Thuyết trình: Khái Niệm Kinh Doanh - Trần Anh Vũ

ppt49 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thuyết trình: Khái Niệm Kinh Doanh - Trần Anh Vũ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KINH DOANHTrần Anh VũHiểu bước đầu bờn ngoài = ớt/khụng giải thớchTruyền nhiệt huyếtHiểu sõu cỏc kỹ năngBiết tự giải quyết một nhiệm vụ quản trị cụ thểHiểu rất sõu cỏc kỹ năng trong mối quan hệ rộngBiết tổ chức cỏc hoạt động quản trị Khỏi niệm: Thực hiện một hoặc toàn bộ quỏ trỡnh cung cấp sản phẩm/dịch vụ để kiếm lờiMục đớch: Kiếm lời = cú lợi nhuận Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phớ Doanh thu = số tiền thu được từ bỏn hàng	 = Giỏ bỏn 1 SP/DVìSố lượng Chi phớ = Hao phớ nguồn lực sản xuất cú thể tớnh bằng hiện vật hoặc tiềnSự cần thiết: ĐK cần: đỏp ứng nhu cầu của con người ĐK đủ: cú hiệu quảCỏc cõu hỏi phải giải đỏp: Sản xuất cỏi gỡ? Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai? Cõu hỏi: sản xuất=sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ Sản phẩm = vật dụng do con người chế tạo và sử dụng đỏp ứng nhu cầu của mỡnh Dịch vụ = kết quả con người tạo ra để đỏp ứng những nhu cầu nhất định của mỡnh Phõn biệt: Giống nhau: đỏp ứng nhu cầu Khỏc nhau: Sản phẩm = hỡnh thỏi vật chất Dịch vụ = phi vật chấtDỊCHVỤSẢNPHẨM+=HÀNGHểAHàng húa:Là SP/DV được sản xuất để bỏnĐặc điểm= sản phẩm hoặc dịch vụKhụng để tự tiờu dựngĐem bỏn lấy tiềnCõu hỏi: cỏch thức sản xuất/kinh doanh nào? Để trả lời cần hiểu cỏc phạm trự: Cụng nghệ Phương thứcCụng nghệ: Cỏch thức chế biến SP, thụng tin với hệ thống thiết bị tương ứng = con người + thiết bị + tri thức + tổ chức Nhiều loại cụng nghệVấn đề là gỡ?Cỏch thức sản xuất: Kết hợp con người + thiết bị + nguyờn vật liệu thành sản phẩm/dịch vụ Chịu ảnh hưởng bởi cụng nghệCỏch thức kinh doanh: Tạo ra và bỏn sản phẩm hoặc dịch vụ Rộng hơn sản xuất Chịu ảnh hưởng bởi cụng nghệCõu hỏi: bỏn cho khỏch hàng Khỏch hàng là ai: Là người cú cầu = cỏ nhõn + tổ chức Họ ở đõu? Thị trường trong hay ngoài nước? Rộng hay hẹp? Ai ở đú là khỏch của mỡnh?Những đối tượng liờn quan đến kinh doanh: Ai kinh doanh? -> Doanh nhõn Thường là người khởi xướng, cú thể lónh đạo Cần điều kiện là cú năng lực kinh doanh Tri thức Kỹ năng Nghệ thuậtTố chất Kinh doanh bằng phương tiện gỡ? Doanh nghiệp Trong doanh nghiệp cú cơ sở vật chất và con người Liờn quan đến những đối tượng nào? Người mua (khỏch hàng) Người bỏn (bạn hàng) Khỏch hàng nội bộ (CNV) Mụi trường xung quanhHoàn