Thư viện đề kiểm tra định kì cuối học kì I Toán Lớp 4

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 444 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thư viện đề kiểm tra định kì cuối học kì I Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THƯ VIỆN ĐỀ KTĐK – LỚP 4
MÔN TOÁN – THỜI ĐIỂM CUỐI HỌC KỲ I
* Phần số học:
1. Đọc, viết số tự nhiên:
* Nhận biết: 
1. Số “Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín”, viết là:
a) 105 72 009 b) 105 072 009 	c) 15 72 009 d) 150 072 009
2. Số “sáu triệu năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy” viết là:
a) 6520708	b) 6052807	c) 6502087	d) 652078
3. Số gồm: 15 triệu , 7 nghìn và 92 đơn vị, viết là:
a) 15700092 	b) 15007920 	c) 150007092 	d) 15007092
4. Số gồm: 50 triệu, 7 nghìn, 105 đơn vị, viết là:
a) 507000105	b) 50070105	c) 50007105	d) 57000105
5. “Sáu mươi ba triệu không trăm linh bảy nghìn năm trăm” viết là:
a) 63075000 	b) 63007500 	c) 63070500 	d) 63700500
6. Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm trăm, viết là:
a) 5 005 500 	b) 50 050 500 	c) 5 050 050 	d) 50 500 500
7. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, có chữ số tận cùng là:
a) 5 	b) 0 	c) 2 	d) 50 500 500
8. Số gồm: 42 triệu, 8 nghìn , 625 đơn vị, viết là:
a) 428 000 625	b) 42 080 625	c) 42 800 625	d) 42 008 625
9. Số gồm: 5 triệu, 2 chục nghìn, 7 trăm, 3chục và 6 đơn vị, viết là:
a) 5 200 736 	b) 5 020 736 	c) 5 002 736	d) 5 270 036
10. Số lớn nhất trong các số: 543 567; 294 765; 463 947; 249 675 là:
a) 543 567 	b) 294 765 	c) 463 947 	d) 249 675
* Thông hiểu: 
1. Số liền sau số 999 999 là :
a) 1 nghìn	b) 1 triệu	c) 10 trỉệu 	d) 100 triệu 
2. Số liền trước số: 10 triệu là:
a) 9 999	b) 99 999	c) 999 999 	d) 9 999 999 
3. Điền dấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 203 476 ..... 302 467 c) 3 489 000 ......... 3 489 000 
b) 208 643 ......... 120 843 d) 908 007............. 99 999
4. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 70 000:
a) 5 703 842	b) 8 273 516	c) 4 167 508	d) 2 836 741
5. Giá trị của chữ số 9 trong số 8 492 016 là:
a) 900 	b) 9 000	c) 90 000 	d) 900 000
* Vận dụng: 
1. Viết số gồm: 7 trăm triệu, 7 triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị : .
2. Đọc các số sau:
a) 58137: ...........................................................................................................
b) 673100: ........................................................................................................
c) 1917000: ......................................................................................................
d) 36591406: ....................................................................................................
3. Số 300 348 490 đọc là: ....
..
4. Số “Hai mươi triệu sáu trăm bốn mươi hai” viết là: .
5. Số “Một trăm ba mươi triệu tám trăm nghìn bảy trăm linh năm” viết là: 
...
6. Số “3 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 đơn vị” viết là: .....
7. Số “5 trăm triệu, 8 triệu, 1 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 đơn vị” viết là: ...............
8. Xếp các số sau: 542 310; 356 789; 452 681; 713 648 theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................................................................................
9. Xếp các số sau: 801 574; 235 987; 968 732; 546 078 theo thứ tự từ lớn đến bé: ........................................................................................................
10. Viết các số sau:
a) Ba mươi bảy nghìn năm trăm: ..................................................................... 
b) Một trăm chín mươi bảy nghìn sáu trăm hai mươi ba: .................................
c) Hai mươi sáu triệu bốn trăm chín mươi sáu: ................................................
d) Năm mươi chín triệu ba trăm nghìn: ............................................................
