Tiết 16: Kiểm tra chương 1

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1053 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 16: Kiểm tra chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Bài KT - Tiết 16	
Tuần dạy 9

1. Mục tiêu:
a) Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức trọng tâm của chương.
b) Kĩ năng: Vẽ hai đường thẳng vuông góc, song song. Vận dụng kiến thức đã học vào bài tập cụ thể.
c) Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận trong vẽ hình và tính toán, suy luận.
2. Ma trận đề: 
 
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Cộng



Thấp
Cao

1/ Hai góc đối đỉnh.
Hai đường thẳng 
vuông góc
Biết khái niệm và tính chất của hai góc dối đỉnh
 Biết vẽ đường thẳng vuông góc bằng thước và êke
 
 
 
Số câu
1
1


2
Số điểm-Tỉ lệ %
1
1


2-20%
2/ Góc tạo bởi một
đường thẳng cắt hai 
đường thẳng
Biết nhận dạng các cặp góc: so le trong, đồng vị, góc trong cùng phía




Số câu
1



1
Số điểm-Tỉ lệ %
2



2-20%
3/ Hai đường thẳng
song song. Tiên đề 
Ơclit.
Nhận biết hai đường thẳng song song và tính chất.
 Biết vẽ đường thẳng song song bằng thước và êke
Vận dụng tính chất đt song song để tính số đo góc.


Số câu
1
1
1

3
Số điểm-Tỉ lệ %
1
1
2

4-40%
4/ Khái niệm
 định lý. Chứng minh định lý.
Biết tìm GT và KL của một định lý.
Hiểu thế nào là chứng minh một định lý



Số câu
1
1


2
Số điểm-Tỉ lệ %
1
1


2-20%
Tổng số câu
4
3
1
8
Tổng điểm-Tỉ lệ % 
5 - 50%
3 - 30%
2 - 20%
10 điểm 






3. Đề kiểm tra:
I/ LÝ THUYẾT:
Câu 1: Nêu định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh?
Câu 2: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
II/ BÀI TẬP:
Bài 1: Cho hình vẽ, hãy chỉ ra các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị, các cặp góc trong cùng phía?
Bài 2: Vẽ điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Bằng thước thẳng và êke hãy vẽ:
a/ Đường thẳng b qua A và vuông góc với đường thẳng a.
b/ Đường thẳng c qua A và song song với đường thẳng a.
Bài 3: Cho định lý “ Nếu hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O và góc xOy vuông thì các góc yOx’, x’Oy’, y’Ox đều là góc vuông”
a/ Hãy vẽ hình.
b/ Viết giả thiết và kết luận của định lý.
c/ Điền vào chổ trống ( . . . ) trong các câu sau:
	
Bài 4: Cho hình vẽ. Biết a//b, . Tìm số đo góc O? 











4. Đáp án:
Câu
Nội dung
Điểm
1
SGK
1đ
2
SGK
1đ
Bài 1
Nêu đúng 2 cặp góc so le trong
Nêu đúng 4 cặp góc đồng vị
Nêu đúng 2 cặp góc trong cùng phía
0,5đ
1đ
0,5đ
Bài 2
Dùng thước thẳng và êke vẽ chính xác được
-Đường thẳng vuông góc
-Đường thẳng song song

1đ
1đ
Bài 3
-Vẽ hình
-Viết được GT-KL
-Điền vào chổ trống hợp lý
0,5đ
0,5đ
1đ
Bài 4
-Vẽ đường phụ và đặt tên góc
-Chỉ ra và tính được hai cặp góc so le trong
-Tính được góc O
0,5đ
1đ
0,5đ

5. Kết quả và rút kinh nghiệm(Về chất lương bài làm của HS và đề kiểm tra):
Lớp
Sỉ số
Giỏi
TL
Khá
TL
TB
TL
Yếu
TL
Kém
TL
TB trở lên
TL










































Ưu điểm: 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tồn tại:
.................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................

Biện pháp khắc phục: 
....................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKiem tra hinh 7 tiet 16 Tuan 9.doc
Đề thi liên quan