thiện quy trỡnh sản xuấtNhận đơn đặt hàng1. í tưởngMua hàng(Nguyờn liệu)Nhận tiềnGiao hàngSản xuất dở dangSản xuấtCỏc yếu tố đầu vào của sản xuấtThị trường là gì? Là tập các thoả thuận thông qua đó người bán và người mua tiếp xúc với nhau để trao đổi hàng hoá và dịch vụHiểu đơn giản nhất gồmNgười muaNgười bỏnHàng húaCỏc loại thị trườngCửa hàngChợThị trường chứng khoánThương mại điện tử 	(E-commerce)Siêu thịThị trường đấu giáTrực tiếpGiỏn tiếp qua mụi giớiGiỏn tiếp qua internetNgười bỏn định giỏNgười mua định giỏTrực tiếpThương mại điện tử (E-commerce)Cỏc bộ phận cấu thành Người muaCú nhu cầuNhu cầu của con người khụng cú giới hạnThể hiện khả năng mua hàng húa là CẦU 	Cầu là phạm trự chỉ lượng hàng húa mà người mua muốn và cú thể mua ở những mức giỏ khỏc nhau tại một thời điểm nhất địnhVỡ sao sử dụng cầu chứ khụng nhu cầuNhu cầu Là mong muốn của con ngườiKhụng cú giới hạn: “được voi, đũi tiờn”→Khụng phải cứ muốn là cú→Khụng thể làm cơ sở để xỏc định lượng hàng bỏnKhi nào người mua tạo nờn cầu về hàng hoỏ?Cú nhu cầuCú tiền để mua→CẦUNgười bỏnCú cungCung thể hiện khả năng bỏn hàng húa 	Cung là phạm trự chỉ lượng hàng húa mà người bỏn muốn và cú khả năng bỏn ở những mức giỏ khỏc nhau tại một thời điểm nhất địnhCầu gỡ? Cung gỡ?Cầu sản phẩm/dịch vụ với số lượng, chất lượng cụ thểCung:Nếu đỏp ứng đỳng cầu → bỏn hết hàngNếu đỏp ứng sai → khụng bỏn được→ Cần như thế nào?Người bỏn đỏp ứng yờu cầu người mua: thớch gỡ? Thớch như thế nào? Thớch vào lỳc nào? Thớch bao nhiờu?...Khỏi niệm (1): Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế cú tờn riờng, cú tài sản, cú trụ sở giao dịch ổn định, được thành lập hoặc đăng ký kinh doanh theo quy định của phỏp luật nhằm mục đớch thực hiện cỏc hoạt động kinh doanh. * Ngày 20/6/2013, Quốc hội đó thụng qua Luật sửa đổi, bổ sung Điều 170 của Luật doanh nghiệp và cú hiệu lực ngay từ ngày 1/8/2013. Luật Doanh nghiệp vừa được Quốc hội thụng qua cho phộp doanh nghiệp cú vốn đầu tư nước ngoài (FDI) thành lập trước ngày 1/7/2006 được đăng ký lại và duy trỡ hoạt động ở Việt Nam (1): Luật Doanh nghiệp của quốc hội nước CHXHCN Việt Nam số 60/2005/QH 11 ngày 29.11.2005Cỏc cỏch phõn loạiCỏc cỏch phõn loạiTheo kết quả tạo raDN sản xuấtTạo ra sản phẩm Sản phẩm = kết quả hữu hỡnh đỏp	ứng nhu cầu nào đú của con ngườiCú thể 1 (đơn), nhiều (đa)DN dịch vụTạo ra dịch vụ Dịch vụ = kết quả vụ hỡnh đỏp ứng	nhu cầu nào đú của con ngườiDN SX và DVTheo hỡnh thức phỏp lýKD theo NĐ 66/HĐBT(của