Thi kiểm tra học kỳ II năm học 2011 - 2012 môn thi: Công nghệ 8 - Trường THCS Trần Bình Trọng

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1081 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi kiểm tra học kỳ II năm học 2011 - 2012 môn thi: Công nghệ 8 - Trường THCS Trần Bình Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Bình Trọng 	 THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	Năm học 2011-2012	
Lớp: . . . . . . . . .	Môn thi:Công nghệ 8
	Thời gian: 	
	Ngày thi: 
Điểm
Lời phê
ĐỀ I
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ: 
	A. Bàn là, quạt điện, bếp điện. B. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt.
 C. Bàn là, bếp điện, động cơ điện. D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện, . 
Câu 2. Cấu tạo động cơ điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi hoạt động:
	A. rôto và stato đều quay	B. rôto và stato đều đứng yên
	C. stato quay, rôto đứng yên	 D. stato đứng yên , rôto quay
Câu 3. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - quang là: 
	A. Biến điện năng thành cơ năng. 	B. Biến điện năng thành quang năng.
	C. Biến cơ năng thành điện năng. 	D. Biến nhiệt năng thành điện năng. 
Câu4. Dây đốt nóng của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu: 
	A. vonfram. 	B. vonfram phủ bari- oxit. 	
	C. niken-crom. 	 	 	D. fero- crom. 
Câu 5. Đèn huỳnh quang có nhược điểm so với đèn sợi đốt là: 
 	A. Không cần chấn lưu. 	B. Tiết kiệm điện năng. 
C. Ánh sáng không liên tục. 	D. Tuổi thọ cao. 
Câu 6. Thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà (220V)? 
	A. Bàn là điện 110V- 1000W. 	B. Quạt điện 110V- 80W. 
	C. Công tắc điện 250V- 5A. 	D. Động cơ máy bơm 380V-1000W. 
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1. So sánh đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt ? (2đ)
Câu 2. Nêu nguyên lí làm việc của công tắc điện? (2đ)
Câu 3. Một hộ gia đình sử dụng mạng điện 220V có dùng các đồ dùng điện sau: 2 bóng đèn sợi đốt 220V - 40W, trung bình mỗi ngày thắp mỗi đèn 2 giờ; 3 đèn ống huỳnh quang 220V - 20W, trung bình mỗi ngày thắp mỗi đèn 4giờ; 1 máy bơm nước 220V - 330W, trung bình mỗi ngày dùng 20 phút; 1 nồi cơm điện 220V - 630W, trung bình mỗi ngày dùng 1 giờ; 1 tivi 220V - 70W, trung bình mỗi ngày dùng 3 giờ; 2 quạt bàn 220V - 50W, trung bình mỗi ngày dùng mỗi quạt 2 giờ.Tính điện năng tiêu thụ của gia đình đó trong 1 tháng (30 ngày) ? (3đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM. Phương án trả lời đúng ( Mỗi câu đúng 0,25đ)
1
2
3
4
5
6
B
D
B
A
C
C
 II. TỰ LUẬN.
 Câu 1. Đèn huỳnh quang ( 1đ)
Tuổi thọ cao
Hiệu suất phát quang cao
Cần chán lưu
Hiện tượng nhấp nháy
 Đèn sợi đốt ( 1đ)
Tuổi thọ thấp
Hiệu suất phát quang thấp
Phát ra ánh sáng liên tục
Không cần chán lưu
 Câu 2: Khi đóng ct cực động tiếp xúc cực tĩnh làm kín mạch điện, khi ngắt công tắc cực động tách khỏi cực tĩnh làm hở mạch điện (1đ)
CT lắp trên dây pha , nối tiếp với tải và sau cầu chì(1đ)
	Câu 3. Kẻ bảng, tính được tiêu thụ điện năng trong ngày của mõi dụng cụ. ( mỗĩ dụng cụ tính đúng 0,25đx 6 = 1,5 đ)
	 - Tính đúng điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 ngày (0,5đ).
