Tiết 18: Đề kiểm tra học kì I năm học 2009-2010 thời gian : 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 18: Đề kiểm tra học kì I năm học 2009-2010 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaỳ soạn 16/12/2009 Tiết 18 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010 Thời gian : 45 phút ---{--- I, Mục tiêu: 1, Về kiến thức: - Đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức của HS sau khi học xong 2 chương trong phần I về các linh kiện điện tử và các mạch điện cơ bản. - Qua kết quả của học sinh giáo viên rút ra các phương pháp dạy cho phù hợp với từng đối tượng học sinh. 2, Về kỹ năng: Đánh giá khả năng, mức độ vận dụng kiến thức đã học, khả năng nhận biết, làm đúng quy trình, giải thích các vấn đề trong thực tiễn và kỹ năng làm bài. 3, Về thái độ: Đánh giá ý thức chuẩn bị,quá trình làm bài nghiêm túc, chính sác khoa học. II, Chuẩn bị bài: Giáo viên chuẩn bị cho mỗi h/s một để đã phô tô sẵn. H/s chuẩn bị nội dung phần kiến thức chương I (Ôn tập theo đề cương) 3. Hình thức kiểm tra: Gồm 2 phần: - Phần lí thuyết là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan và các câu tự luận III. Tổ chức hoạt động dạy học 1.Ôn định lớp Lớp Ngày thi Tổng số Ghi chú 12C1 12C2 12C3 12C4 12C5 12C6 12C7 12C8 12C9 IV. Xây dựng ma trận hai chiều: * Đề 1 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Các linh kiện điện tử 2 0.9 5 2,25 7 3,15 Các mạch điện tử cơ bản 2 0.9 1 4 3 4,9 Mạch điện tử điều khiển 1 0.45 1 1.5 2 1.95 Tổng 2 0.9 8 3.6 2 5.5 12 10 * Đề 2 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Các linh kiện điện tử 2 0.9 5 2,25 7 3,15 Các mạch điện tử cơ bản 2 0.9 2 5.5 4 6.4 Mạch điện tử điều khiển 1 0.45 1 0.45 Tổng 2 0.9 8 3.6 2 5.5 12 10 IV, Biên soạn câu hỏi: ÑEÀ SOÁ : 01 A.Phần Trắc nghiệm( 4,5 diểm) 1. Mạch chỉnh lưu là mạch biến đổi . A. Dòng điện không đổi thành dòng điện một chiều. B. Dòng điện xoay chiều thành dòng điện ba pha. C. Dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. Một chiều thành dòng điện xoay chiều. 2. Tác dụng của tụ hóa trong mạch chỉnh lưu cầu là: A. Phóng điện. B. Tích điện. C. Làm cho dòng điện bằng phẳng . D. Tăng sự nhấp nháy 3. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là: A. 20 x 103 + 5% B. 45000 + 5% C. 54 x 103 + 5% D. 5 x 5 x 103 + 5% 4. Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây để làm lớn tín hiệu. A. Điện trở B. Điốt C. OA D. Tụ điện 5. Loại tụ điện cần đửợc mắc đúng cực là: A. Tụ sứ. B. Tụ hóa. C. Tụ dầu. D. Tụ giấy. 6. Trong mạch chỉnh lưu cầu, ở một nữa chu kỳ thì dòng điện qua mấy Điôt. A. 3 Điôt . B. 1 Điôt . C. 2 Điôt. D. 4 Điôt . 7. Công dụng của Điốt là: A. Chỉnh lưu, Tách sóng. B. Chỉnh lưu, Tách sóng, Ổn định dòng điện. C. Tách sóng. D. Ổn định dòng điện. 8. Linh kiện điện tử nào có 3 điện cực A1, A2, G: A. Triac B. Diac C. Tirixto D. Tranzito 9. Mạch chỉnh lưu một nữa chu kì có dòng điện qua tải là: A. Gián đọan. B. Bằng phẳng. C. Dòng xoay chiều. D. Liên tục. 10. Sơ đồ khối của mạch điều khiển tín hiệu theo trình tự sau: A. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành B. Khuếch đại, nhận lệnh, xử lí, chấp hành C. Xử lí, khuếch đại, nhận lệnh, chấp hành D. Khuếch đại, chấp hành, nhận lệnh, xử lí Phần Tự Luận: Câu 1:( 1.5điểm) Hãy nêu khái niệm mạch chỉnh lưu ? Câu 2:(4 diểm) Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ hình tia? ĐÁP ÁN Đề 1 I.Phần Trắc nghiệm( 4,5 điểm) Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau Câu hỏi: 1 2 3 4 5 Trả lời C C C C B Câu hỏi: 6 7 8 9 10 Trả lời C A A A A II.Phần Tự Luận: Câu 1 (1,5 điểm) Hãy nêu khái niệm mạch chỉnh lưu ? Mạch chỉnh lưu là mạch điện tử dùng điôt để biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều mà không làm