Hội đồng Bộ trưởng)Kinh doanh nhưng cú vốn phỏp định chưa đủ điều kiện là DN tư nhõnĐặc điểmVới đủ tờn gọiThớch hợp với 	khởi sự ban đầuHợp tỏc xóLà TC kt tự chủ do  người lđ cú ncầu, lợi ớch chung, tự nguyện cựng gúp vốn, gúp sức lập ra theo qđ của PL để phỏt huy sức mạnh của t2 và của từng XV nhằm giỳp nhau t.hiện cú Hq hơn cỏc HĐ SX, KDDV và cải thiện đời sống, gúp phần  kt - XH của đất nước [1] Đặc điểmKhụng qui định mức vốn gúpKhụng dựng vốn để qui định quyền và trỏch nhiệmHoạt động theo luật HTX[1] Lệnh của Chủ tịch nước số 47-L/CTN (03.04.1996), chương 1, điều 1DN tư nhõnLà DN do 1 cỏ nhõn làm chủ và tự chịu trnhiệm bằng toàn bộ TS của mỡnh về mọi HĐ của DN[1]Chủ DNCú toàn quyền QĐ về mọi HĐKD của DNLà đại diện theo PL của DNCú thể tự t.hiện cụng việc QT hoặc 	thuờ người khỏc làm thay mỡnh[1] Xem Luật doanh nghiệp..., chương 6, điều 99Cụng ty hợp danhLà CT trong đú cú ớt nhất 2 TV hợp danh và cú thể cú TV gúp vốn, khụng được quyền phỏt hành chứng khoỏn. TV hợp danh phải chịu trnhiệm bằng toàn bộ TS của mỡnh và TV gúp vốn chỉ chịu trnhiệm bằng số vốn đúng gúp về cỏc khoản nợ của CT[1]Đặc điểmCỏc thành viờn hợp danh cú quyền ngang nhauCỏc thành viờn hợp danh cú toàn quyền và phải chịu trỏch nhiệm – toàn bộ tài sản ủa họ [1] Xem Luật doanh nghiệp..., chương 5, điều 95Cụng ty trỏch nhiệm hữu hạnCTTNHH  1 TVLà CT cú nhiều nhất là 50 TV gúp vốn tlập, khụng được quyền phỏt hành CP’, cú tư cỏch PN. Cỏc TV chỉ chịu trnhiệm về cỏc khoản nợ và ngvụ TS khỏc của CT trong phạm vi số vốn mà họ đó cam kết đúng gúp [1]Đ2Nhiều chủ SH, khú thay đổi chủ sở hữuChủ SH chỉ chịu tr.nhiệm cao nhất = vốn cam kết đúng gúpHoạt động theo Luật DN[1] Xem Luật doanh nghiệp..., chương 3, điều 26 CTTNHH 1 TVLà CT do 1 TC làm chủ SH, khụng được quyền phỏt hành CP’, cú tư cỏch PN. Chủ SH chịu trnhiệm về cỏc khoản nợ và TS khỏc của CT trong phạm vi số vốn ĐL của CT [1]Đ2Chủ SH cú cỏc quyền QĐ đvới CTCú thể tăng, giảm hoặc điều chỉnh vốn của chủ SHHoạt động theo Luật DN[1] Xem Luật doanh nghiệp..., chương 3, điều 46Cụng ty cổ phần Là CT trong đú vốn ĐL được chia thành nhiều CP do min 3 cổ đụng SH, được phộp phỏt hành chứng khoỏn và cú tư cỏch PN. Cỏc cổ đụng chỉ chịu trnhiệm về cỏc khoản nợ và cỏc ngvụ TS của CT trong phạm vi số vốn mà họ đó đúng gúp [1]Đ2Nhiều chủ SH, cú thể tđổi chủ SHChủ SH chịu tr.nhiệm cao nhất = vốn CPQuyền SH và quyền QTKD tỏch rời nhauTC giỏm sỏt txuyờn và cú Hq[1] Xem Luật doanh nghiệp..., chương 4, điều 