	 - Tính đúng điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 tháng (1đ)
Trường THCS Trần Bình Trọng 	 THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	Năm học 2011-2012	
Lớp: . . . . . . . . .	Môn thi:Công nghệ 8
	Thời gian: 	
	Ngày thi: 
Điểm
Lời phê
ĐỀ II
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Dây đốt nóng của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu: 
	A. vonfram. 	B. vonfram phủ bari- oxit. 	
	C. niken-crom. 	 	D. fero- crom. 
Câu 2. Đèn huỳnh quang có nhược điểm so với đèn sợi đốt là: 
 	A. Không cần chấn lưu. 	B. Tiết kiệm điện năng. 
C. Ánh sáng không liên tục. 	D. Tuổi thọ cao. 
Câu 3. Tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ: 
	A. Bàn là, quạt điện, bếp điện. B. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt.
 C. Bàn là, bếp điện, động cơ điện. D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. 
Câu 4. Thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà (220V)? 
	A. Bàn là điện 110V- 1000W. 	B. Quạt điện 110V- 80W. 
	C. Công tắc điện 250V- 5A. 	D. Động cơ máy bơm 380V-1000W. 
Câu 5. Cấu tạo động cơ điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi hoạt động:
	A. rôto và stato đều quay	 B. rôto và stato đều đứng yên
	C. stato quay, rôto đứng yên	 D. stato đứng yên , rôto quay
Câu 6. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - quang là: 
	A. Biến điện năng thành cơ năng. 	B. Biến điện năng thành quang năng.
	C. Biến cơ năng thành điện năng. 	D. Biến nhiệt năng thành điện năng.
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1. Nêu nguyên lí làm việc của công tắc điện? (2đ)
Câu 2. So sánh đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt ? (2đ)
Câu 3. Một hộ gia đình sử dụng mạng điện 220V có dùng các đồ dùng điện sau: 2 bóng đèn sợi đốt 220V - 40W, trung bình mỗi ngày thắp mỗi đèn 2 giờ; 3 đèn ống huỳnh quang 220V - 20W, trung bình mỗi ngày thắp mỗi đèn 4giờ; 1 máy bơm nước 220V - 330W, trung bình mỗi ngày dùng 20 phút; 1 nồi cơm điện 220V - 630W, trung bình mỗi ngày dùng 1 giờ; 1 tivi 220V - 70W, trung bình mỗi ngày dùng 3 giờ; 2 quạt bàn 220V - 50W, trung bình mỗi ngày dùng mỗi quạt 2 giờ.Tính điện năng tiêu thụ của gia đình đó trong 1 tháng (30 ngày) ? (3đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM. Phương án trả lời đúng ( Mỗi câu đúng 0,25đ)
1
2
3
4
5
6
A
C
B
C
D
B
 II. TỰ LUẬN.
 Câu 1: Khi đóng ct cực động tiếp xúc cực tĩnh làm kín mạch điện, khi ngắt công tắc cực động tách khỏi cực tĩnh làm hở mạch điện (1đ)
CT lắp trên dây pha , nối tiếp với tải và sau cầu chì(1đ)
	Câu 2. Đèn huỳnh quang ( 1đ)
Tuổi thọ cao
Hiệu suất phát quang cao
Cần chán lưu
Hiện tượng nhấp nháy
 Đèn sợi đốt ( 1đ)
Tuổi thọ thấp
Hiệu suất phát quang thấp
Phát ra ánh sáng liên tục
Không cần chán lưu
	Câu 3. Kẻ bảng, tính được tiêu thụ điện năng trong ngày của mõi dụng cụ. ( mỗĩ dụng cụ tính đúng 0,25đx 6 = 1,5 đ)
	 - Tính đúng điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 ngày (0,5đ).
	 - Tính đúng điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 tháng (1đ)

File đính kèm:

  • docDe thi HKII CN8 Tran Binh Trong 2011-2012.doc
Đề thi liên quan