thay đổi tần số. Câu 2:(4điểm) Vẽ sơ đồ, giản đồ dạng sóng và trình bày nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ hình tia? *sơ đồ và giản đồ dạng sóng * Nguyên lý làm việc + Nửa chu kỳ ( +) dòng điện đi từ (+ nguồn) qua Đ1 qua Rt về giữa biến áp + Nửa chu kỳ (- ) nguồn đổi dấu dòng điện đi từ (+nguồn) qua Đ2 qua Rt về giữa biến áp Như vậy dòng qua Rt là dòng một chiều và có điện cả hai nửa chu kỳ. Điện 1 chiều ra tải luôn có cực dương ở phía Ka tốt của Đi ốt. ================== ÑEÀ SOÁ : 02 A.Phần Trắc nghiệm( 4,5 diểm) 1. Mạch chỉnh lưu là mạch biến đổi . A. Dòng điện không đổi thành dòng điện một chiều. B. Dòng điện xoay chiều thành dòng điện ba pha. C. Dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. Một chiều thành dòng điện xoay chiều. 2. Tác dụng của tụ hóa trong mạch chỉnh lưu cầu là: A. Phóng điện. B. Tích điện. C. Làm cho dòng điện bằng phẳng . D. Tăng sự nhấp nháy 3. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là: A. 20 x 103 + 5% B. 45000 + 5% C. 54 x 103 + 5% D. 5 x 5 x 103 + 5% 4. Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây để làm lớn tín hiệu. A. Điện trở B. Điốt C. OA D. Tụ điện 5. Loại tụ điện cần đửợc mắc đúng cực là: A. Tụ sứ. B. Tụ hóa. C. Tụ dầu. D. Tụ giấy. 6. Trong mạch chỉnh lưu cầu, ở một nữa chu kỳ thì dòng điện qua mấy Điôt. A. 3 Điôt . B. 1 Điôt . C. 2 Điôt. D. 4 Điôt . 7. Công dụng của Điốt là: A. Chỉnh lưu, Tách sóng. B. Chỉnh lưu, Tách sóng, Ổn định dòng điện. C. Tách sóng. D. Ổn định dòng điện. 8. Linh kiện điện tử nào có 3 điện cực A1, A2, G: A. Triac B. Diac C. Tirixto D. Tranzito 9. Mạch chỉnh lưu một nữa chu kì có dòng điện qua tải là: A. Gián đọan. B. Bằng phẳng. C. Dòng xoay chiều. D. Liên tục. 10. Sơ đồ khối của mạch điều khiển tín hiệu theo trình tự sau: A. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành B. Khuếch đại, nhận lệnh, xử lí, chấp hành C. Xử lí, khuếch đại, nhận lệnh, chấp hành D. Khuếch đại, chấp hành, nhận lệnh, xử lí B.Phần Tự Luận: Câu 1( 1,5 điểm) Hãy nêu khái niệm mạch điện tử ? Câu 2( 4 điểm) Vẽ sơ đồ, giản đồ dạng sóng và nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu một nửa chu kì dùng 1điốt ĐÁP ÁN Đề 2 I.Phần Trắc nghiệm( 4,5 điểm) Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau Câu hỏi: 1 2 3 4 5 Trả lời C C C C B Câu hỏi: 6 7 8 9 10 Trả lời C A A A A II.Phần Tự Luận: Câu 1: ( 1,5 điểm) Hãy nêu khái niệm mạch điện tử ? Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử để thực hiện một chức năng nào đó trong kĩ thuật điện tử. Câu 2( 4 điểm) Vẽ sơ đồ, giản đồ dạng sóng và nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu một nửa chu kì dùng 1điốt ? *sơ đồ và giản đồ dạng sóng *Nguyên lý làm việc + Nửa chu kỳ ( +) D phân cực thuận. dòng điện đi từ (+ nguồn) qua Đ1 qua Rt về âm nguồn - Tải có điện + Nửa chu kỳ (- ) nguồn đổi dấu Đ phân cực ngược không dẫn điện qua Rt – tải không có điện. Như vậy dòng qua Rt là dòng một chiều và có điện một nửa chu kỳ và một nửa chu kỳ không có điện . TRƯỜNG THPT ĐẦM HỒNG TỔ SINH-HOÁ-CN-TD ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010 Môn : Công nghệ - Khối 12 Thời gian : 45 phút ---{--- ÑEÀ SOÁ : 01 Điểm Lời nhận xét của giáo viên A.Phần Trắc nghiệm( 4,5 diểm) 1. Mạch chỉnh lưu là mạch biến đổi . A. Dòng điện không đổi thành dòng điện một chiều. B. Dòng điện xoay chiều thành dòng điện ba pha. C. Dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. Một chiều thành dòng điện xoay chiều. 2. Tác dụng của tụ hóa trong mạch chỉnh lưu cầu là: A. Phóng điện. B. Tích điện. C. Làm cho dòng điện bằng phẳng . D. Tăng sự nhấp nháy 3. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là: A. 20 x 103 + 5% B. 45000 + 5% C. 54 x 103 + 5% D. 5 x 5 x 103 + 5% 4. Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây để làm lớn tín hiệu. A. Điện trở B. Điốt C. OA D. Tụ điện 5. Loại tụ điện cần đửợc mắc đúng cực là: A. Tụ sứ. B. Tụ hóa. C. Tụ dầu. D. Tụ giấy. 6. Trong mạch chỉnh lưu cầu, ở một nữa chu kỳ thì dòng điện qua mấy Điôt. A. 3 Điôt . B. 1 Điôt . C. 2 Điôt. D. 4 Điôt . 7. Công dụng của Điốt là: A. Chỉnh lưu, Tách sóng. B. Chỉnh lưu, Tách sóng, Ổn định dòng điện. C. Tách sóng. D. Ổn định dòng điện. 8. Linh kiện điện tử nào có 3 điện cực A1, A2, G: A. Triac B. Diac C. Tirixto D. Tranzito 9. Mạch chỉnh lưu một nữa chu kì có dòng điện qua tải là: A. Gián đọan. B. Bằng phẳng. C. Dòng xoay chiều. D. Liên tục. 10. Sơ đồ khối của mạch điều khiển tín hiệu theo trình tự sau: A. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành B. Khuếch đại, nhận lệnh, xử lí, chấp hành C. Xử lí, khuếch đại, nhận lệnh, chấp hành D. Khuếch đại, chấp hành, nhận Phần Tự Luận: Câu 1:( 1.5điểm) Hãy nêu khái niệm mạch chỉnh lưu ? Câu 2:(4 diểm) Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ hình tia? BÀI LÀM I.Phần Trắc nghiệm( 4,5 điểm) Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau Câu hỏi: 1 2 3 4 5 Trả lời Câu hỏi: 6 7 8 9 10 Trả lời II.Phần Tự Luận: Câu 1 (1,5 điểm) Hãy nêu khái niệm mạch chỉnh lưu ? Câu 2:(4điểm) Vẽ sơ đồ, giản đồ dạng sóng và trình bày nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ hình tia? *sơ đồ và giản đồ dạng sóng * Nguyên lý làm việc TRƯỜNG THPT ĐẦM HỒNG TỔ SINH-HOÁ-CN-TD ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010 Môn : Công nghệ - Khối 12 Thời gian : 45 phút ---{--- ÑEÀ SOÁ : 02 Điểm Lời nhận xét của giáo viên A.Phần Trắc nghiệm( 4,5 diểm) 1. Mạch chỉnh lưu là mạch biến đổi . A. Dòng điện không đổi thành dòng điện một chiều. B. Dòng điện xoay chiều thành dòng điện ba pha. C. Dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. Một chiều thành dòng điện xoay chiều. 2. Tác dụng của tụ hóa trong mạch chỉnh lưu cầu là: A. Phóng điện. B. Tích điện. C. Làm cho dòng điện bằng phẳng . D. Tăng sự nhấp nháy 3. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là: A. 20 x 103 + 5% B. 45000 + 5% C. 54 x 103 + 5% D. 5 x 5 x 103 + 5% 4. Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây để làm lớn tín hiệu. A. Điện trở B. Điốt C. OA D. Tụ điện 5. Loại tụ điện cần đửợc mắc đúng cực là: A. Tụ sứ. B. Tụ hóa. C. Tụ dầu. D. Tụ giấy. 6. Trong mạch chỉnh lưu cầu, ở một nữa chu kỳ thì dòng điện qua mấy Điôt. A. 3 Điôt . B. 1 Điôt . C. 2 Điôt. D. 4 Điôt . 7. Công dụng của Điốt là: A. Chỉnh lưu, Tách sóng. B. Chỉnh lưu, Tách sóng, Ổn định dòng điện. C. Tách sóng. D. Ổn định dòng điện. 8. Linh kiện điện tử nào có 3 điện cực A1, A2, G: A. Triac B. Diac C. Tirixto D. Tranzito 9. Mạch chỉnh lưu một nữa chu kì có dòng điện qua tải là: A. Gián đọan. B. Bằng phẳng. C. Dòng xoay chiều. D. Liên tục. 10. Sơ đồ khối của mạch điều khiển tín hiệu theo trình tự sau: A. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành B. Khuếch đại, nhận lệnh, xử lí, chấp hành C. Xử lí, khuếch đại, nhận lệnh, chấp hành D. Khuếch đại, chấp hành, nhận B.Phần Tự Luận: Câu 1( 1,5 điểm) Hãy nêu khái niệm mạch điện tử ? Câu 2( 4 điểm) Vẽ sơ đồ, giản đồ dạng sóng và nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu một nửa chu kì dùng 1điốt ? BÀI LÀM I.Phần Trắc nghiệm( 4,5 điểm) Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau Câu hỏi: 1 2 3 4 5 Trả lời Câu hỏi: 6 7 8 9 10 Trả lời II.Phần Tự Luận: Câu 1: ( 1,5 điểm) Hãy nêu khái niệm mạch điện tử ? . Câu 2( 4 điểm) Vẽ sơ đồ, giản đồ dạng sóng và nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu một nửa chu kì dùng 1điốt *sơ đồ và giản đồ dạng sóng *Nguyên lý làm việc
File đính kèm:
- Tiet 18 kiem tra HKI CN 12 09010.doc