51 DNNNLà tổ chức kinh tế do N2 sở hữu toàn bộ vốn điều lệ hoặc cú cổ phần, vốn gúp chi phối, được tổ chức dưới hỡnh thức CTNN, CTCP, CTTNHH[1]Đặc điểm:Nhà nước sở hữu trờn 50% vốn cổ phầnHoạt động theo Luật Doanh nghiệp	[1] Điều 1, Luật DNNN ban hành theo Luật số 14/2003/QH11, Chủ tịch nước kớ theo lệnh số 24/2003-L/CTNngày 10.12.2003Nhúm cụng tyKhỏi niệmLà tập hợp cỏc cụng ty;Cỏc cụng ty trong nhúm là những phỏp nhõn độc lập;Một cụng ty trong đú gọi là cụng ty mẹ và cỏc cụng ty con cũn lại.Tiờu chớ xỏc định cụng ty mẹSở hữu > 50% vốn điều lệ hoặc cổ phần phổ thụng của cụng ty khỏc.Bổ nhiệm đa số hoặc tất cả thành viờn HĐQT, GĐ hoặc TGĐ cụng ty khỏcQuyết định việc sửa đổi, bổ sung ĐL cụng ty khỏcTheo qui mụ Qui mụ lớnQui mụ vừaQui mụ nhỏTheo ngành kinh tế - kỹ thuậtCụng nghiệpNụng nghiệpGiao thụngNgõn hàngĐào tạoTư vấnTheo trỡnh độ kỹ thuậtThủ cụngCơ khớ húaTự động húa Theo loại hỡnh sản xuấtKhối lượng lớnHàng loạtĐơn chiếcTheo đặc điểm vị trớ DN đặt gần nguồn cung ứng nguyờn liệuDN đặt gần nguồn cung ứng nhiờn liệuDN đặt gần nguồn nhõn lựcDN đặt gần nguồn nơi bỏn hàngVai trũ của cỏc nguồn lựcChi phớ lao động chiếm tỉ trọng chủ yếuChi phớ thiết bị chiếm tỉ trọng chủ yếu Chi phớ nguyờn vật liệu chiếm tỉ trọng chủ yếuKhỏi niệm, thực chất, mục tiờuKhỏi niệm:	Là tổng hợp cỏc hoạt động được kế hoạch húa, tổ chức và kiểm tra để xỏc định và tổ chức thực hiện sự kết hợp cỏc yếu tố sản xuất của DN một cỏch cú hiệu qủa nhất, nhằm đưa DN phỏt triển.Thực chất: Là quản trị cỏc hoạt động của con ngườiMục tiờu: Đưa DN phỏt triển vững chắc, cú hiệu quả nhất trong ĐK mụi trường kinh doanh thường xuyờn biến độngCỏc chức năng quản trịQuản trị hay quản lý?Định hướng bằng cụng cụ gỡ?Chiến lượcKế hoạchKế hoạch kinh doanh (khi khởi sự)Kế hoạch kinh doanh (hàng năm)Cỏc nguồn lực nào?Ba nguồn lựcĐặc điểm của từng nguồn lựcVai trũ của từng nguồn lựcPhối hợp cỏc nguồn lựcChớnh sỏchKế hoạch ngắn hạnQuớ, thỏng, tuầnChương trỡnh, dự ỏnĐiều hành SXCỏc cụng cụ thớch hợpCỏc phương phỏpQuản trị nhõn lực hay nhõn sự?Cung ứng vốn hay tài trợ?Kết quả và hiệu qủaCỏc cụng cụTheo tớnh chấtCụng cụ định tớnh hay định lượngCụng cụ dài hạn hay ngắn hạnTheo nội dungCụng cụ quản trị nhõn lực Cụng cụ điều hành SXCụng cụ quản trị chất lượngCụng cụ QT cỏc nguồn lực vật chấtCụng cụ QT tài chớnhCụng cụ QT thị trườngTheo chức năng quản trịChiến lượcTổ chứcKiểm soỏt

File đính kèm:

  • ppt2. Khai niem Kinh doanh VU _ Ia Grai.ppt
Đề thi liên quan