Thiết kế ma trận đề và biên soạn đề kiểm tra 45 phút Giải tích lớp 11 (NC)

docx8 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế ma trận đề và biên soạn đề kiểm tra 45 phút Giải tích lớp 11 (NC), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ VÀ BIÊN SOẠN ĐỀ
KIỂM TRA 45 PHÚT GIẢI TÍCH LỚP 11 (NC)
Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Ma trận nhận thức:
Các chủ đề cần đánh giá
Tầm quan trọng 
Mức độ nhận thức 
Tổng điểm 
(Mức cơ bản trọng tâm của KTKN)
(Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN)
Theo ma trận
Quy về thang điểm 10
Hàm số lượng giác .
24
3
72
2,5
Phương trình lượng giác cơ bản.
21
2
42
1,5
Phương trinh lượng giác thường gặp.
44
3
132
4,5
Phương trình lượng giác khác.
21
2
42
1,5
Tổng
100%
288
10
Ma trận đề:
Cấp độ
Tên
chủ đề 
cần đánh giá
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Hàm số lượng giác
Tìm tập xác định hàm số
Tìm GTLN-GTNN của hàm số
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
 1
1,0 10%
1
1,5 15% 
 2
2,5 điểm=25% 
Phương trình lượng giác cơ bản
Giải PTLG cơ bản
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5 15%
1
1,5 điểm=15% 
Phương trinh lượng giác thường gặp
Giải PT bậc hai đối với một hàm số lượng giác
Giải PT a.sinx+b.cosx=c 
()
Giải PT đẳng cấp bậc hai giữa sinx và cosx.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5 15%
1
1,5 15%
1
1,5 15%
3
4,5 điểm=45% 
Phương trình lượng giác khác.
Biến đổi PT đã cho về PTLG cơ bản để giải
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5 15% 
1
1,5 điểm=15%
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
3
4
40%
3
4,5
45%
7
10
100%
BẢNG MƠ TẢ
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số. 
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Câu 3a. Giải phương trình lượng giác cơ bản.
Câu 3b, 3c, 3d. Giải các phương trình lượng giác thường gặp.
Câu 4. Giải phương trình lượng giác khác.
Một số ví dụ minh họa:
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y = cos	 b) y = 	 c) y = 
d) y = tan(x + )	 e) y = cot(2x - 	 f) y = 
Bài 2: Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau:
a) y = 2sin(x-) + 3	b) 	
c) y = 	d) y = -1 - 
Bài 3 a: Giải các phương trình sau: 
a) 	b) 
c) 	 d) 
Bài 3 b: Giải các phương trình sau: 
a) 2cos2x – 8cosx +5 = 0 	 b) 2cos2x +5sinx – 4 = 0 ,
c) 5tan x -2cotx - 3 = 0	 d) 	
Bài 3 c: Giải các phương trình sau: 
a) 	b) cosx – 
c) 	d) cosx + 4sinx – = 0
Bài 3 d: Giải các phương trình sau: 
a) 4sin2x +3 sin2x – 2cos2x = 4	
b) cos2x + 3sin2x + sinx.cosx – 1 = 0
c) 
Bài 4: Giải các phương trình sau :
a) sin2x(cotx +tanx ) = 4cos2x 	 b) sin 2x – cos 2x = 3sinx + cosx – 2 
c) sinx(1 + cosx) = 1 + cosx + cos2x d) 5sin2x – 12(sinx – cosx) + 12 = 0
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN	 KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN ĐẠI SỐ 11 – CHƯƠNG I
ĐỀ CHÍNH THỨC
 TỔ TỐN - TIN	 Năm học: 2013 – 2014; Tiết PPCT: 21
 Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)	 
 Câu 1(1,0đ): Tìm tập xác định của hàm số y = 
 Câu 2(1,5 đ): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 Câu 3(6,0 đ): Giải các phương trình lượng giác sau:
4sin2x +3 sin2x – 2cos2x = 4.	
 Câu 4(1,5đ): Giải phương trình lượng giác sau:
	 sin2x (cotx +tanx ) = 4cos2x. 
------------HẾT-----------
Họ tên học sinh:Lớp.
HƯỚNG DẪN GIẢI
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
(1 điểm)
TXĐ: 
0,5
0,5
Câu 2
(1,5 điểm)
 Ta cĩ
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(6 điểm) 
0,5
1
 0,5
0,5
0,5
0,75
0,75
0,25
0,5
0,75
Câu 4
(1,5 điểm)
0,5
0,5
0,5
Lưu ý:	
Nếu học sinh làm bài khơng theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần tương ứng. 
Sau khi cộng điểm tồn bài, làm trịn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm trịn thành 0,5; lẻ 0,75 làm trịn thành 1,0 điểm). 

File đính kèm:

  • docxKIỂM TRA CHƯƠNG I!.docx
Đề thi liên quan