Thi thử Đại học môn Hóa

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi thử Đại học môn Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1A – Axit khụng cú tớnh oxi hoỏ mạnh: HCl, H2SO4 loóng
Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 0,896 lit H2 (đktc). Cụ cạn dung dịch ta được m (g) muối khan. Giỏ trị của m là:
	A. 4,29 g	B. 2,87 g 	C. 3,19 g 	D. 3,87 g
Bài 2: Cho 7,74g hỗn hợp Mg, Al vào 500ml dung dịch X chứa 2 axit HCl 1M và H2SO4 0,5M được dung dịch B và 8,736 lớt H2 (đktc), thỡ dung dịch B sẽ là:
	A. Dư axit	B. Thiếu axit	C. Dung dịch muối	D. Kết quả khỏc
Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy cú 6,72 lớt khớ thoỏt ra (ở đktc) và dung dịch A. Cụ cạn dung dịch A được bao nhiờu gam muối khan:
	A. 23,1g	B. 36,7g	C. 32,6g	D. 46,2g
Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 33,1g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào trong dung dịch H2SO4 loóng dư thấy cú 13,44 lớt khớ thoỏt ra (ở đktc) và dung dịch X. Cụ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là:
	A. 78,7g	B. 75,5g	C. 74,6g	D. 90,7g
Bài 5: Cho 55,2g hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại tỏc dụng với FeO và Al2O3 cần vừa đủ 700ml dung dịch H2SO4 2M. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan. Giỏ trị của m là: 
	A. 98,8g	B. 167,2g	C. 136,8g	D. 219,2g
Bài 6: Cho 2,54g hỗn hợp Y gồm 3 oxit FeO, MgO, Al2O3 tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,2M. Cụ cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là:
A. 7,34g	B. 5,82g	C. 2,94g	D. 6,34g
Bài 7: Cho 38,3g hỗn hợp gồm 4 oxit kim loại Fe2O3, MgO, ZnO và Al2O3 tan vừa đủ trong 800ml dung dịch H2SO4 1M. Cụ cạn dung dịch thỡ thu được a gam muối khan. Giỏ trị của a là:
A. 68,1g	B. 86,2g	C. 102,3g	D. 90,3g
Bài 8: Hoà tan 8,18g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 1,792 lớt khớ (ở đktc). Cụ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là:
	A. 7,95g	B. 9,06g	C. 10,17g	D. 10,23g
Bài 9: Hoà tan hoàn toàn 7,02g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl thấy thoỏt ra V lớt khớ (ở đktc). Dung dịch thu được đem cụ cạn được 7,845g muối khan. Giỏ trị của V là:
	A. 1,344 lớt	B. 1,232 lớt	C. 1,680 lớt	D. 1,568 lớt
Bài 10: Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Al bằng dung dịch H2SO4 loóng thu được dung dịch X. Cụ cạn dung dịch X được 11,08g muối khan. Thể tớch khớ H2 sinh ra (ở đktc) là: 
	A. 0,896 lớt	B. 1,344 lớt	C. 1,568 lớt	D. 2,016 lớt
Bài 11: Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 4 kim loại Mg, Fe, Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loóng thu được dung dịch X. Cụ cạn dung dịch X được 20,74g muối khan. Thể tớch khớ H2 sinh ra (ở đktc) là: 
	A. 3,360 lớt	B. 3,136 lớt	C. 3,584 lớt	D. 4,480 lớt
Bài 12: Cho hỗn hợp gồm 0,2mol Fe và 0,1mol Fe2O3 tỏc dụng với dung dịch HCl dư tạo dung dịch A. A tỏc dụng với xỳt dư tạo kết tủa, nung kết tủa trong khụng khớ tới khối lượng khụng đổi được m gam chất rắn. Giỏ trị của m là: 
	A. 23 	B . 31 	C. 32 	D . 33
Bài 13: Hỗn hợp A gồm : 0,4 mol Fe và các oxít : FeO , Fe2O3 , Fe3O4 (mỗi oxít đều có 0,1mol ). Cho A tác dụng với dd HCl dư được dd B . Cho B tác dụng với NaOH dư , kết tủa thu được nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn . m có giá trị là 
 	A. 80gam 	B . 20gam 	C. 60gam 	D . 40gam
Bài 14: 13,6g hỗn hợp: Fe , Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu đựơc 2,24lít H2 (ở ĐKTC). Dung dịch thu đựơc cho tác dụng với NaOH dư tạo kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn . a có giá trị là 
 A. 13gam 	B. 14gam 	C. 15gam 	D. 16gam
Bài 15: Hoà tan 12,8g hỗn hợp Fe, FeO bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc) thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị a là:
