì số phận của chúng sẽ như thế nào ( 2đ) Câu 4 : Em hãy trình bày tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xương sống . Mỗi vai trò cho 5 ví dụ ? ( 2 đ ) Bài làm . ..... .... .. .... .... .... .... ........ .. ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm : 1c, 2a, 3b, 4d, 5b, 6a, 7c, 8d, 9b, 10d, 11d, 12a II. Phần tự luận : Câu 1 : * Cấu tạo và dinh dưỡng của trùng sốt rét . Không có cơ quan di chuyển, không có các không bào . Dinh dưỡng thực hiện qua màng tế bào, lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu * Vòng đời : Trùng sốt rét chui vào vào hồng cầu ăn chất nguyên sinh ở hồng cầu phá vỡ hồng cầu lại tiếp tục chui vào hồng cầu khác . * Biện pháp : - Giữ vệ sinh cá nhân, VS môi trường . - Nhà cửa ngăn nắp, sạch sẽ . - Diệt lăng quăng, diệt muỗi . - Ngủ mùng kể cả ban ngày . Câu 2 : Có vai trò trong tự nhiên : Tạo vẻ đẹp thiên nhiên . Có ý nghĩa sinh thái đối với biển . Đối với đời sống con người : Làm đồ trang trí , trang sức . Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi . Hóa thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất . Tác hại : Một số loại loài gây độc, ngứa cho người . - Tạo đá ngầm ảnh hưởng đến giao thông . Câu 3 : *Tác hại của giun đũa : Giun đũa kí sinh thường gây cho người bệnh đau bụng dữ dội và rối loạn tiêu hóa do ống mật bị tắc . * Biên pháp phòng tránh : - Ăn chín, uống sôi . - Không ăn thức ăn sống, không ăn rau chưa rõ nguồn gốc . - Vệ sinh môi trường . - Tiêu diệt ruồi nhặng . - Tẩy giun theo định kỳ . * Vì lớp vỏ là “Chiếc áo hóa học ” chống tác động của dịch tiêu hóa . Nếu thiếu lớp vỏ đó, chúng sẽ bị tiêu hóa giống thức ăn . Câu 4: Tầm quan trọng thực tiễn : - Làm thực phẩm : Tôm, cua, mực, sú, sò - có giá trị xuất khẩu : tôm, mực, bạch tuộc, sò huyết, bào ngư - Được nhân nuôi : tôm, sú, tép thẻ, sò, trai - Có giá trị dinh dưỡng chữa bệnh : Ong, bọ cạp, sò huyết, bào ngư, mực - Làm hại cơ thể động vật và người : Ốc, sán, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu - Làm hại thực vật : Ốc, giun rễ lúa, châu chấu, sâu, ve sầu MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HKI Tên chủ đề ( Nội dung chương) / Cấp độ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Mở đầu - Hiểu được đặc điểm của chim cánh cụt . 1Câu Đ: 0.25 đ 1 Câu Đ: 0.25 đ TL: 2,5% Chủ đề 2. Ngành động vật nguyên sinh -Biết được cách sinh sản của trùng biến hình Cấu tạo, đinh dưỡng và vòng đời của trùng sốt rét - So sánh giữa trùng kiết lỵ và trùng biến hình - Nêu biện pháp phòng chống bệnh sốt rét 1Câu Đ:0.25đ 1 Câu (a) Đ: 1 đ 1Câu Đ: 0.25 đ 1Câu (b) Đ: 0.5 đ 3 Câu : Đ: 2 đ TL: 20% Chủ đề 3 : Ngành ruột khoang . - Biết được cách hô hấp của thủy tức - Nêu được vai trò của ngành ruột khoang - Hiêu được quá trình tiến hóa của thủy tức 1Câu Đ:0.25đ 1Câu : Đ: 1.5 đ 1Câu : Đ: 0.25 đ 3Câu : Đ: 2đ TL: 20% Chủ đề 4 : Các ngành giun - Biết được loài sán nào kí sinh ở người - Biết phân biệt mặt lưng, mặt bụng của giun đất - Nêu được tác hại và cách phòng chống giun đũa kí sinh 1Câu Đ:0.25đ 1Câu Đ:0.25đ 1Câu Đ:2đ 3Câu Đ:25đ TL : 25 % Chủ đề 5 : Ngành thân mêm - Nhận biết được đặc điểm của mực -Hiểu được vỏ của chân khớp -Biết được cách tự vệ của tôm 1Câu Đ:0.25đ 1Câu Đ:0.25đ 1Câu Đ:0.25đ 3 câu Đ: 0.75 TL: 7.5% Chủ đề 6 Ngành chân khớp -Biết được số chân bò của nhện -Hiểu được các bộ phận của sâu bọ 1Câu Đ:0.25đ 1Câu Đ:0.25đ 2câu Đ: 0.5đ TL: .5% Chủ đề 7 Ôn tập -Nêu được tầm quan trọng của ĐVKXS - 1 câu (a) Đ: 1đ TL: 10% 1 câu (b) Đ: 1đ TL: 10% 1câu Đ: 2 đ TL: 20% TScâu : TSĐ: TL:% : 5câu Đ:1.25 TL: 12.5% 3câu Đ: 3.5 đ TL: 35% 5 câu Đ: 1.25 TL: 12.5.% 2 câu Đ: 0.5 đ TL:5 % 3câu Đ: 3.5 đ TL: 35% 16câu Đ:10 đ TL: 100%
File đính kèm:
- de thi hk1 sinh 7 ma tran dap an.doc