Thi toán 10 – học kì I – 2012 – 2013 thời gian làm bài 120 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi toán 10 – học kì I – 2012 – 2013 thời gian làm bài 120 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI TOÁN 10 – HK I – 2012 – 2013 Thời gian làm bài 120 phút Bài 1 ( 2,0 điểm ): 1) Phủ định mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó: . 2) Cho là bội của 5 và . B = là ước của 4 }. a) Hãy liệt kê các phần tử của tập A và B. b) Tìm tất cả các tập con của tập B. 3) Xác định các tập hợp sau: a) b) c) Bài 2 (2,0 điểm): 1) Xét tính chẵn lẻ của hàm số: 2) a) Xác định (P): . Biết (P) có đỉnh I(-1,-3). b) Vẽ (P) tìm được ở câu a). Bài 3 (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: a) . b) . 2) Cho phương trình . a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó. b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa bình phương của hiệu 2 nghiệm bằng 4. Bài 4 (1,5 điểm):Cho có trọng tâm G. a) Với mọi điểm M tùy ý. CMR : . b) Gọi K là trung điểm của AC, M là điểm đối xứng của G qua B. Hãy phân tích theo 2 vectơ . Bài 5 (1,5 điểm):Cho có A(-5,-2), B(3,2), C(1,-4) a) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành b) Tìm tọa độ điểm M để tam giác ABM vuông cân tại M ------------------------------------Hết-------------------------------------- ĐÁP ÁN THI TOÁN 10 – HK I – 2012 – 2013 BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1: (2,0 Điểm) 1) ( 0, 5 điểm): (Mệnh đề sai) 0.25x2 2.(0,75 điểm): a) A = {0, 5, 10, 15, 20, 25} B = {1, 2, 4} b) Các tập con của B là: , {1}, {2}, {4}, {1,2}, {1,4}, {2,4}, {1,2,4} 0.25 0.25 0.25 3)(0,75 điểm): a) [-2.3) b) (-,8] c) (-4,3] 0.25 0.25 0.25 Bài 2: (2.0 Điểm) 1) ( 0, 5 điểm) Tập xác định: D = R . Ta có: * * Vậy hàm số đã cho là hàm chẵn 0.25 0.25 2) )(0,75 điểm): a) (P): Vì (P) có đỉnh I(-1,-3) nên: (P) qua I(-1,-3) ó a – b = -2 (1) ó 2a – b = 0 (2) Từ (1) và (2) , ta có: Vậy (P): 0.25 0.25 0.25 b) ( (0,5 điểm). (P) : Bảng giá trị: x y 5 -1 -3 -1 5 -3 -2 -1 0 1 x y O Đồ thị: 0.25 0.25 Bài 3: (3.0 điểm) 1) a) (0, 75điểm) Tập nghiệm: S = {2} 0.25 0.25 0.25 b) (1,0 điểm) * Nếu thì (loại) (loại) * Nếu thì: (nhận) (nhận) * Nếu x > 2 thì: (loại) (loại) Vậy tập nghiệm: 0.25 0.25 0.25 0.25 2) a) ( 0, 5 điểm) Ptrình có nghiệm kép Khi đó pt có nghiệm kép là: 0.25 0.25 b) (0,75 điểm) Ptrình có 2 nghiệm Theo định lý Viet: Theo đề bài: (nhận) (nhận) 0.25 0.25 0.25 Bài 4: ( 1,5 Điểm) 1)( 0, 75 điểm ) (Vì G là trọng tâm ) 0.25 0.25 0.25 2) ( 0, 75 điểm ) G B M K C C A 0.25 0.25 0.25 Bài 5: (1,5 Điểm) A(-5, -2); B(3, 2); C(1, -4) a)( 0, 75 điểm). ABCD là hình bình hành ó Vậy D ( - 7 , - 8) 0.25 0.25 0.25 b) (0, 75 điểm) vuông cân tại M Ta có: Thay vào (1) ta được: 0.25 0.25 0.25 ------------------------------------HẾT----------------------------------- THI TOÁN 10 – HK I – 2012 – 2013(Đề dự trữ) Thời gian làm bài 120 phút Bài 1: ( 2,0 Điểm ) 1) Phủ định mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó: 2) Cho là ước của 18} B = là bội của 6 và n<15 } a) Hãy liệt kê các phần tử của tập A & B b) Tìm tất cả các tập con của tập B 3) Tìm A Ç B, A È B, A \ B biết: Bài 2: (2,0 điểm) 1) Xét tính chẵn lẻ của hàm số: f(x) = -3x2 + 2x4 + 7 2) a) Xác định (P): y = ax2 + bx + 3. Biết (P) đi qua A ( -2, -5 ) và có trục đối xứng x = 1. b) Vẽ (P) tìm được ở câu a) Bài 3: (3,0 Điểm) 1) Giải phương trình:\ a) b) 2) Cho phương trình (m+3)x2 – 2 ( m -1 ) x + m – 3 = 0 a) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng -2. Tìm nghiệm còn lại. b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa bình phương của hiệu 2 nghiệm bằng 1. Bài 4 (1,5 Điểm):Cho có trọng tâm G a) Với mọi điểm O tùy ý. CMR : b) gọi K là trung điểm của AC, M là điểm đối xứng của G qua B. Hãy phân tích theo 2 vectơ Bài 5 (1,5 Điểm) :Cho có A(-1,2), B(4,-2), C(-3,-1) a) Tìm tọa độ điểm D đối xứng với A qua C. b) Tìm tọa độ điểm M để tam giác BCM vuông cân tại M ------------------------------------Hết-------------------------------------- ĐÁP ÁN THI TOÁN 10 HỌC KÌ 1 – DỰ TRỮ BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1: (2,0 Điểm) 1) ( 0, 5 điểm): (Mệnh đề sai) 0.25x2 2.(0,75 điểm): a) A = {1,2,3,6,9,18} B = {0,6,12} b) Các tập con của B là:, {0}, {6}, {12}, {0,6}, {0,12}, {6,12}, {0,6,12} 0.25 0.25 0.25 3)(0,75 điểm): A Ç B = (2, 3 ]. A È B = [ - 1, + ) A \ B = ( 3 , + ) 0.25 0.25 0.25 Bài 2: (2.0 Điểm) 1) ( 0, 5 điểm) Tập xác định: D = R . Ta có: * * Vậy hàm số đã cho là hàm chẵn 0.25 0.25 2) )(0,75 điểm): a) (P): (P) qua A(-2, -5) ó 4a – 2b = -8 (1) ó 2a + b = 0 (2) Từ (1) và (2) , ta có: Vậy (P): 0.25 0.25 0.25 b) ( (0,5 điểm). (P) : Bảng giá trị: x y 0 3 4 3 0 -1 0 1 2 3 x y Đồ thị: 0.25 0.25 Bài 3: (3.0 điểm) 1) a) (0,75 điểm): Tập nghiệm: S = {2} 0.25 0.25 0.25 b) (0,75 điểm): * Nếu thì (loại) (loại) * Nếu thì: (nhận) (nhận) * Nếu x > 2 thì: (loại) (loại) Vậy tập nghiệm: 0.25 0.25 0.25 0.25 2) a) (0,5 điểm): x = -2 là một nghiệm của pt nên thay x = -2 vào pt ta được : 9m + 5 = 0 ó Theo định lí Viet ta có : . Suy ra : 0.25 0.25 b) (0,75 điểm): Ptrình có 2 nghiệm Theo định lý Viet: Theo đề bài: (nhận) (nhận) 0.25 0.25 0.25 Bài 4: ( 1,5 Điểm) 1) (0,75 điểm): (Vì G là trọng tâm ) 0.25 0.25 0.25 2) (0,75 điểm): G B M K C C A 0.25 0.25 0.25 Bài 5: (1,5 Điểm) a) (0,75 điểm): C là trung điểm của AD nên: Vậy D ( - 5 , - 4) 0.25 0.25 0.25 b) (0,75 điểm): vuông cân tại M Ta có: ( 2 ) . Thay vào (1) ta được: 0.25 0.25 0.25 ----------------------Hết -------------------------
File đính kèm:
- HOC KY 1 CO DAP AN 9.doc