	A.12g	B. 14g	C. 16g	D. 18g
Bài 16: Cho 2,81gam hỗn hợp gồm Fe2O3, ZnO , MgO tác dụng vừa đủ với 500ml dd H2SO4 0,1M . Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dd là :
	A. 5,81gam 	B . 5,18gam 	C. 6,18gam 	D . 6,81gam
Bài 17: Cho 2,81gam hỗn hợp gồm Fe2O3 , ZnO , MgO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 0,1M . Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dd là :
	A. 3,81gam 	B. 4,81gam C. 5,21gam 	D. 4,8gam
Bài 18: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu , Fe , Al tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 loãng đựơc (m + 31)g muối nitrat . Nếu cho m gam hỗn hợp kim loại trên tác dụng với O2 được các oxít CuO, Fe2O3, Al2O3 thì khối lượng m của oxít là :
 A. (m + 31)g 	B . (m + 16)g 	C. (m + 4)g 	D . (m + 48)g
Bài 19: Cho 29 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg , Zn , Fe tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thấy sinh ra b lít H2 (ĐKTC) , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đựơc 86,6gam muối khan . Gía trị của b là :
	A. 6,72 lít 	B. 8,96lít 	C. 3,36lít 	D. 13,44lít
Bài 20: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg , Zn tác dụng hết với dd HCl được 2,24lít H2 (ĐKTC). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là :
 A. 9,75g 	B. 9,55g C. 11,3g 	D. 10,75g
Bài 21: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu, Zn, Fe tác dụng hết với dd HNO3 loãng thu được dung dịch A. Cô cạn dd A thu đựơc (m + 62)g muối nitrat . Nung hỗn hợp muối khan trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là :
 A . (m + 8)g 	B . (m + 16)g 	C . (m + 4)g 	D . (m + 31)g
Bài 22: Cho 26 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 8,96lít hỗn hợp khí NO và NO2 (ĐKTC) số mol HNO3 có trong dd là :
 	A. 0,4 mol 	B . 0,8mol 	C. 1,2 mol 	D . 0,6 mol 
Bài 23 : Hoà tan hoàn toàn 17,5gam hỗn hợp Mg , Zn , Cu vào 400ml dung dịch HCl 1M vừa đủ được dd A . Cho dần dần NaOH vào A để thu được kết tủa tối đa , lọc kết tủa đun nóng đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn . m có giá trị là : 
 	A. 20,7 	B. 24 	C. 23,8 	D. 23,9
Bài 24: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lit khí H2 (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 g chất rắn. Giá trị của a là
	A. 13,6	B. 17,6	C. 21,6	D. 29,6
Bài 25: Hoà tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat kim loại hoá trị 2 và 3 bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và 0,896 lit khí bay ra. Hãy tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch.
	A. 3,78 g	B. 3,87g 	C. 3,58 g	D. 3,85 g
Bài 26: Cho 115 gam hỗn hợp gồm XCO3, Y2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lit CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch thu được là
	A. 142g	B. 121 g	C. 123 g	D. 141 g
Bài 27. (Đề thi TSĐH-Khối A-2007). Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1 M( vừa đủ). Khối lượng muối sunfat thu được khi cô cạn dung dịch là
	A. 6,81 g	B. 4,81 g	C. 3,81g	D. 5,81 g
Bài 28 . (Đề thi TSĐH-Khối A-2008). Cho 2,13 gam hỗn hợp X gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
	A. 57ml	B. 75ml	C. 50ml	D. 90ml
Bài 29: (Đề thi TSCĐ-2007). Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam gồm Fe,Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng,thu được 1,344 lit H2 (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
	A. 9,52g	B. 10,27g	C. 8,98g	D. 7,25g
Bài 30: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam một hỗn hợp muối cacbonat của kim loại hoá trị 2 và 3 trong dd HCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí (ở đktc). Đem cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan?