2. Phép cộng:
1. Tổng của 987654 và 30297 là:
a) 1290624 B	b) 1017951 	c) 1001791 	d) 1017915
2. 582698 + 14325 = ?
a) 597023	b) 579032	c) 579023	d) 579320
3. 86543 + 23561 = ?
a) 110 104	b) 109 104	c) 105 004 	d) 109 004
4. Kết quả phép tính: 56 387 + 271 613 = ?
a) 32 800 	b) 382 000 	c) 302 800 	d) 832 000
5. x - 14536 = 3928, x bằng:
a) 18644 B	b) 18446 	c) 18464 	d) 16484
3. Phép trừ:
1. 342100 – 19876 = ?
a) 32224 B	b) 143340 	c) 332242 	d) 322422
2. 976958 – 487869 = ?
a) 489098	b) 498089	c) 489089	d) 489809
3. 15286 - 6328 = ?
 a) 9958 	b) 8968 	c) 8968 	d) 8958
4. Kết quả phép tính: 351 672 – 39 381 = ? 
a) 31 000 	b) 312 992 	c) 312 291 	d) 322 191
5. Tìm x:
a) x + 3652 = 4078	b) 568 - x = 315 
4. Phép nhân.
1. Kết quả của phép tính 87 x 11 là :
a) 907 b) 975 c) 957 d) 857
2. Số bé nhất trong các số tròn chục điền vào chỗ chấm để có: 6 x  > 290 là:
a) 40 	b) 30	c) 60 	d) 50
3. Phép tính 152 x 24 có thể viết:
a) 152 x (20 + 4)	b) 152 x (20 x 4)
c) 152 x (20 - 4)	d) 152 x (20 : 4)
4. 1897 x 345 = ?
a) 76683 	b) 654456 	c) 654564 	d) 654465
5. 504 x 346 = ?
a) 174384	b) 173484	c) 173448	d) 174348
6. 837 x 103 = ?
a) 85 211 	b) 86 211 	c) 10 881 	d) 85 201
7. x : 206 = 348, x bằng:
a) 71688 	b) 9048 	c) 72688 	d) 72868
5. Phép chia.
1. Thương của phép chia 54300 : 60 là số có bao nhiêu chữ số:
a) 2 chữ số b) 3 chữ số c) 4 chữ số d) 5chữ số
2. Số dư của phép chia 13550 : 130 là
 a) 1 b) 3 c) 2 d) 4
3. 8610 : 35 = ?
a) 245 B	b) 426 	c) 246 	d) 624
4. 1792 : 64 = ?
a) 28	b) 38	c) 48	d) 30
5. 50050 : 25 = ?
a) 20 002 	b) 220 	c) 2002 	d) 202
6. Phép chia 480 : 60 có kết quả là:
a) 80	b) 800	c) 60 	d) 8 
7. x x 145 = 1015, x bằng:
a) 7 B	b) 6 	c) 8 	d) 9
6. Dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 9; 3.
1. Số chia hết cho cả 2 và 3 là:
a) 1542 b) 2785 c) 4890 d) 6513
2. Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?
a) 872	b) 905	c) 180	 d) 321
3. Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
a) 29 214	b) 35 305 	c) 53 410 	d) 60 958 
4. Trong các số sau : 1 234 ; 2 097 ; 4 712 ; 3 843. Số chia hết cho 3 là:
a) 2 097; 3 843 
b) 1 234; 2 097; 4 712; 3 843 
c) 1 234; 2 097 
d) 1 234; 4 712; 3 843
5. Trong các số sau: 3580; 1723; 3208; 1071. Số chia hết cho 2 là:
	a) 3580; 3208; 1071
	b) 3580; 3208
	c) 3580; 1723; 3208
	d) 3580; 1723; 3208; 1071
6. Trong các số: 65 ; 390 ; 1896 ; 1260 .
a) Các số chia hết cho 5 là: .......
