Thi kiểm tra học kỳ II môn: công nghệ - Năm học:2012-2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi kiểm tra học kỳ II môn: công nghệ - Năm học:2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .................................. THI KIỂM TRA HỌC KỲ II Lớp 6 Mơn: Cơng nghệ - Năm học:2012-2013 Thời gian: 45 phút (KKGĐ) A/THỰC HÀNH: 5 điểm Nấu một mĩn ăn dùng trong bữa ăn thường ngày của gia đình em B/ LÝ THUYẾT ( 5 điểm) I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Em hãy khoanh trịn vào câu trả lời em cho là đúng nhất Câu a: Em cĩ thể chọn một loại thực phẩm nào trong các thực phẩm sau đây để thay thế Trứng mà vẫn đảm bảo đủ chất A Rau muống C. Lạc B. Thịt lợn. D. Bắp cải Câu b: Khơng ăn bữa sáng là : A. Cĩ hại cho sức khoẻ. C Tiết kiệm thời gian B. Thĩi quen tốt D. Gĩp phần giảm cân Câu c: Để làm mĩn tráng miệng, người ta thường chọn các loại thực phẩm nào? A. Các loại gia vị C. Các loại rau sống B. Các loại canh D. Các lọai chè hoặc trái cây Câu d: Thơng thường một ngày chúng ta ăn mấy bữa? A. Một bữa chính vào lúc 12 giờ trưa C. Ba bữa chính B. Một bữa phụ và một bữa chính D. Ba bữa chính và một bữa phụ Câu 2: ( 1 điểm) Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B để hồn thành mỗi câu ở cột A: Cột A Cột B 1.Khoai tây chứa............ 2.Làm các cơng việc nội trợ giúp đỡ gia đình cũng là ...... 3.Dự trữ những loại rau cĩ lá ......... 4.Thu nhập của người nghỉ hưu là ....... a. lương hưu, lãi tiết kiệm b. gĩp phần tăng thu nhập gia đình c. tinh bột và vitamin C d. sẽ làm chúng mềm héo và dễ bị úng II. Tự luận: (3 điểm) Câu 1 :( 1.5 điểm )Hãy trả lời bằng cách đánh dấu x vào cột đúng (Đ) hoặc sai (S) , và giải thích đối với những câu em cho là sai : Câu hỏi Đ S Nếu sai , tại sao ? a. Chỉ cần ăn 2 bữa ăn trưa và chiều khơng cần ăn sáng b. Trẻ đang lớn cần nhiều thức ăn giàu chất đạm . c. Chất thải từ cơ thể được gọi là chất xơ .... d. Cĩ thể thu dọn bàn khi cịn người đang ăn câu 2: (1.5 điểm) Nêu 6 biện pháp phịng tránh nhiễm trùng trong chế biến thực phẩm tại gia đình? C/ ĐÁP ÁN: THỰC HÀNH: Trình bày đẹp: 2 điểmê Hương vị của món ăn: Thơm ngon, vị vừa: 3 điểm LÝ THUYẾT: I/ Trắc nghiệm: Câu 1: (1 điểm) Khoanh đúng 1 câu được 0.25 điểm aB, bA, cD, dC Câu 2: Nối đúng 1 câu được 0.25 điểm 1c, 2b, 3d, 4a II/ Tự luận: Câu1: (1.5 điểm) Trả lời đúng mỗi cột Đ, S Được 0.25 điểm: a S, b Đ, c Đ, d S Trả lời đúng mỗi câu vì sao được 0.25 điểm: aS: Vì nếu không ăn bữa sáng sẽ có hại cho sức khỏe dS: Vì như vậy là mất lịch sự và thiếu tôn trọng người đang ăn. câu 2: Trả lời đúng mỗi ý được 0.25 điểm 1.Vệ sinh nhà bếp 2.Rửa kỹ TP 3.Nấu chính TP 4.Rửa tay sạch trước khi ăn 5.Đậy thức ăn cẩn thận 6.Bảo quản thực phẩm chu đáo . D/ MA TRẬN: Nội dung Mức độ kiến thức , kĩ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Cách thay thế thức ăn lẫn nhau Câu 1a (0,25) 0.25 2- Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn Câu 1c (0,25) 0.25 3- Tổ chức bữa ăn hợp lý câu 1d (0.25) Câu 1b (0.25) Câu 1a (0.5) 1 4- Nguồn cung cấp chất dinh dưỡng Câu 2.1 (0.25) Câu 1c (0.25) 0.5 5- Bảo quản thực phẩm Câu 2.3 (0.25) 0.25 6- Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể Câu 1b (0.25) 0.25 7- Các phương pháp phịng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại gia đình câu 2 (1.5) 1.5 8-Bày bàn và thu dọn bàn ăn Câu 1d (0.5) 0.5 9- Thu nhập của gia đình Câu 2.4 (0.25) Câu 2.2 (0.25) 0.5 Tổng 1 0.25 0.75 1.75 0.25 1 5
File đính kèm:
- Kiem tra_HKII_Cong nghe lop 6-2012-2013.DOC