	A. 13	g	B. 15g	C. 26g	D. 30g
Bài 31: Hoà tan hoàn toàn 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,84 lit khí X(đktc) và 2,54 gam rắn Y và dd Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thân dd Z thu được lượng muối khan là
	A. 31,45 g	B. 33,99g	C. 19,025g	D. 56,3g
Bài 32: Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại( đứng trước Hidro trong dãy điện hoá) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit khí H2 (đktc) . cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
	A. 1,71g	B. 17,1g	C. 13,55g	D. 34.2g
Bài 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ba kim loại sắt, nhôm, đồng trong không khí thu được 5,96gam ba oxít. Hoà tan hết hỗn hợp ba oxít trên trong dung dịch HCl 2M thì V dd HCl cần là:
	A. 0,5lit	B. 0,7lit	C. 0,12 lit	D. 1lit
Bài 34: Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6gam hỗn hợp A gồm Al,Zn,Mg bằng oxi dư thu được 44,6 gam hỗn hợp ba oxít B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl dư thu được dd D. Cô cạn D thu được hỗn hợp muối khan là:
	A.99,6gam	B. 49,7gam	C.74,7gam	D. 100,8gam
Bài 35: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lit khí H2 (đktc) và dung dịch B. cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 g chất rắn. giá trị của a là
	A. 13,6g	B. 17,6g	C. 21,6g	D. 29,6g
B – Axit cú tớnh oxi hoỏ mạnh: HNO3, H2SO4 đặc, núng
Bài 1: Cho 3,445g Cu, Zn, Al tỏc dụng với HNO3 (loóng, dư) thu được 1,12 lớt NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và a gam muối. Giỏ trị của a là
A. 12,745	B. 11,745	C. 13,745	D. 10,745
Bài 2: Hoà tan hết 16,3g hỗn hợp kim loại gồm Fe, Al, Mg trong dung dịch H2SO4 đặc, núng thu được 0,55mol SO2. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 69,1g 	B. 96,1g	C. 61,9g	D. 91,6g
Bài 3: Cho 1,35gam hụ̃n hợp A gụ̀m Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 1,12lit NO và NO2 có khụ́i lượng trung bình là 42,8. Biờ́t thờ̉ tích khí đo ở đktc. Tụ̉ng khụ́i lượng muụ́i nitrat sinh ra là:
	A. 9,65g	B. 7,28g	C. 4,24g	D. 5,69g
Bài 4: Cho tan hoàn toàn 58g hụ̃n hợp A gụ̀m Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M thu được 0,15 mol NO, 0,05mol N2O và dung dịch D. Cụ cạn dung dịch D, khụ́i lượng muụ́i khan thu được là:
	A. 120,4g	B. 89,8g	C. 116,9g	D. 90,3g
Bài 5: Cho 18,4 g hụ̃n hợp kim loại A,B tan hờ́t trong dung dịch hụ̃n hợp gụ̀m HNO3 đặc và H2SO4 đặc, nóng thṍy thoát ra 0,3 mol NO và 0,3mol SO2. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng, khụ́i lượng chṍt rắn thu được là:
	A. 42,2g	B. 63,3g	C. 79,6g	D. 84,4g
Bài 6: Hòa tan hoàn toàn 8g hụ̃n hợp kim loại bằng dung dịch HNO3 dư thu được hụ̃n hợp sản phõ̉m khử gụ̀m 0,1mol NO và 0,2 mol NO2. Khụ́i lượng muụ́i có trong dung dịch (khụng có muụ́i amoni) sau phản ứng là:
	A. 39g	B. 32,8g	C. 23,5g	D. Khụng xác định
Bài 7: Hòa tan hoàn toàn 5,1g hụ̃n hợp Al và Mg bằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lit( đktc) khí N2 (sản phõ̉m khử duy nhṍt). Tính khụ́i lượng muụ́i có trong dung dịch sau phản ứng?
	A. 36,6g	B. 36,1g	C. 31,6g	D. Kờ́t quả khác
Bài 8: Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu , Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd HNO3 thu được 5,376 lít hỗn hợp hai khí NO , NO2 có tỷ khối so với H2 là 17 . Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng . 
A. 38,2 g 
B. 38,2g 
C. 48,2 g 
D. 58,2 g
Bài 9: Để m gam sắt ngoài khụng khớ, sau một thời gian thu được hỗn hợp B gồm 4 chất rắn là : Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cú khối lượng 12 gam. Cho B tỏc dụng với axit HNO3 thấy giải phúng ra 2,24 ltớ khớ NO duy nhất ở đktc.T ớnh m?
