Thiết kế ma trận đề kiểm tra học kỳ I môn : hoá 9 thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế ma trận đề kiểm tra học kỳ I môn : hoá 9 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : HOÁ 9 Thêi gian: 45 phót Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Các loại hợp chất vô cơ. - Biết tính chất hoá học của oxit, axit, bazơ, muối. - Tính chất hh của axit HCl - Phân biệt được các loại hợp chất cô cơ - Thực hiện được dãy biến đổi hoá học của các loại hợp chất vô cơ. Số câu hỏi 1 2 1 4 Số điểm 0,5 1 2 3,5 Chủ đề 2: Kim loại - Biết được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại. - Ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại. - Nhận biết được một số kim loại: Fe, Al. Cu. - Tính được khối lượng của kim loại trong PƯHH. - Tính được phần trăm về khối lượng của hỗn hợp hai kim loại. Số câu hỏi 1 2 1 1 1 6 Số điểm 0,5 1 1 0,5 3 6 Chủ đề 3: Phi kim - Biết tính chất hoá học của clo Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tổng số câu 3 4 1 1 2 11 Tổng điểm 1,5 2 1 0,5 5 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN: HOÁ HỌC 9 Thời gian: 45 phút Năm học: 2012-2013 I.TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất: Câu1: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch HCl tạo sản phẩm có chất khí. (Hiểu) A. NaOH, Al, Zn. B. BaCO3, Mg, K2SO3. . C. CaCO3, Al2O3, K2SO3. D. Fe(OH)2, Fe, MgCO3 Câu 2: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí clo trong phòng TN: (Biết) A. MnO2, NaCl; B. MnO2, HCl. C. KMnO4, HCl. D. Cả B, C. Câu 3: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hoá học: (Biết) A. Pb, Fe, Ag, Cu. B. Fe, Pb, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Pb, Fe. D. Ag, Cu, Fe, Pb. Câu 4: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh: (Hiểu) A. Cho Al vào dung dịch HCl. B.Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3. C. Cho Zn vào dung dịch AgNO3 D.Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 Câu 5: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường: (Hiểu) A. K, Na. B. Mg, K. C. Al, Cu. D. Na, Fe. Câu 6: Cho Na vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng xảy ra như sau: (Hiểu) Xuất hiện dung dịch không màu và có khí không màu sinh ra. Xuất hiện dung dịch màu xanh lam và có khí không màu sinh ra . Xuất hiên chất khí không màu và chất rắn không tan màu xanh lam. Cả a và b. Câu 7: Nhúng một lá nhôm vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy lá nhôm sau phản ứng ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38g. Khối lượng nhôm đã phản ứng là: (Vận dụng) A. 0,27g B. 0,54g C. 0,81g D. 1,08g Câu 8: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây : (Hiểu) A. BaCl2 B. AgNO3 C. HCl D. Pb(NO3)2 II. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 9: (1đ) Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 kim loại: Al, Fe, Cu. (Hiểu) Câu 10: ( 2đ) Viết PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng ) thực hiện biến hoá sau: (Vận dụng) MnO2 Cl2 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 Câu 11: (3đ) Cho 19,4g hỗn hợp gồm Zn và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí ở ĐKTC (Vận dụng) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu? Nếu cho lượng Cu trên vào 300ml dung dịch AgNO3 1M , tính khối lượng Ag tạo thành sau phản ứng ? ( Cho Zn =65; Cu = 64; Ag = 108) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C D A C B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II- TỰ LUẬN: (6,0điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 8 - Nhận biết Al bằng dung dịch NaOH - Nhận biết Fe bằng dung dịch HCl hay H2SO4 loãng , Viết PTHH - Còn lại là Cu 0.25đ 0.5đ 0.25đ 9 - Viết đúng mỗi PTHH 0,5đ 10 a. PTHH: Zn + H2SO4 loãng à ZnSO4 + H2 0,2mol 0,2mol nH2 = = 0,2mol m Zn = 0,2 x 65 = 13g % Zn = x 100 = % Cu = 100% - %Zn = b. PTHH: Cu + 2AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2Ag TPT : 1mol 2mol 2mol TĐB: 0,1mol 0,3mol 0,2mol TPƯ: 0,1mol 0,2mol 0,2mol nCu = = = 0,1mol nAgNO3 = 0,3 x 1 = 0,3 mol Ta có tỉ lệ : < è nAgNO3 dư mAg = n x M = 0,2 x 108 = 21,6g 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
File đính kèm:
- de kiem tra hoa 9.doc