b) Các số chia hết cho 2 là: ........
c) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ......
d) Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 là:  
7. Số chia hết cho cả 5 và 9 là:
a) 4852	b) 2835	c) 4890	d) 6515
7. Phép tính phối hợp - Tìm giá trị thành phần chưa biết.
* Nhận biết: 
1. Trung bình cộng của 15; 18; 21 là: 
a) 17 b) 18 c) 20 d) 19
2. Giá trị của biểu thức 34 x 12 + 26 x 12 là:
a) 756 	 b) 748 c) 739 d)720 
3. Tổng hai số là 54 và hiệu là 12 thì số bé là:
a) 21 b) 33 c) 42 d) 29
4. Trung bình cộng của hai số là 24. Số bé là 15 thì số lớn là:
a) 28 b) 33 c) 42 d) 29
5. Giá trị của biểu thức: 34 x 12 + 26 x 12 là
a) 756 b) 748 c) 720 d) 769
6. Để tính trung bình cộng của các số 40; 50; 60; 70 ta làm như sau:
a) (40 + 50 + 60 + 70) : 2	 b) (40 + 50 + 60 + 70) : 4
c) (40 + 50 + 60 + 70) : 3	 d) (40 + 50 + 60 + 70) : 5
7. Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
a) 18	b) 54	c) 27	d) 36
8. Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19, thì số lớn là:
a) 54	b) 56	c) 37	d) 35
9. Trung bình cộng của hai số bằng 28. Biết số thứ nhất là 30. Vậy số thứ hai là:
a) 25 	b) 26 	c) 27	d) 28
10. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 100 + 25 x 4 = 500 	c) 900 : (3 x 300) = 1
b) 100 + 25 x4 = 200	d) 900 : (3 x 300) = 90 000 
* Thông hiểu: 
1. Tính bằng cách thuận tiện nhất. 
a) 72 x 354 + 28 x 354 	b) 198 x 65 + 198 x 47 – 198 x 12
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất. 
a) 187 x 48 + 52 x 187 	b) 234 x 135 – 234 x 35
3. Tìm x:
a) x x 47 = 35673	b) x : 28 = 7865
4. Tìm x: 
a) 2687 + x = 3015	b) 7459 - x = 5917
5. Tính giá trị biểu thức: a - b x 120 : c với a = 2008; b = 8; c = 24
* Vận dụng: 
1. Đặt tính rồi tính:
a) 524796 + 89672 	b) 97632 - 8961
c) 34352 x 131	d) 8760 : 365
2. Đặt tính rồi tính:
a) 518946 +75259 b) 435260 -82753
c) 237 x 23 d) 2520 : 12 
3. Tính giá trị biểu thức:
a) 24 680 + 752 x 304 	b) 135 790 – 12 126 : 248
4. Đặt tính rồi tính:
a) 47956 + 6285 b) 52156 - 4927
 c) 38504 x 27 d) 47580 : 12 
5. Tính giá trị biểu thức:
a) 80 x 15 : 48 	b) 972 + 36 x 45
6. Đặt tính rồi tính:
a) 47586 + 7952 	 b) 42536 – 5495
c) 23067 x 43 	 d) 63072 : 15
7. Đặt tính rồi tính:
a) 37965 + 5286 	b) 42156 - 4278
c) 47538 x 35 	d) 3458 : 26
8. Tính giá trị biểu thức: 
a) 6176 – 14462 : 7 + 890 	b) 1985 + ( 346 – 158 x 2 )
9. Tính giá trị biểu thức:
a) 24680 + 752 x 304 	b) 135790 – 12126 : 258
10. Đặt tính rồi tính:
a) 186954 +247436	b) 839084 - 246937 
c)31628 : 48	d) 3124 x 213

File đính kèm:

  • docTOAN LOP 4.doc