Bài 10: Đờ̉ a gam bụ̣t sắt ngoài khụng khí, sau mụ̣t thời gian sẽ chuyờ̉n thành hụ̃n hợp A có khụ́i lượng 75,2 gam gụ̀m Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hụ̃n hợp A phản ứng hờ́t với dung dịch H2SO4 đọ̃m đặc, nóng thu được 6,72 lit khí SO2( đktc). Khụ́i lượng a gam là:
A. 56g
B. 11,2g
C. 22,4g
D. 25,3g
Bài 11: Nung m gam sắt trong khụng khí, sau mụ̣t thời gian người ta thu được 104,8 gam hụ̃n hợp rắn A gụ̀m Fe,FeO,Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn A trong HNO3 dư thu được dung dịch B và 12,096 lit hụ̃n hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỷ khụ́i so với He là 10,167. Giá trị m là:
A. 72g
B. 69,54g
C. 91,28
D.ĐA khác
Bài 12: Oxihoá x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hhợp A gồm các oxit sắt . Hoà tan hết A trong dd HNO3 thu được 0,035 mol hhợp Y chứa NO , NO2 có tỷ khối so với H2 là 19 . Tính x 
 A. 0,035 
B. 0,07 
C. 1,05 
D. 1,5 
Bài 13: Oxit của sắt có CT : FexOy ( trong đó Fe chiếm 72,41% theo khối lượng ) . Khử hoàn toàn 23,2gam oxit này bằng CO dư thì sau phản ứng khối lượng hỗn hợp khí tăng lên 6,4 gam . Hoà tan chất rắn thu được bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2 . Giá trị x l 
A. 0,45 
B. 0,6 
C. 0,75 
D. 0,9 .
Bài 14: Hòa tan 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 17. Xác định M?
A. Fe 
B. Zn 
C. Cu 
D. Kim loại khác
Bài 15: Cho 0,125 mol 1 oxit kim loại M với dd HNO3 vừa đủ thu được NO duy nhất và dd B chứa một muối duy nhất . Cô cạn dd B thu được 30,25 g chất rắn . CT oxit là : 
A. Fe2O3 
B. Fe3O4 
C. Al2O3 
D. FeO .
Bài 16: Cho m gam kim loại A tác dụng hết với dd HNO3 loãng thu được 0,672 lít NO ! ở đktc , cô cạn dd sau phản ứng thu được 12,12 gam tinh thể A(NO3)3.9H2O . Kim loại A là 
A. Al 
B. Cr 
C. Fe 
D. Không có kim loại phù hợp
Bài 17: Khi cho 9,6gam Mg tác dụng hờ́t với dung dịch H2SO4 đọ̃m đặc thṍy có 49gam H2SO4 tham gia phản ứng tạo muụ́i MgSO4, H2O và sản phõ̉m khử X. X là:
A. SO2
B. S
C. H2S
D. SO2,H2S
Bài 18: Cho 2,52 gam hh Mg , Al tác dụng hết với dd HCl dư thu được 2,688 lít khí đktc . Cũng cho 2,52 gam 2 kim loai trên tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng thu được 0,672 lít khí là sp duy nhất hình thành do sự khử của S+6 Xác định sp duy nhất đó 
A. H2S 
B. SO2 
C. H2 
D. Không tìm được
Bài 19: Oxit của sắt có CT : FexOy ( trong đó Fe chiếm 72,41% theo khối lượng ) . Khử hoàn toàn 23,2gam oxit này bằng CO dư thì sau phản ứng khối lượng hỗn hợp khí tăng lên 6,4 gam . Hoà tan chất rắn thu được bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2 . Giá trị x l 
A. 0,45 
B. 0,6 
C. 0,75 
D. 0,9 .
Bài 20: Đốt 8,4 gam bột Fe kim loại trong oxi thu được 10,8 gam hh A chứa Fe2O3 , Fe3O4 và Fe dư . Hoà tan hết 10,8 gam A bằng dd HNO3 loãng dư thu được V lít NO ! ở đktc . Giá trị V là 
A. 5,6 lít 
B. 2,24 lít 
C. 1,12 lít 
D. 3,36 lít
Bài 21: Khử hoàn toàn 45,6 gam hỗn hợp A gồm Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 bằng H2 thu được m gam Fe và 13,5 gam H2O . Nếu đem 45,6 gam A tác dụng với lượng dư dd HNO3 loãng thì thể tích NO duy nhất thu được ở đktc là : 
A. 14,56 lít 
B. 17,92 lít 
C. 2,24 lít 
D. 5,6 lít
Bài 22: Cho một dòng CO đi qua 16 gam Fe2O3 nung nóng thu được m gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 , FeO , Fe và Fe2O3 dư và hỗn hợp khí X , cho X tác dụng với dd nước vôi trong dư được 6 gam kết tủa . Nếu cho m gam A tác dụng với dd HNO3 loãng dư thì thể tích NO duy nhất thu được ở đktc là :
A. 0,56 lít 
B. 0,672 lít 
C. 0,896 lít 
D. 1,12 lít
Bài 23: Hoà tan 35,1 gam Al vào dd HNO3 loãng vừa đủ thu được dd A và hh B chứa 2 khí là N2 và NO có Phân tử khối trung bình là 29 . Tính tổng thể tích hh khí ở đktc thu được 
 A. 11,2 lít 
B. 12,8 lít 
C. 13,44lít 
D. 14,56lít
Bài 24: Cho 62,1 gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng thu được 16,8 lít hh N2O , N2 đktc. Tính tỷ khối hỗn hợp khí so với hidro . 
