Tiếng Anh - Công thức và cách dùng các thì trong tiếng Anh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiếng Anh - Công thức và cách dùng các thì trong tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Công thức và cách dùng các thì trong tiếng Anh: 1. Hiện tại đơn:present simple tense * Cấu trúc: (+) S + V/ V(s;es) +( Object)+complement+..... (-) S do/ does not + V +................ (?) Do/ Does + S + V +..? * Cách dùng: - Hành động xảy ra ở hiện tại. - Thói quen ở hiện tại. - Sự thật hiển nhiên; Chân lý không thể phủ nhận. * Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every.............. 2. Hiện tại tiếp diễn: present progressive / present continuous tense * Cấu trúc: (+) S + is/am/are + Ving (-) S + is/am/are not + Ving (?) Is/Am/ Are + S + Ving +.? * Cách dùng: - Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại. --Sắp xảy ra có dự định từ trước. - Không dùng với các động từ tri giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE... * Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now;at present ........ 3. Hiện tại hoàn thành:present perfect tense * Cấu trúc: (+) S + have/has + Past participle (-) S + have/has not + Past participle (?) Have/ Has + S + Past participle +.? * Cách dùng: -hàng động xảy ra trong qúa khứ kéo dài đến hiện tại -một hành động xảy ra trong quá khứ không nói rõ thời gian.. -một hành động xong trước một hành động khác ở hiện tại hoặc tương lai * Trạng từ: just; recently;lately;ever;never; already;yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present.. 4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:present perfect progressive / present perfect continuous tense * Cấu trúc: (+) S + have/has been + Ving (-) S + have/has not been + Ving (?) Have/Has + S + been + Ving +.? * Cách dùng: - Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động) * Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for. 5. Quá khứ đơn:past simple tense * Cấu trúc (+) S + Ved/ V 2 trong bảng Động từ bất quy tắc. (-) S + didn’t + V (?) Did + S + V +? * Cách dúng: - Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ. - Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. - Trong câu điều kiện loại 2. * Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ. 6. Quá khứ tiếp diễn:past progressive / past continuous tense * Cấu trúc: (+) S + was/ were + Ving (-) S + was / were not + Ving. (?) Was/ Were + S + Ving.+..? * Cách dùng: - Các hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ - Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. - một hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ. * Từ nối đi kèm: While; when. 7. Quá khứ hoàn thành:past perfect tense* Cấu trúc: (+) S + had + Past participle (-) S + had not + Past participle (?) Had + S + Past participle +.? *Cách dùng: -Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ) - Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ. - Trong câu điều kiện loại 3. * Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until. 8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng): past perfect progressive / past perfect continuous tense. * Cấu trúc: (+) S + had been + Ving (-) S + hadn’t been + ving (?) Had + S + been + Ving +? * Cách dùng: - Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động) * Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until. 9. Tương lai đơn:future simple tense. * Cấu trúc: (+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các (-) S + will/ shall not + V ( nhưng shall dùng với “ I” và “WE” ) (?)Will / Shall + S + V +? * Cách dung - Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước. - Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai. - Trong câu điều kiện loại 1. * Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai 10. Tương lai gần: near future tense * Cấu trúc: (+) S + is/am/are + going to + V (-) S + is/am/ are not + going to + V (?)Is/Am/ Are + S + going to + V +..? * Cách dùng: - Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước. - Có khả năng sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước (dự đoán.) * Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai. 11. Tương lai tiếp diễn:future progressive / future continuous tense. (+) S + will / shall + be + Ving (-) S + will / shall not + be + Ving (?) Will / Shall + S + be + Ving +? * Cách dùng: -Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai. -Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai. * Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì. 12. Tương lai hoàn thành:future perfect tense * Cấu trúc: (+) S + will / shall + have + Past participle (-) S will/ shall not + have + Past participle (?) Will / Shall + S + have + Past participle +? * Cách dùng: - Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai - Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai. * Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ. Tương lai hoàn thành:future perfect progressive / future perfect continuous tense * Cấu trúc: (+) S + will / shall + have been + Ving (-) S will/ shall not + have been + Ving (?) Will / Shall + S + have been+ Ving +? * Cách dùng: - Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động) - Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động) * Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ. GERUND TO-INFINITIVE 1. Cách sử dụng • Là chủ ngữ của câu: dancing bored him. • Bổ ngữ của động từ: her hobby is painting. • Là bổ ngữ: Seeing is believing. • Sau giới từ: He was accused of smuggling. • Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,... 2. Một số cách dùng đặc biệt + Những động từ sau được theo sau bởi V-ing: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon, try, fancy. Ex: - He admitted taking the money. - Would you consider selling the property? - He kept complaining. - He didn't want to risk getting wet. + Verbs + prepositions: apologize for, accuse of, insist on, feel like, congratulate on, suspect of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve/disapprove of... + Gerund cũng theo sau những cụm từ như: - It's no use / It's no good... - There's no point ( in)... - It's ( not) worth ... - Have difficult ( in) ... - It's a waste of time/ money ... - Spend/ waste time/money ... - Be/ get used to ... - Be/ get accustomed to ... - Do/ Would you mind ... ? - be busy doing something - What about ... ? How about ...? - Go + V-ing ( go shopping, go swimming... ) Cách dùng To-infinitive: 1. Verb + to V Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, try, volunteer, expect, want,... Ex: - She agreed to pay $50. - Two men failed to return from the expedition. - The remnants refused to leave. - She volunteered to help the disabled. - He learnt to look after himself. 2. Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder... Ex: - He discovered how to open the safe. - I found out where to buy fruit cheaply. - She couldn't think what to say. - I showed her which button to press. 3. Verb + Object + to V Những động từ theo công thức này là: advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt... Ex: - These glasses will enable you to see in the dark. - She encouraged me to try again. - They forbade her to leave the house. - They persuaded us to go with them. * Note: Một số động từ có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và V-ing, hãy so sánh sự khác nhau về ý nghĩa giữa chúng. Stop V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn) Stop to V: dừng lại để làm việc gì Remember/forget/regret to V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại – tương lai) Remember/forget/regret V-ing: nhớ/quên/tiếc đã làm gì (ở quá khứ) Try to V: cố gắng làm gì Try V-ing: thử làm gì Like V-ing: Thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thường thức. Like to do: làm việc đó vì nó là tốt và cần thiết Prefer V-ing to V-ing Prefer + to V + rather than (V) Mean to V: Có ý định làm gì. Mean V-ing: Có nghĩa là gì. Need to V: cần làm gì Need V-ing: cần được làm gì (= need to be done) Used to V: đã từng/thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa) Be/Get used to V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại) Advise/allow/permit/recommend + Object + to V: khuyên/cho phép/ đề nghị ai làm gì. Advise/allow/permit/recommend + V-ing: khuyên/cho phép, đề nghị làm gì. .See/hear/smell/feel/notice/watch + Object + V-ing: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến 1 phần của hành động .See/hear/smell/feel/notice/watch + Object + V: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động.
File đính kèm:
- cac thi dung trong anh van.doc