Thiết kế ma trận đề kiểm tra học kỳ I môn sinh 9

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế ma trận đề kiểm tra học kỳ I môn sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH 9
Bước 1: Xác định mục tiêu đề kiểm tra:
Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh về
Các TN của menden
NST
AND và gen
Biến dị
Di truyền học người
Lấy điểm KT học kì I để đánh giá kết quả của học sinh
Bước 2: Xác định hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ với TL với tỉ lệ TNKQ 30%, TL 70%
Bước 3: Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Các chủ đề chính
Các mút độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ (Thấp)
TL (cao)
Chương I
TN của MD
CKTKN
Nêu được NV,ND cua DTH
Nêuđược UDQLPL trong SX và Đời sống
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu(1B)
2đ
20%
1câu(2A)
0,5đ
5%
2 câu
2,5đ
25%
Chương II
NST
CKTKN
Nêu được tính chất đặc trưng của bộ NST của mỗi loài
Vân dung sự biến đổi NST trong NP,GP,TT và ý nghĩa của nó
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu(1)
0,5đ
1câu(3B)
2đ
2câu
2,5đ
30%
Chương III
AND và Gen
CKTKN
Nêu chức năng của các loại ARN
Hiểu được sư sắp xếp các Nu theo NTBS
Hiểu được mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu(3)
0,5đ
1câu(6)
0,5đ
1câu(2)
3đ
3câu
4đ
40%
Chương IV
Biến dị
CKTKN
Phân biệt được các dạng biến dị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu(5)
0,5đ
1câu
1đ
10%
Chương V
DTH với người
CKTKN
Biết được nguyên nhân phát sinh bện và tâp DT ở người
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu(4)
0,5đ
1câu
0,5đ
5%
Tổng
2câu
1đ
1câu
2đ
2câu
1đ
1câu
3đ
2câu
1đ
1câu
2đ
9 câu
10đ
Bước 4: Lập đề kiểm tra theo ma trận
I.Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đầu câu (2đ)
1.Bộ NST của người có số lượng là?
a.2n = 8 b.2n = 23 c.2n = 46 d.2n = 48
2.Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen?
a.Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa b.Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa
c.Bố và mẹ cùng mắt đen aa d.Bố mắt đen aa,mẹ mắt nâu AA
3.Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
a.ARN vận chuyển b.ARN thông tin c.ARN Ribôsôm d.Cả 3 loại trên
4.Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào
a.Đột biến dị bội thể b.Đột biến gen lặn c.Đột biến cấu trúc NST d.Đột biến đa bội thể
5. Bộ NST lưỡng bội ở lúa là 2n = 24. Trường hợp nào sau đâu là thể dị bội
a. 2n = 48 b. 2n = 25 c. 2n = 23 2n = 72 d. b và c
6. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp là: - A- X- T- G-T-
Đoạn mạch nào sau đây là đoạn bổ sung của nó.
a. -T- G- A-X-A- b. -A-G- T-X-A- c. -T-X-A-X-A- d. -T-G-A-G-A-
B.Tự luận (7đ)
1.Thế nào là hiện tượng di truyền ? Nêu đối tượng, nội dung của di truyền học (1,5 đ)
2. Hãy viết sơ đồ và nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trang? (4đ)
3. Một tế bào sinh dục đực có bộ NST 2n = 8 sau khi nguyên phân một số lần. Tất cả các tế bào con sinh
ra đều tham gia vào quá trình tạo giao tử để tạo thành tinh trùng sau quá trình đó người ta đếm thấy có 64 NST đơn trong tinh trùng.
Tính số tinh trùng được tạo ra ?(1đ)
Tìm số lần nguyên phân của tế bào sinh dục đực ban đầu ?(1đ)
Bước 5: ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM KIỂM TRA
A. Phần trắc nghiệm(3đ)
Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ
1.c	 2.c	 3.b	 4.a 5.d 6. a
B. Tự luận (7đ)
Câu 1 (2 đ)
- Trình bày đúng khái niệm: di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu (0,5 đ )
- Nêu đúng đối tượng của di truyền học là di truyền và biến dị(0,5đ)
- Nêu dúng nội dung nghiên cứu của di truyền học là cơ sở vật chất, cơ chế và tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị (0,5)
Câu 2: (4đ)
-Viết đúng sơ đồ : Gen(một đoạn ADN) -> mA RN ->Protein -> Tinhd trạng (1 đ)
- Nêu đúng bản chất của mỗi mối quan hệ (3 đ)
Trình tự sắp xếp các Nu trên mạnh khuôn của gen qui định trình tự sắp xếp các Nu trên mạch A RN(1đ) ,
Trình tự riboNu qui định trình tự sắp xếp các a a trong cấu trúc bật 1 của phân tử Protein.(1đ)
Protein trực tiếp tham gia cấu tạo và các oạt động sống của tế bào và cơ thể và biểu iện ra bên ngoài bằng tính trạng . (1đ)
Câu 3: (2đ)
a. Số tinh trùng được tạo ra là: 64/4 = 16 (tinh trùng)
b. Số lần nguyên phân cử tế bào là
- Số tế bào con là 16/4 = 4
- Số lần nguyên phân 2x = 4 -> 2x = 22 -> x = 2
Đáp số
a. 16(tinh trùng)
b. lần nguyên phân
Bước 6: Xem xét lại biên soạn đề:
- Câu hỏi khớp với đáp án
- Câu hỏi phù hớp với các đối tượng học sinh
- Câu hỏi phù hợp với ma trận

File đính kèm:

  • docDe KT Hoc ki I sinh 9 Co ma tran.doc
Đề thi liên quan