 A. 16,2 
B. 17,2 
C. 18,2 
D. 19,2 
Bài 25: Hoà tan 56 gam Fe vào m gam dd HNO3 20 % thu được dd X , 3,92 gam Fe dư và V lít hh khí ở đktc gồm 2 khí NO , N2O có khối lượng là 14,28 gam . Tính V 
A. 7,804 lít 
B. 8,048lít 
C. 9,408lít 
D. Kết quả khác
Bài 26: Hoà tan hoàn toàn 17,4 gam hh 3 kim loại Al , Fe , Mg trong dd HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí đktc . Nếu cho 34,8 gam hh 3 kim loại trên tác dụng với dd CuSO4 dư , lọc toàn bộ chất rắn tạo ra rồi hoà tan hết vào dd HNO3 đặc nóng thì thể tích khí thu được ở đktc là : 
A. 11,2 lít 
B. 22,4 lít 
C. 53,76 lít 
D. 76,82 lít
Bài 27: Cho 1,92g Cu hòa tan vừa đủ trong HNO3 thu được V lit NO( đktc). Thờ̉ tích V và khụ́i lượng HNO3 đã phản ứng:
A. 0,048lit; 5,84g
B. 0,224lit; 5,84g
C. 0,112lit; 10,42g	
D. 1,12lit; 2,92g
Bài 28: (ĐTS A 2007): Hòa tan hoàn toàn 12g hụ̃n hợp Fe, Cu( tỷ lợ̀ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lit( đktc) hụ̃n hợp khí X( gụ̀m NO và NO2) và dung dịch Y( chỉ chứa 2 muụ́i và axit dư). Tỷ khụ́i của X đụ́i với H2 bằng 19. Giá trị của V là:	
A. 4,48lit
B. 5,6lit
C. 3,36lit
D. 2,24lit
Bài 29: Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài KK thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan A bằng lượng vừa đủ 200 ml dd HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất ở đktc. Tính m và CM dd HNO3:
A . 10,08 g và 3,2M
B. 10,08 g và 2M 
C. Kết quả khác
D. không xác định 
Bài 30: Cho 2,16 gam Al tác dụng với Vlít dd HNO3 10,5 % ( d = 1,2 g/ml ) thu được 0,03mol một sp duy nhất hình thành của sự khử của N+5. Tính V ml dd HNO3 đã dùng 
A. 0,6lít 
B. 1,2lít 
C. 1,8lít 
D. Kết quả khác
Bài 31: Cho luồng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe2O3 ở nhệt độ cao một thời gian người ta thu được 6,72 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau (A). Đem hoà tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch HNO3 dư thấy tạo thành 0,448 lít khí B duy nhất có tỉ khối so với khí H2 bằng 15. m nhận giá trị là 
A. 5,56 gam
B. 6,64 gam
C.7,2 gam
D. 8,81 gam
Bài 32: Thổi 1 lượng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng thu được 6,72 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn là Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy tạo thành 0,16 mol NO2. m (g) Fe2O3 có giá trị bằng 
A. 8 gam
B. 7
C. 6 gam
D. 5 gam
Bài 33: Hũa tan 3,76 gam hỗn hợp X gồm S, FeS, FeS2  bằng axit HNO3 dư thu được 10,752 lit (đktc) khớ NO2 là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là:
A. 13,980 g	B. 15,145 g	C. 11,650 g	D. Đỏpỏn khỏc
Bài 34: cho 0,02 mol FeS2 và x mol Cu2Stỏc dụng với HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A chỉ gồm cỏc muối sunphat và thu được khớ NO.Cho dung dịch A tỏc dụng với BaCl2 (dư) thỡ thu được m g kết tủa. giỏ trị của m là:
A.11,65	B. B.6,99	C..9,32	 D..9,69
Bài 35: Vàng cũng như bạch kim chỉ bị hũa tan trong nước cường toan (vương thủy), đú là dung dịch gồm một thể tớch HNO3 đậm đặc và ba thể tớch HCl đõm đặc. 34,475 gam thỏi vàng cú lẫn tạp chất trơ được hũa tan hết trong nước cường toan, thu được 3,136 lớt khớ NO duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng vàng cú trong thỏi vàng trờn là: 
A. 90%	B. 80%	C. 70%	D. 60%

File đính kèm:

  • docthi thu.doc